A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hình thành hai tổ chức tài chính quốc tế là IMF và WB
D. Không ý nào ở trên
A. Là thành viên của tổ chức này
B. Dự án phải có tính khả thi
C. Mỹ tán thành
D. Tất cả các ý trên
A. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm đi
B. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng lên
C. Lượng cung tiền thực tế trong lưu thông không thay đổi
D. Không có câu nào ở trên
A. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định
B. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Không có chế độ nào ở trên
A. Bán hàng hoá trực tiếp cho nước ngoài
B. Xuất khẩu tạm thời hàng hoá từ bên ngoài vào, sau đó tiến hành xuất khẩu sang nước thứ 3 với điều kiện hàng hoá đó không qua gia công chế biến
C. Là hoạt động trung chuyển hàng hóa
D. Bán hàng hoá cho khách du lịch nước ngoài
A. Trình độ khoa học kĩ thuật cao
B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao
C. Nguồn nhân lực rẻ
D. Vị trí địa lý thuận lợi
A. Loại thuế đánh vào hàng hoá nhập khẩu
B. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu
C. Loại thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu hoặc quá cảnh
D. Loai thuế đánh vào hàng hoá nội địa
A. Gây khó khăn cho việc thực hiện các công cuộc cải cách ở các quốc gia
B. Hạn chế các nguồn lực trong nước và nước ngoài
C. Là quá trình xoá bỏ từng bước và từng phần các rào cản về thương mại và đầu tư giữa các quốc gia theo hướng tự do hoá
D. Gây khó khăn cho các doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh
A. Làm giảm hiệu quả vốn đầu tư
B. Các nhà đầu tư gặp rủi ro ít
C. Chủ đầu tư nước ngoài tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch và chiếm lĩnh thị trường nước sở tại
D. B và C đúng
A. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : -1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : +1000 USD
B. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD
C. Ghi nợ chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD Ghi có : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD
D. Ghi nợ : Xuất khẩu hàng hoá : 1000 USD Ghi có chuyển giao đơn phương cho nước ngoài : 1000 USD
A. Can thiệp qua thương mại quốc tế
B. Can thiệp vào đầu tư quốc tế
C. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối
D. Cả 3 phương án trên
A. Tạo sự ổn định cho quan hệ giữa các nước nhằm đạt được các mục tiêu của quá trình liên kết
B. Gây ra tình trạng chia cắt thị trường thế giới, hình thành các nhóm lợi ích cục bộ và làm chậm tiến trình toàn cầu hoá kinh tế
C. Hạn chế cạnh tranh , việc ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ mới ở các quốc gia và các doanh nghiệp
D. A và B đúng
A. Là nguồn vốn đầu tư của các chính phủ
B. Là nguồn vốn đầu tư của tư nhân, của các công ty
C. Là nguồn vốn đầu tư không hoàn lại
D. Không đáp án nào đúng
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
A. Cán cân thanh toán thặng dư
B. Cán cân thanh toán thâm hụt
C. Cán cân thanh toán cân bằng
D. Không phải các ý kiến trên
A. 1300*8%/6%
B. 1300*(1+8%)/(1+6%)
C. 1300*(1+6%)/(1+8%)
D. Không phải các ý kiến trê
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Nguồn nhân lực
C. Vị trí địa lý
D. Tất cả đáp án trên
A. Về kinh tế
B. Về chính trị
C. Về luật pháp
D. Tất cả các giảipháp trên đều quan trọng như nhau tuỳ vào từng hoàn cảnh của một nước mà đánh giá
A. Gia công quốc tế
B. Trao đổi hàng hoá với người nước ngoài ở trong nước
C. Mua bán cổ phiếu trái phiếu xuyên quốc gia
D. Không phải các ý kiến trên
A. Chu kì sống sản phẩm có xu hướng ngày càng rút ngắn
B. Các quốc gia có sự thay đổi về cơ cấu các mặt hàng
C. Thương mại vô hình có xu hướng nhanh hơn rất nhiều so với tốc độ tăng trưởng thương mại hữu hình
D. A và C
A. Hai xu hướng trái ngược nhau
B. Hai xu hướng mâu thuẫn nhau
C. Hai xu hướng không mâu thuẫn nhau
D. A và C
A. Đã đồng nhất chi phí sản xuẩt với tiền lương của công nhân là một
B. Chỉ có hai quốc gia tham gia vào thị trường và chỉ sản xuất hai loại hàng hoá
C. Thương mại quốc tế chỉ xảy ra khi mỗi quốc gia đều có lợi thế tuyệt đối về một trong hai mặt hàng
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
A. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì tốt nhất là không nên tham gia vào thương mại quốc tế
B. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì sẽ không có lợi khi tham gia vào thương mại quốc tế
C. Nếu một quốc gia không có lợi thế tuyệt đối trong bất cứ mặt hàng nào thì họ vẫn có lợi ích khi tham gia vào thương mại quốc tế
D. Tất cả các ý kiến trên đều sai
A. Thuế quan
B. Trợ cấp
C. Hạn ngạch
D. Những quy định về tiêu chuẩn kĩ thật, chất lượng sản phẩm
A. Dòng tiền sẽ chảy vào
B. Dòng tiền sẽ chảy ra
C. Nhập khẩu tăng
D. B và C
A. Bản vị vàng hối đoái
B. Thành lập ra hai quỹ tài chính quốc tế
C. Thành lập ra hai quỹ tài chính quốc tế
D. Không phải các ý kiến trên
A. Các quốc gia
B. Liên kết kinh tế quốc tế
C. Tổ chức kinh tế quốc tế
D. Cả A, B, C
A. Một quá trính loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia
B. Là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào.
A. hoạt động tạm thời nhập khẩu hàng hóa dịch vụ sau đó xuất khẩu sang một nước thứ ba, với điều kiện hàng hóa không gia công chế biến
B. là hoạt động mà hàng hóa chuyển qua một nước trung gian nhưng tại đây không diễn ra hành vi mua bán, mà chỉ thực hiện dịch vụ vận tải kho bãi
C. Là hoạt động mang hàng hóa từ nước này sang nước khác
D. Không phải đáp án nào
A. có sự ra tăng nhóm mặt hàng lương thực, thực phẩm
B. tỷ trọng của nhóm mặt hàng nguyên vật liệu, sản phẩm thô giảm đáng kể
C. những lao động giản đơn ngày càng giảm, giảm tỷ trọng những mặt hàng chứa hàm lượng lao động giản đơn và ngày càng tăng tỷ trọng mặt hàng phức tạp
D. những sản phẩm tinh chế, máy móc thiết bị có xu hướng tăng rất nhanh
A. thuế quan là điều tiết xuất nhập khẩu
B. bảo hộ thị trường nội địa
C. tăng thu nhập cho ngân sách
D. Là công cụ đối xử không phân biệt đối với bạn hàng quen thuộc
A. Góp phần giải quyết khó khăn do thiếu vốn
B. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao động trong nước
C. Ô nhiễm môi trường được khắc phục hoàn toàn do máy móc thiết bị hiện đại.
A. Mua cổ phiếu trái phiếu
B. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
C. Doanh nghiệp liên doanh
D. Không phải đáp án nào
A. Điều chỉnh
B. Dự trữ
C. Độ tin cậy
D. Cả a,b,c
A. Tối đa hóa sản lượng và mức độ sử dụng các yếu tố sản xuất của thế giới
B. Phân phối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia
C. Phân phối tương đối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia
D. A và B
A. Tối đa hóa sản lượng và mức độ sử dụng các yếu tố sản xuất của thế giới
B. Phân phối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia
C. Phân phối tương đối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia
D. A và B
A. Đối với nước A sản xuất cả hai mặt hàng
B. Đối với nước B không sản xuất
C. A và B sẽ sản xuất mặt hàng mà có lợi thế hơn so với mặt hàng còn lại
D. Không đáp án nào
A. Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng
B. Thương mại hoàn toàn tự do
C. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất
D. Có sự điều tiết của chính phủ
A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
B. Cấm nhập khẩu
C. Bán phá giá
D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
A. Ardam Smith
B. David Ricacdo
C. Henry George
D. Sam Pelzman
A. Xuất khẩu tại chỗ
B. Bán hàng cho người dân
C. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài
D. Bán hàng cho người nước ngoài
A. Các nhà đầu tư nước ngoài mua lại các Doanh nghiệp trong nước
B. Chủ sở hữu vốn đồng thời là người trực tiếp quản lý và điều hành hoạt động sử dụng vốn
C. Quyền sở hữu và quyền sử dụng vốn tách rời nhau d. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ
D. Nhà đầu tư nước ngoài hỗ trợ chính phủ
A. Cố định
B. Thả nổi
C. Thả nổi có kiểm soát
D. Cố định có kiểm soát
A. Dòng tiền thu nhỏ hơn dòng tiền chi
B. Dòng tiền thu lớn hơn dòng tiền chi
C. Dòng tiền thu bằng dòng tiền chi
D. Không có dòng thu và chi
A. Tài khoản chênh lệch số thống kê
B. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
C. Tài khoản vốn
D. Tài khoản vãng lai
A. Xuất khẩu và nhập khẩu không bị ảnh hưởng
B. Xuất khẩu có lợi và nhập khẩu bất lợi
C. Xuất khẩu bất lợi và nhập khẩu có lợi
D. Xuất khẩu và nhập khẩu đều có lợi
A. 1994
B. 1995
C. 1996
D. 1997
A. Quan hệ di chuyển hàng hoá quôc tế về hàng hoá vá dich vụ
B. Quan hệ di chuyển quốc tế về vốn va nguồn lực
C. Quan hệ di chuyển tài chính và tiền tệ
D. Tất cả các quan hệ trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK