A. Phải chia lại theo di chúc nếu người thừa kế theo di chúc yêu cầu.
B. Người hưởng di sản theo di chúc được bồi hoàn một phần.
C. Phải chia lại phần di sản còn lại nếu người thừa kế theo di chúc yêu cầu.
A. Không phải bồi thường cho người bị thiệt hại
B. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra lớn
C. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra cho nhiều người
A. Người gây thiệt hại
B. Người bị thiệt hại không được bồi thường
C. Người đã gây ra tình thế cấp thiết
A. Năng lực pháp Luật Dân sự của cá nhân được xác định theo pháp luật của nước mà người đó đang sinh sống.
B. Năng lực pháp Luật Dân sự của cá nhân được xác định theo pháp luật của nước mà người đó ít nhất một bất động sản.
C. Năng lực pháp Luật Dân sự của cá nhân được xác định theo pháp luật của nước mà người đó có quốc tịch.
A. Quốc tịch của pháp nhân được xác định theo pháp luật của nước nơi pháp nhân thành lập.
B. Pháp nhân không có quốc tịch
C. Quốc tịch của pháp nhân được xác định theo pháp luật của nước nơi pháp nhân thành lập và nơi pháp nhân có chi nhánh.
D. Cả B & C đều sai.
A. Nghĩa vụ được bù trừ
B. Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ đã hết
C. Nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ khác
D. Nghĩa vụ chưa được hoàn thành
A. Bảo lãnh.
B. Tín chấp.
C. Cầm cố tài sản.
D. Ký quỹ.
A. Theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm
B. Thỏa thuận của các bên
C. Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của luật.
D. Theo quy định của luật
A. Nơi có bất động sản nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản
B. Nhà kho của bên có nghĩa vụ.
C. Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền nếu đối tượng của nghĩa vụ không phải là bất động sản
D. Nơi có bất động sản và nơi cư trú của bên có quyền
A. Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn; thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ; thực hiện không đúng nội dung nghĩa vụ
B. Thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ
C. Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn
D. Thực hiện không đúng nội dung nghĩa vụ
A. Đặt cọc để mua nhà
B. Cầm cố
C. Đặt cọc để giao kết hợp đồng mua nhà
D. Bảo lưu quyền sở hữu
A. Thực hiện công việc hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của bên có quyền.
B. Chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá, Thực hiện công việc hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác.
C. Chuyển giao vật, chuyển giao quyền.
D. Trả tiền hoặc giấy tờ có giá.
A. C phải thực hiện quyền đòi nợ đối với A số tiền đó
B. A đã chuyển giao quyền yêu cầu sang cho C phù hợp với các quy định của pháp luật. Vì vậy, C được quyền đòi nợ từ B
C. Việc B thực hiện nghĩa vụ thanh toàn món nợ đó với A là phù hợp
D. C phải đòi nợ từ B
A. Hợp đồng.
B. Hành vi pháp lý đơn phương.
C. Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật.
D. Chiếm hữu tài sản ngay tình.
A. Bảo lãnh
B. Cầm cố
C. Thế chấp
D. Bảo lãnh bằng thế chấp
A. Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt; việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác; tài sản cầm cố đã được xử lý hoặc theo thỏa thuận của các bên.
B. Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt.
C. Tài sản cầm cố đã được xử ly hoặc theo thỏa thuận của các bên.
D. Việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
A. Bên nhận bảo đảm nhận chính tài sản để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm.
B. Bên nhận bảo đảm tự bán tài sản.
C. Bán đấu giá tài sản.
D. Đưa tài sản xung vào công quỹ.
A. Ngang bằng với giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
B. Lớn hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
C. Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
D. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
A. Việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện trên cơ sở sự thoả thuận của các bên
B. Giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn lền với đất, tàu bay, tàu biển buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm
C. Các giao dịch bảo đảm chỉ phải đăng ký nếu có yêu cầu
D. Mọi giao dịch bảo đảm đều phải được đăng ký
A. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
B. Hợp đồng đấu thầu
C. Hợp đồng thuê tài sản
D. Hợp đồng mua bán tài sản
A. Hợp đồng mượn tài sản
B. Hợp đồng gửi giữ tài sản
C. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
D. Hợp đồng bảo lãnh
A. Văn bản
B. Bằng lời nói
C. Bằng hành vi cụ thể
D. Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản.
A. Đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản là mọi loại tài sản
B. Chỉ tài sản là vật đặc định, vật không tiêu hao mới là đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản
C. Các hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản đều phải công chứng
D. Hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản luôn là hợp đồng có đền bù
A. 5 năm
B. 3 năm
C. 2 năm
D. 1 năm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK