A. 0,1Ω
B. 0,25Ω
C. 0,36Ω
D. 0,4Ω
A. 0,0037K-1
B. 0,00185 K-1
C. 0,016 K-1
D. 0,012 K-1
A. 100Ω
B. 150Ω
C. 175Ω
D. 200Ω
A. 0,162A
B. 0,324A
C. 0,5A
D. 0,081A
A. 0,52mA
B. 0,52µA
C. 1,04mA
D. 1,04µA
A. 14,742mV
B. 14,742µV
C. 14,742nV
D. 14,742V
A. 12,16g
B. 6,08g
C. 24, 32g
D. 18,24g
A. 1,6.10-2cm
B. 1,8.10-2cm
C. 2.10-2cm
D. 2,2.10-2cm
A. 0,021mm
B. 0,0155mm
C. 0,012mm
D. 0,0321
A. 1,5A
B. 2A
C. 2,5A
D. 3A
A. 0,787mm
B. 0,656mm
C. 0,434mm
D. 0,212mm
A. 0,01g
B. 0,023g
C. 0,013g
D. 0,018g
A. cùng hướng với điện trường ngoài
B. kết hợp chuyển động nhiệt và chuyển động có hướng
C. theo một phương duy nhất
D. hỗn loạn
A. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.
B. Mật độ electron tự do khác nhau.
C. Tính chất hóa học khác nhau.
D. Cả A và B
A. Số lượng va chạm của các electron dẫn với các ion ở nút mạng trong tinh thể tăng.
B. Số electron dẫn bên trong mạng tinh thể giảm.
C. Số ion ở nút mạng bên trong mạng tinh thể tăng.
D. Số nguyên tử kim loại bên trong mạng tinh thể tăng.
A. Có cường độ lớn
B. Dây kim lọai có tiết diện nhỏ
C. Dây kim lọai có nhiệt độ rất thấp ( vài độ K )
D. Dây kim lọai có nhiệt độ không đổi
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm
C. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electron
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn
A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
B. Hạt tải điện trong kim loại là ion
C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi
A. điện trở suất lớn.
B. mật độ electron lớn.
C. độ dẫn suất lớn.
D. dẫn điện tốt.
A. Tác dụng tĩnh điện
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng hoá học.
D. Tác dụng sinh học
A. Có thể duy trì dòng điện rất lâu.
B. Có thể tạo ra dòng điện mà không cần nguồn.
C. Công suất tiêu thụ điện của nó lớn.
D. Cường độ dòng điện luôn rất lớn
A. hai dây kim loại hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.
C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.
D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu mối hàn được nung nóng.
A. điện năng thành nhiệt năng.
B. nhiệt năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. hóa năng thành điện năng.
A. nước cất.
B. Dung dịch muối.
C. Dung dịch nước vôi trong.
D. Dung dịch xút
A. iôn âm và iôn dương.
B. Electron tự do.
C. Iôn âm và electron tự do.
D. Iôn âm.
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
A. một tụ điện
B. một nguồn điện
C. một máy thu điện
D. một điện trở thuần
A. có thể bay lên khỏi dung dịch điện phân.
B. có thể tác dụng với catốt và dung môi.
C. có thể bám vào catôt.
D. Cả A, B, C đều đúng
A. các ion (+) về catốt, các electron và các ion (–) về anốt.
B. các electron đi về anốt còn các ion dương đi về catốt.
C. các ion dương đi về catốt còn các ion âm đi về anốt.
D. các ion (+) đi từ catốt sang anốt.
A. cứ một điện lượng 3.10 – 4 C chuyển qua chất điện phân thì giải phóng được 1 g Ni ở điện cực.
B. cứ một điện lượng 1 C chuyển qua chất điện phân thì giải phóng được 3. 10 – 4 g Ni ở điện cực.
C. cứ một điện lượng 1 C chuyển qua chất điện phân thì có khối lượng là 3. 10 – 4 g.
D. cứ 3. 10 – 4 g Ni chuyển qua chất điện phân thì giải phóng được một điện lượng 1 C ở điện cực.
A. số Pha-ra –đây
B. đương lượng điện hoá của chất đó
C. khối lượng dung dịch trong bình điện phân
D. kích thước bình điện phân
A. Dùng muối AgNO3.
B. Dùng huy chương làm anốt
C. Dùng anôt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catốt
A. Bình thường chất khí hầu như không dẫn điện
B. Nếu bị kích thích chất khí trở thành dẫn điện
C. Nếu ngừng kích thích thì chất khí luôn dẫn điện khi đặt nó vào trong điện trường.
D. Sự dẫn điện của chất khí gọi là không tự lực nếu ngừng kích thích thì dòng điện sẽ biến mất .
A. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và âm
B. Dòng điện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế
C. Chất khí không dẫn điện.
D. Dòng điện chạy qua không khí ở hiệu điện thế thấp khi không khí được đốt nóng, hoặc chịu tác dụng của tác nhân ion hóa.
A. Tia lửa điện và hồ quang điện đều là dạng phóng điện trong không khí ở điều kiện thường.
B. Tia lửa điện cần có hiệu điện thế vài vạn vôn; còn hồ quang điện chỉ cần vài chục vôn.
C. Cường độ dòng điện trong tia lửa điện và hồ quang điện đều nhỏ.
D. Tia lửa điện có tính chất gián đoạn, còn hồ quang điện có tính chất liên tục
A. là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí , hạt tải điện mới sinh ra là electrôn bật khỏi catốt .
B. là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí được hình thành khi điện trường đủ mạnh
C. chí có thể xảy ra khi chất khí được đặt trong điện trường đủ mạnh
D. được sử dụng làm bugi (bộ phận đánh lửa) để đốt hỗn hợp cháy trong động cơ nổ.
A. tia lửa điện
B. sét
C. hồ quang điện
D. cả 3 đều đúng
A. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện
B. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện
C. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện
D. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện
A. electron tự do
B. ion
C. electron và lỗ trống
D. electron, các ion dương và ion âm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK