Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 10

Trắc nghiệm kinh tế quốc tế theo chương có đáp án phần 10

Câu hỏi 1 :

Theo quy định của Hiệp định khung về Khu vực Đầu tư ASEAN (AIA), Việt Nam sẽ dành đãi ngộ NT cho các nhà đầu tư ASEAN vào năm 2010. Vào thời điểm đó, chính sách nào dưới đây của Việt Nam vi phạm quy định NT:

A. Dành cho Nhà đầu tư Singapore ưu đãi hơn Nhà đầu tư Thái Lan

B. Áp dụng chính sách hai giá trong việc cung cấp một số dịch vụ (giá cung cấp cho nhà đầu tư trong nước thấp hơn giá cho các nhà đầu tư từ ASEAN)

C. Cấm tất cả các nhà ĐTNN trong một số lĩnh vực

D. B và C

Câu hỏi 2 :

Những ngoại lệ cơ bản của nguyên tắc MFN:

A. Mậu dịch biên giới và những ưu đãi trong các khu vực thương mại tự do

B. Những ưu đãi một chiều mà các nước công nghiệp phát triển dành cho các nước đang và chậm phát triển

C. Mua sắm Chính phủ

D. Tất cả các nội dung trên

Câu hỏi 3 :

Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập:

A. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng

B. Từ người tiêu dùng sang ngân sách Chính phủ

C. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất

D. B và C

Câu hỏi 4 :

So với thuế quan NK, hạn ngạch NK mang lại lợi ích cho:

A. Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đó trong nước

B. Người tiêu dùng sản phẩm đó trong nước

C. Doanh nghiệp được cấp hạn ngạch

D. A và C

Câu hỏi 5 :

Để khắc phục hiện tượng giá cánh kéo, các nước đang phát triển có thể sử dụng biện pháp nào?

A. Trợ cấp cho nông nghiệp để đẩy mạnh xuất khẩu

B. Trợ cấp cho nông nghiệp để đẩy mạnh xuất khẩu

C. Áp dụng rộng rãi các biện pháp hạn chế nhập khẩu các sản phẩm công nghiệp chế tạo

D. Cải biến cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp chế tạo

Câu hỏi 6 :

Nguyên tắc Tối huệ quốc trong WTO là Tối huệ quốc:

A. Có điều kiện

B. Vô điều kiện

C. Đa phương

D. B và C

Câu hỏi 7 :

Đối tượng áp dụng các tiêu chuẩn vệ sinh dịch tễ đối với hàng hóa nhập khẩu là:

A. Hàng máy móc thiết bị

B. Hàng nông sản thực phẩm

C. Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trường

Câu hỏi 8 :

Căn cứ vào mức thuế, có thể chia thành các loại như sau:

A. Thuế quan ưu đãi, thuế quan ưu đãi đặc biệt, thuế quan phổ thông

B. Thuế quan ưu đãi, thuế quan phổ thông, thuế quan tự vệ

Câu hỏi 9 :

Chính sách kinh tế chung có trong các hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào dưới đây:

A. Thị trường chung

B. Liên minh tiền tệ

C. Liên minh thuế quan

D. B và C

Câu hỏi 10 :

Bán phá giá hối đoái là gì?

A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu

B. Giúp một số doanh nghiệp nhất định đẩy mạnh xuất khẩu

C. Xuất khẩu chỉ tăng ở một số mặt hàng

D. Một số mặt hàng nhập khẩu sẽ giảm xuống

Câu hỏi 11 :

Các thành viên của WTO là:

A. Các quốc gia độc lập và có chủ quyền

B. Các quốc gia và lãnh thổ có quyền độc lập về chính sách thương mại trong quan hệ thương mại quốc tế

C. Các quốc gia độc lập và vùng lãnh thổ có thị phần tham gia vào thương mại quốc tế tối thiểu là 0,3%

D. Các quốc gia trước hết phải là thành viên của IMF

Câu hỏi 13 :

Chọn những câu nói đúng sau đây về Tổ chức Thương mại Thế giới WTO:

A. WTO có thể được xem như một hệ thống các quy định pháp lý nhằm quản lý thương mại thế giới

B. WTO có tiền thân là ITO ra đời năm 1943

C. Các Hiệp định của WTO cần phải được Tổng Giám đốc WTO phê chuẩn trước khi nó có hiệu lực

D. WTO thực hiện tự do hóa thương mại bằng các văn kiện pháp lý được Ban Thư ký WTO ban hành

Câu hỏi 14 :

Đối tượng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế là:

A. Hàng máy móc thiết bị

B. Hàng nông sản thực phẩm

C. Hàng nguyên liệu thô sơ chế

D. Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trường

Câu hỏi 15 :

Nguyên tắc MFN thể hiện sự không phân biệt đối xử giữa các nhà sản xuất kinh doanh và hàng hoá:

A. Ở bên ngoài biên giới quốc gia nước nhập khẩu

B. Ở bên trong biên giới quốc gia nước nhập khẩu

C. Cả hai trường hợp trên

Câu hỏi 16 :

Biện pháp nào thực hiện dưới đây được coi là Đảm bảo tín dụng xuất khẩu:

A. Eximbank của Mỹ cho một công ty của Việt Nam vay tiền để nhập khẩu hàng của Mỹ

B. Eximbank cấp tín dụng (cho vay) cho một công ty ở Mỹ để thu mua hàng xuất khẩu

C. Vietcombank của Việt Nam đứng ra đảm bảo cho người nhập khẩu Việt Nam sẽ trả tiền cho một công ty xuất khẩu ở Mỹ

D. Eximbank của Mỹ đảm bảo sẽ thanh toán cho công ty xuất khẩu Mỹ trong trường hợp công ty này bị rủi ro từ việc bán chịu cho một công ty của Việt Nam

Câu hỏi 17 :

Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào thời điểm nào?

A. Ngày 15/12/1995

B. Ngày 28/7/1995

C. Ngày 8/11/1995

D. Ngày 1/1/1996

Câu hỏi 18 :

Phạm vi áp dụng của nguyên tắc MFN là:

A. Thuế nhập khẩu

B. Thuế xuất khẩu

C. Các loại phí và khoản thu liên quan đến hàng hóa XNK

D. Tất cả đáp án trên

Câu hỏi 19 :

Phương thức cung cấp dịch vụ thứ ba theo quy định của GATS (và Hiệp định thương mại Việt-Mỹ) có thể là hình thức nào sau đây?

A. Một luật sư người Mỹ bay sang tư vấn cho cty chế biến thủy sản VN

B. Một cty VN XK hàng hóa sang Mỹ

C. Vietcombank mở văn phòng đại diện tại Mỹ và cung cấp dịch vụ cho các cty tại Mỹ

D. Vietcombank cung cấp dịch vụ thu đổi ngoại tệ cho một khách du lịch người Mỹ tại VN

Câu hỏi 20 :

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế quốc tế?

A. Nền kinh tế một quốc gia

B. Các chủ thể kinh tế quốc tế

C. Các quan hệ kinh tế quốc tế

D. B và C

Câu hỏi 21 :

OPEC là ví dụ tiêu biểu cho hình thức liên kết:

A. Diễn đàn hợp tác

B. Liên minh kinh tế

C. Cartel

D. Trust

Câu hỏi 22 :

Xuất khẩu tại chỗ là hình thức xuất khẩu?

A. Xuất khẩu hàng hoá vô hình

B. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế

C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công

D. Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác

Câu hỏi 23 :

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?

A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó

B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác

C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước

D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước

Câu hỏi 24 :

Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là?

A. Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước

B. Đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển, thanh toán quốc tế

C. Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài

D. Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia

Câu hỏi 25 :

Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế vì?

A. Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu

B. Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước

C. Điều chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại

D. Tất cả các ý kiến trên

Câu hỏi 26 :

Tổ chức tài chính Quốc tế IMF được hình thành ở hệ thống tiền tệ:

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Bretton woods

D. Jamaica

Câu hỏi 27 :

Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là?

A. Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á

B. Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực

C. Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN

D. Tăng giá dầu thô

Câu hỏi 28 :

Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm?

A. Thương mại quốc tế

B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ

C. Quan hệ ngoại giao quốc tế

D. Hợp tác đầu tư quốc tế

Câu hỏi 29 :

Nền kinh tế thế giới theo cách tiếp cận hệ thống bao gồm?

A. Các chủ thể kinh tế quốc tế

B. Các quan hệ kinh tế quốc tế

C. Các tập đoàn, công ty đa quốc gia xuyên quốc gia

D. Cả a và b

Câu hỏi 30 :

Lý thuyết nào sau đây không phải là lý thuyết về đầu tư quốc tế:

A. Lý thuyết về bàn tay vô hình của A.Smith

B. Lý thuyết lợi ích cận biên

C. Lý thuyết triết trung

D. Lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm

Câu hỏi 31 :

Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế:

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nước xâm nhập và mở rộng thị trường ra nước ngoài

B. Bảo vệ thị trường nội địa

C. Cả a và b đều sai

D. Cả a và b đều đúng

Câu hỏi 32 :

Việt Nam là thành viên của các tổ chức kinh tế nào?

A. ASEAN

B. EURO

C. APEC

D. Cả a và c

Câu hỏi 33 :

Trong xu hướng vận động của nền kinh tế quốc tế hiện nay, các quốc gia đang phát triển cần phải làm gì để có khả năng hòa cùng nhịp với nền kinh tế thế giới?

A. Hoàn thiện hệ thống chính trị luật pháp

B. Xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kinh tế cho phù hợp

C. Giải quyết một cách triệt để các vấn nạn xã hội, tập quán kinh tế lạc hậu

D. Tất cả các phương án trên

Câu hỏi 34 :

Đầu tư quốc tế được thực hiện bởi nguyên nhân sau đây?

A. Do sự mất cân đối về các yếu tố sản suất giữa các quốc gia nên có sự chênh lệch về giá cả các yếu tố

B. Do sự gặp gỡ về lợi ích của các bên tham gia

C. Đầu tư quốc tế nhằm giải quyết cac nhiệm vụ đặc biệt như xây dựng các công trình có quy mô vượt ra phạm vi biên giới quốc gia

D. Tất cả các nguyên nhân trên

Câu hỏi 35 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith

B. Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại quốc tế

C. Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới

D. Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định

Câu hỏi 36 :

Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm?

A. Các quốc gia trên thế giới

B. Các tổ chức kinh tế quốc tế cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế

C. Các quốc gia và các liên kết kinh tế quốc tế

D. Các chủ thể kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia các chủ thể ở cấp độ cao hơn và thấp hơn quốc gia cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế)

Câu hỏi 37 :

Đâu là sự khác biệt giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa?

A. Là sự mở rộng, gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế

B. Giúp khai thác các nguồn lực một cách hiệu quả trên quy mô lớn

C. Loại bỏ các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc tế giữa các quốc gia

D. Làm gia tăng về cường độ và khối lượng của các quan hệ kinh tế quốc tế

Câu hỏi 38 :

Tác động của thuế quan nhập khẩu?

A. Phân phối lại thu nhập

B. Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khối lượng hàng hóa nhập khẩu

C. Khuyến khích xuất khẩu

D. Không phải các phương án trên

Câu hỏi 39 :

Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith cho rằng?

A. Trong trao đổi quốc tế, tất cả các quốc gia đều có lợi

B. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia chỉ có lợi khi họ trao đổi theo một tỉ lệ nhất định

C. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia được lợi khi họ tập trung chuyên môn hóa và xuất khẩu những sản phẩm có lợi thế tuyệt đối

D. B và C

Câu hỏi 40 :

Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ ?

A. Hạn ngạch nhập khẩu

B. Các kế hoạch phát triển kinh tế

C. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia

D. Cả A và C

Câu hỏi 41 :

Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)?

A. Viện trợ đa phương

B. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại

C. Viện trợ lương thực thực phẩm

D. Giúp đỡ kỹ thuật

Câu hỏi 42 :

Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất đến muộn nhất):

A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO

B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO

C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO

D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO

Câu hỏi 43 :

Chủ thế kinh tế quốc tế bao gồm?

A. Chủ thể ở cấp độ quốc gia

B. Chủ thế ở cấp độ cao hơn quốc gia

C. Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia

D. Cả A và C

Câu hỏi 44 :

Phát biểu nào sau đây về toàn cầu hóa là đúng?

A. Toàn cầu hóa là một quá trình phát triển mạnh mẽ các quan hệ kinh tế quốc tế trên quy mô toàn cầu

B. Toàn cầu hóa là một quá trình loại bỏ sự phân tách cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia

C. Toàn cầu hóa là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất

D. Cả A và C

Câu hỏi 45 :

Trên giác độ quan hệ giữa các quốc gia khi một quốc gia đánh thuế sẽ làm cho các bạn hàng ở vào vị trí bất lợi vì?

A. Tỷ lệ mậu dịch của họ giảm đi

B. Lợi ích của họ bị giảm đi

C. Nền kinh tế của họ gặp khủng hoảng nghiêm trọng

D. Cả a và b

Câu hỏi 46 :

Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế có những dạng nào sau đây?

A. Cân bằng

B. Thặng dư

C. Thâm hụt

D. Chiều dòng tiền trong nước và nước ngoài có sự thay đổi

Câu hỏi 47 :

Sự thiếu hụt trong cán cân thanh toán, việc tăng cường vay nợ và sự thiếu hụt ngân ngân sách thường xuyên có những nguyên nhân?

A. Mức chi tiêu của nhà nước quá cao trong khi thu nhập thấp và bao cấp quốc doanh quá lớn

B. Quá dựa dẫm vào viện trợ cho không và vay nợ nước ngoài

C. a và b

D. Không phải các nguyên nhân trên

Câu hỏi 48 :

Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế đối ngoại, khái niệm “mở cửa” có nghĩa là?

A. “Mở toang cửa”, “thả cửa một cách tuỳ tiện”

B. Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật

C. Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại, khoa học công nghệ, trao đổi và phân công lao động quốc tế

D. Mở cửa là xoá bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu

Câu hỏi 49 :

Chức năng của thương mại quốc tế?

A. Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân

B. Giúp các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do có sự chênh lệch thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia

C. Góp phần nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân do khai thác triệt để lợi thế của quốc gia

D. A và C

Câu hỏi 50 :

Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do là chế độ?

A. Tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định mức tỷ giá trung tâm

B. Tỷ giá được xác định hoàn toàn dựa trên tương quan cung cầu giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối

C. Tỷ giá được xác định bởi chính sách điều chỉnh của Chính phủ nhằm dịch chuyển các đường cung cầu ngoại tệ để chúng cắt nhau tại mức ngang giá chính thức

D. Không có câu nào ở trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK