Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 2

Câu hỏi 6 :

Giá trị hiện tại được định nghĩa như là:

A. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại

B. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai

C. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 12 :

Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 13%/năm là:

A. 884,96 VND

B. 542,76 VND

C. 1.000 VND

D. 1.842,44 VND

Câu hỏi 15 :

Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian?

A. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian

B. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai

C. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 16 :

Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền?

A. Thay thế tài sản

B. Tính không chắc chắn của dòng tiền

C. Không câu nào đúng

D. Cả a và b đều đúng

Câu hỏi 17 :

Lãi đơn là

A. Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau

B. Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau

C. Chỉ tính lãi ở đầu kì

D. Chỉ tính lãi ở cuối kì

Câu hỏi 21 :

Giá trị tương lai được định nghĩa như là:

A. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại

B. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai

C. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 25 :

Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 10% là:

A. 884,96 VND

B. 1.610,5 VND

C. 1.842,44 VND

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 29 :

Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều:

A. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều

B. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều

C. Cả 2 câu trên đều đúng

D. Cả 2 câu trên đều không đúng

Câu hỏi 32 :

Tài sản cố định vô hình bao gồm:

A. Nhà cửa

B. Máy móc

C. Nhãn hiệu

D. Thiết bị

Câu hỏi 33 :

Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là:

A. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ

B. Hiệu suất vốn CSH

C. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay

D. Không có câu nào đúng

Câu hỏi 34 :

Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:

A. Giá mua

B. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử

C. Các chi phí khác nếu có

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu hỏi 35 :

Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ?

A. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng

B. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ

C. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu hỏi 36 :

Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?

A. Phương pháp tính khấu hao đều

B. Phương pháp khấu hao hỗn hợp

C. Phương pháp khấu hao nhanh

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 37 :

Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:

A. Vật chất của TSCĐ

B. Giá trị sử dụng của TSCĐ

C. Giá trị của TSCĐ

D. Tất cả nội dung trên

Câu hỏi 38 :

Vốn cố định của doanh nghiệp:

A. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

B. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn

C. Cả 2 ý trên đều đúng

D. Cả 2 ý trên đều sai

Câu hỏi 39 :

Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:

A. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (trước thuế) trong kỳ

B. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

C. Cả a & b đều sai

D. Cả a & b đều đúng

Câu hỏi 40 :

Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất:

A. Khấu hao bình quân.

B. Khấu hao theo số dư giảm dần.

C. Phương pháp kết hợp a và b

D. Không phương pháp nào

Câu hỏi 42 :

Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:

A. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

B. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động

C. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 43 :

Đặc điểm của vốn cố định:

A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu hỏi 44 :

Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong các quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Máy móc, thiết bị

B. Nhà xưởng

C. Phương tiện vận tải

D. Tài sản cố định

Câu hỏi 45 :

Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ

A. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm

B. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định

C. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh

D. Tất cả các điều kiện trên

Câu hỏi 48 :

Để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải có các yếu tố:

A. Sức lao động, tư liệu lao động

B. Đối tượng lao động, sức lao động

C. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động

D. Tư liệu lao động, đối tượng lao động

Câu hỏi 49 :

Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình:

A. Thời gian và cường độ sử dụng

B. Sự tiến bộ của KHKT

C. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng & bảo dưỡng

D. Cả 3 ý trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK