A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Ngang bằng dân tộc
C. Tương hỗ
D. Cả ba đáp án trên
A. Toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á - Thái Bình Dương
D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng
A. Thuế quan
B. Quota
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Trợ cấp nhập khẩu
A. Adam Smith
B. J.M. Keynes
C. D.Ricardo
D. Samuelson
A. Xuất khẩu hàng hóa vô hình
B. Tái xuất khẩu
C. Chuyển khẩu
D. Xuất khẩu tại chỗ
A. Rostow
B. Friedman
C. A.Smithx
D. Ragnar Nurke
A. Hạn chế xuất khẩu tư bản
B. Hạn chế nhập khẩu tư bản
C. Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
D. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
A. Hệ thống tiền tệ thứ nhất ( bản vị vàng)
B. Hệ thống tiền tệ thứ hai (Bản vị àng hối đoái)
C. Hệ thống tiền tệ Giamaica
D. Hệ thống tiền tệ EMS
A. Viện trợ đa phương
B. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại
C. Viện trợ lương thực thực phẩm
D. Giúp đỡ kỹ thuật
A. Xuất nhập nhẩu hàng hoá- dich vụ và gia công quốc tế
B. Tái xuất khẩu chuyển khẩu và xuất khẩu tại chỗ
C. Xuất nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ, gia công quốc tế, tái xuất khẩu, chuyển khẩu và xuất khẩu tại chỗ
D. Xuất nhập khẩu hàng hoá- dịch vụ, gia công quốc tế và xuất khẩu tại chỗ
A. Các quốc gia
B. Các quốc gia với các tổ chức quốc tế
C. Các liên minh kinh tế quốc tế
D. Tất cả đều đúng
A. Thuế quan, hạn nghạch, trợ cấp xuất khẩu
B. Thuế quan,trợ cấp xuất khẩu, những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật
C. Thuế quan, hạn nghạch, trợ cấp xuất khẩu, những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật, hạn chế xuất khẩu tự nhiên
D. Thuế quan và hạn nghạch là hai công cụ chủ yếu và quan trọng nhất
A. Tư bản nói chung
B. Tiền
C. Tài sản
D. Vốn và con người
A. Không có quốc gia nào được lợi khi trao đổi
B. Một quốc gia có lợi và một quốc gia chịu thiệt
C. Cả hai đều có lợi khi sản xuất và trao đổi mặt hàng có lợi thế tuyệt đối
D. Cả hai đều có lợi khi sản xuất và trao đổi mặt hàng có lợi thế tương đối
A. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
B. Hỗ trợ chương trình
C. Hỗ trợ dự án
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Tăng lên
B. Không thay đổi
C. Giảm xuống
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
B. Chủ đầu tư nước ngoài trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
C. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được phân chia theo tỉ lệ góp vốn trong vốn pháp định
D. Quyền quản lý, quyền điều hành đối tượng đầu tư phụ thuộc vào mức độ góp vốn
A. Chế độ bản vị tiền vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Chế độ tỉ giá hối đoái cố định Bretton Woods
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng tăng
B. Xuất khẩu và nhập khẩu cùng giảm
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
D. Nhập khẩu tăng, xuât khẩu giảm
A. Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
B. Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng
C. Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
D. Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng
A. Không thay đổi
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Tất cả các câu trên đều sai
Sau đó 1USD = 2,5 DEM
Thì DEM giảm giá so với đồng USD là:
A. 25%
B. 50%
C. 20%
D. 75%
A. 1 USD = 16 000 (1+ m %)
B. 1 USD = 16 000 (1+ n %)
C. 1 USD = 16 000 (1+ n%)/(1+ m %)
D. 1 USD = 16 000 (1+ m %)/ (1+ n %)
A. Cung về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt Nam lên giá
B. Cung về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá
C. Cầu về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt nam lên giá
D. Cầu về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá
A. Lợi thế tuyệt đối
B. Lợi thế cạnh tranh
C. Chi phí cơ hội
D. Sự tương quan về chi phí giữa các mặt hàng của một quốc gia trong sự so sánh tương ứng với quốc gia khác
A. Mua bán trực tiếp giữa các đối tác
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI )
C. Đầu tư trực tiếp
D. Tất cả các hoạt động nói trên và các kênh khác
A. Các nhân tố ngắn hạn và dài hạn
B. Các nhân tố trực tiếp va gián tiếp
C. Các nhân tố tác động tổng thể và tác động bộ phận
D. Tất cả các nhân tố nêu trên và các nhân tố khác
A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
B. Thả nổi
C. Tự do
D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
A. Thuế quan
B. Quota
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Trợ cấp nhập khẩu
A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
B. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
D. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
A. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
B. Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại quốc tế
C. Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới
D. Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định
A. Chủ thể ở cấp độ quốc gia
B. Chủ thế ở cấp độ cao hơn quốc gia
C. Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia
D. Cả a, b, c
A. Hạn ngạch nhập khẩu
B. Các kế hoạch phát triển kinh tế
C. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia
D. Cả, a, b, c
A. Tư nhân và các tổ chức phi chính phủ
B. Chính phủ nước ngoài
C. Các tổ chức chính phủ hoặc liên chính phủ quốc gia
D. B và C
A. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất
B. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ hai
C. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba
D. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư
A. Nam Mỹ
B. Bắc Mỹ
C. Đông Nam Á
D. Châu Phi
A. Giơn noa
B. Bretton Woods
C. Giamaica
D. Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)
A. Sự thay đổi sâu sắc trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
B. Phạm vi phát triển của thương mại vô hình như dịch vụ quốc tế ngày càng mở rộng
C. Tỷ trọng hàng thô giảm, tỷ trọng sản phẩm công nghiệp chế tạo tăng
D. Cả a, b, c
A. Bảo hộ mậu dịch và tự do hoa thương mại
B. Xu hướng: tăng thuế xuấ nhập khẩu, tự do hoá thương mại, bảo hộ mậu dịch
C. Quản lý toàn cầu hoá, cô lập nền kinh tế
D. Nhiều xu hướng ngược chiều nhau
A. Hình thức dầu tư, quyền sở hứu của người đầy tư, quyền qủn lý của nhà đầu tư
B. Thời gian, điạ điểm
C. Đối tượng hưởng lợi
D. Tỷ lệ vốn đầu tư
A. Đều sôi động và thuờng xuyên
B. Thị trường Anh - Mỹ giao dịch thường xuyên giữa 1 số ngân hàng và người môi giới, chủ yếu qua điện thoại, telex. Thị trường châu Âu giao dịch hàng ngày giữa NHTM cỡ lớn, trên phạm vi cả nước ngoài
C. Hai hệ thống này thường xung đột và gây ra những biến động lớn của thị trường ngoại hối. d. thị trường Anh - Mỹ chỉ giao dịch ở một số lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thị trường châu Âu hoạt đoọng trên nhiều lĩnh vực, nhiều quốc gia và luôn biến động
A. Đàm phán cắt giảm thuế quan, giảm, loại bỏ hàng rào phi thuế quan
B. Tạo điều kiện môi trường thuận lợi cho sự phát triển dịch vụ trong nước
C. Giảm các trở ngại đối với kinh tế đối ngoại giữa các nước
D. Chống xung đột quốc tế
A. Khai thác hiệu quả lợi thế so sánh trong xuất khẩu nông sản
B. Tạo động lực cạnh tranh, kích thích việc ứng dụng công nghệ mớitrên.
C. Tạo một môi trường chính trị, luật pháp hành chính 1 cách rõ ràng và phù hợp với luật pháp quốc tế
D. Tác dộng tổng hợp của các tác dộng tích cực nêu
A. Đầu tư gián tiếp nước ngoài do giá nhân công rẻ
B. Đầu tư gián tiếp do lợi nhuận cao hơn đầu tư trực tiếp
C. Đầu tư trực tiếp do trình độ quản lý của Việt nam còn thấp nên chủ đầu tư luôn muốn trực tiếp quản lý để đảm bảo kinh doanh hiệu quả
D. Đầu tư trưc tiếp do Việt nam không có nhiều vốn đối ứng nên không dành được quyền quản lý
A. 1NDT=2800VNĐ
B. 1NDT=3000VNĐ
C. 1NDT=1600VNĐ
D. 1NDT=2940VNĐ
A. Tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Tỷ giá có định có quản lý
C. Cả a và b
D. Không có câu nào đúng
A. Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
B. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
C. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế đọ tỷ giá thả nổi bán tự do
D. Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do
A. Sự thất thoát ồ ạt nguồn vốn của Mỹ vào cuối năm 1970 - 1971
B. Hệ thống chứa đựng những mầm mống của sự đổ vỡ
C. Tỷ lẹ dự trữ vàng không đủ để đảm bảo giá trị cho đồng đôla
D. Tất cả a, b, c
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK