A. lợi thế so sánh
B. lợi thế tuyệt đối
C. lợi thế cạnh tranh
D. chi phí cơ hội
A. Đề cao vai trò cá nhân
B. Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá
C. Dùng lợi thế tuyệt đối để giải thích lợi ích thu được từ thương mại
D. Giải thích tại sao một nước kém phát triển hơn lại thu được lợi ích từ việc trao đổi hàng hoá với những nước phat triển hơn
A. Coi trọng thương mại quốc tế
B. Đánh giá cao vai trò của chính phủ trong hoạt động thương mại quốc tế
C. Việc buôn bán với nước ngoài đem lại lơi ích chung cho các bên tham gia
D. Tất cả các đáp án trên
A. Hình thức dầu tư, quyền sở hứu của người đầy tư, quyền quản lý của nhà đầu tư
B. Thời gian, điạ điểm
C. Đối tượng hưởng lợi
D. Tỷ lệ vốn đầu tư
A. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, tên gọi xuất xứ của hàng hoá
B. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá
C. Sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá
A. Là nghĩa vụ nước phát triển phải dành ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển
B. Nước phát triển không có nghĩa vụ phải dành ưu đãi như vậy
C. Nước phát triển dành ưu đãi cho một số nước đang phát triển trên cơ sở có đi có lại
D. Là hệ thống ưu đãi mà các nước đang phát triển dành cho nhau. Các nước phát triển không được hưởng
A. Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập
B. Các quốc gia nằm ở Đông Nam châu Á
C. Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Binh Dương
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
B. Các nước xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung
C. Tự do hoá thương mại trong nội bộ khối và áp dụng biểu thuế quan chung cho toàn khối
D. Các quốc gia tiến hành tự do hoá thương mại trong nội bộ khối
A. Minh bạch về chính sách
B. Minh bạch về tiếp cận thị trường
C. Cả hai đáp án trên
A. Giấy phép nhập khẩu
B. Thuế quan
C. Hạn ngạch nhập khẩu
D. Giấy phép chuyên ngành
A. Không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn
B. Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo
C. Là nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin
D. Kinh tế tri thức là nền kinh tế công nghiệp
A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
B. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu
C. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu
D. Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá
A. Thành phần Kỹ thuật
B. Thành phần Thông tin
C. Thành phần Tổ chức
D. Thành phần Con người
A. Bảo hộ rất chặt chẽ đối với người sản xuất
B. Gây thiệt hại cho người tiêu dùng
C. Đa dạng phong phú
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Hạn chế số lượng hàng hoá nhập khẩu
B. Hạn chế giá trị hàng hoá nhập khẩu
C. Cả hai phương án trên
A. Liên minh thuế quan
B. Liên minh kinh tế
C. Liên minh tiền tệ
D. Khu vực mậu dịch tự do
A. Là thành viên của IMF, WB, ADB
B. Là quan sát viên của GATT
C. Là thành viên của ASEM, APEC
D. Là thành viên của ASEAN và tham gia nhiều chương trình hợp tác khác trong ASEAN như: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc, Hợp tác ASEAN + 3....
A. GATT không còn tồn tại nữa
B. GATT vẫn tồn tại độc lập với WTO
C. GATT tồn tại như là một văn bản pháp lý của WTO
A. Là liên kết giữa các chính phủ các nước
B. Là liên kết giữa các công ty ở các quốc gia
C. Là liên kết giữa các tổ chức kinh tế quốc tế
D. B và C
A. Đúng
B. Sai
A. Quốc gia
B. Khu vực
C. Thế giớ
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Quan trọng, nhưng vai trò của các nước đang phát triển có xu hướng tăng mạnh hơn
A. 149 thành viên
B. 123 thành viên
C. 150 thành viên
D. 146 thành viên
A. Thuế quan
B. Hạn ngạch
C. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người sản xuất thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
D. Người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người tiêu dùng thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
A. Người biểu diễn
B. Nhà sản xuất vật ghi âm, ghi hình
C. Tổ chức phát thanh truyền hình
D. Cả 3 đối tượng trên
A. 11 ngành và 110 phân ngành, diện rộng hơn Trung Quốc
B. 8 ngành và 65 ngành, giống như trong BTA với Hoa Kỳ
C. 10 ngành và 99 phân ngành, diện rộng tương tự Trung Quốc
D. Cả a, b, c đều sai
A. MFN
B. NT
C. Cạnh tranh công bằng
A. Có biểu thuế quan chung
B. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
C. Có chính sách kinh tế chung
D. B và C
A. Cho biết mức tăng trưởng xuất khẩu và nhập khẩu của một nước trong một thời kỳ nhất định
B. Cho biết một nước ở vào thế bất lợi hay có lợi trong thương mại quốc tế khi có sự biến động về giá hàng xuất khẩu và nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định
C. Cho biết tỷ trọng tham gia vào thương mại quốc tế của nhóm hàng I và nhóm hàng II
A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế
B. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên minh thuế quan, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế
C. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh kinh tế, Liên minh tiền tệ
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế
B. Liên minh thuế quan
C. Khu vực mậu dịch tự do
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Có
B. Không
A. Thương mại hàng hoá và thương mại dịch vụ
B. Thương mại hàng hoá và thương mại liên quan đến dầu tư
C. Thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
A. Nhãn hiệu hàng hóa
B. Nhãn hàng hóa
C. Tên thương mại
A. Ngân hàng Nhà nước tuyên bố hạ thấp tỷ giá hối đoái (Một đồng ngoại tệ đổi được ít nội tệ hơn)
B. Ngân hàng Nhà nước tuyên bố nâng cao tỷ giá hối đoái (Một đồng ngoại tệ đổi được nhiều nội tệ hơn)
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất (vốn, công nghệ, lao động…) giữa các nước trong khối
B. Tự do hoá thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối
C. Các nước xây dựng chính sách thương mại chung
A. Ngày 23-7-1997 sau khi kết nạp 3 nước Lào, Myanmar và Campuchia
B. Ngày 30-4-1999 sau khi kết nạp thêm Campuchia
C. Năm 1997 sau khi kết nạp Lào và Myanmar
D. Ngày 7-1-1984 sau khi kết nạp Brunei
A. Ổn định
B. Tăng lên
C. Giảm đi
A. Giá linh kiện điện tử công ty mẹ ở Nhật bán hàng cho công ty con ở Thái Lan
B. Giá máy tính của hãng sản xuất IBM
C. Giá xuất khẩu cà phê Arabica của Braxin
D. Giá dầu thô Brent biển Bắc tại London
A. Liên minh thuế quan đồng thời các nước trong khối còn thực hiện chính sách kinh tế chung
B. Khu vực mậu dịch tự do đồng thời các nhân tố sản xuất giữa các nước trong khối được di chuyển tự do
C. Thị trường chung đồng thời các nước trong khối còn xây dựng chính sách kinh tế chung
D. Thị trường chung đồng thời tự do di chuyển các yếu tố sản xuất trong khối
A. Cắt giảm thuế quan
B. Cắt giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
C. Tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và xóa bỏ phân biệt đối xử
D. a, b và c
A. Các nước thành viên không được quy định nhiều mức thuế
B. Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0% và giảm các biện pháp phi thuế
C. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế hiện hành
D. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất ràng buộc
A. 0%
B. 0-5%
C. Dưới 20%
D. Từ 0-10%
A. Nguyên tắc "Mở cửa thị trường"
B. Nguyên tắc công khai, minh bạch hóa
C. Nguyên tắc "Cạnh tranh công bằng"
D. Nguyên tắc không phân biệt đối xử
A. Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm
B. Con người vận hành máy móc thiết bị đó
C. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Xuất khẩu tăng
B. Đầu tư ra nước ngoài tăng
C. Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng
D. A và C
A. Những ưu đãi mà Cuba dành cho Nga cũng không được cao hơn dành cho tất cả các thành viên WTO còn lại
B. Nghĩa vụ MFN theo WTO không tính đến Nga vì Nga chưa phải là thành viên
C. Lựa chọn a là đúng bởi vì Nga đã là quan sát viên của WTO. MFN theo WTO chỉ không tính đến những nước chưa phải là quan sát viên
D. MFN theo WTO quy định những ưu đãi mà Cuba dành cho các thành viên như thế nào thì phải dành cho Nga một cách tương ứng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK