A. Theo số chỗ ngồi
B. Theo chiều cao của các hàng ghế
C. Theo tầm nhìn của khán giả đến điểm quan sát
D. Theo các môn thi đấu
A. Sàn bằng chất liệu cao su tổng hợp hoặc Sàn gỗ đàn hồi hoặc nửa đàn hồi
B. Sàn gỗ đàn hồi hoặc nửa đàn hồi và Sàn cấp phối
C. Sàn cấp phối và Sàn bằng chất liệu cao su tổng hợp
D. Tất cả các dạng sàn nêu trên
A. 2,7 m
B. 3,0 m
C. 3,3 m
D. 3,6 m
A. 1,20m; 1,10m; 0,90m; 0,60m
B. 1,50m; 1,20m; 1,00m; 0,60m
C. 1,80m; 1,20m; 1,05m; 0,60m
D. 2,10m; 1,50m; 1,20m; 0,90m
A. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay trái của học sinh.
B. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay phải của học sinh.
C. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay trái của học sinh.
D. Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay phải của học sinh.
A. Mô tô, xe máy: 2,5m2/xe; Xe đạp: 0,8m2/xe; Ô tô: 20 m2/xe.
B. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 0,9m2/xe; Ô tô: 25 m2/xe.
C. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 01m2/xe; Ô tô: 30 m2/xe.
D. Mô tô, xe máy: 3,5m2/xe; Xe đạp: 1,2m2/xe; Ô tô: 35 m2/xe.
A. 0,90 m
B. 1,00 m
C. 1,20 m
D. 1,40 m
A. 10° – 90°
B. 20° – 100°
C. 30° – 110°
D. 40° – 120°
A. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 40m; Chiều dài lối thoát cụt 25m.
B. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 30m; Chiều dài lối thoát cụt 15m.
C. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 25m; Chiều dài lối thoát cụt 12m.
D. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 20m; Chiều dài lối thoát cụt 10m.
A. 1,8m
B. 1,9m
C. 2,0m
D. 2,1m
A. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải lớn hơn chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
B. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải bằng chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
C. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải lớn hơn 1,2 chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
D. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải bằng 1,2 lần chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
A. Không nhỏ hơn 500mm và không lớn hơn 600mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
B. Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 650mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
C. Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
D. Không nhỏ hơn 600mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
A. Tất cả các căn hộ phải được chiếu sáng tự nhiên
B. Căn hộ từ 2 phòng trở lên cho phép tối đa 1 phòng không có chiếu sáng tự nhiên
C. Nhà ở tập thể: tối thiểu 40 % số phòng phải được chiếu sáng tự nhiên
D. Tất cả các nội dung trên
A. 0,01g
B. 0,03g
C. 0,04g
D. 0,06g
1. Được bảo vệ tránh va đập.
2. Có thể chịu được tác động va đập mà không bị vỡ.
3. Nếu bị vỡ do va đập thì không gây nguy hiểm cho người sử dụng.
A. Đáp ứng tất cả các yêu cầu 1, 2 và 3.
B. Phải đáp ứng một trong các yêu cầu 1, 2 và 3.
C. Chỉ đáp ứng một yêu cầu 2.
D. Phải đáp ứng yêu cầu 1 và 3.
A. Bằng trọng lượng công trình nhân với một hệ số
B. Bằng thành phần tĩnh của tải trọng gió nhân với một hệ số
C. Tính theo sự giao động của công trình
D. Tính theo hệ số khí động của công trình
A. Hạn chế vùng nén của tiết diện bêtông
B. Tăng diện tích cốt thép dọc
C. Giảm lượng cốt đai
D. Cả ba cách trên đều đúng
A. CT38
B. BCT38
C. CCT38
D. CT42s
A. Tải trọng thường xuyên
B. Tải trọng thường xuyên và một tải trọng tạm thời
C. Tải trọng thường xuyên và các tải trọng tạm thời được nhân với 0,9
D. Cả ba điều đều đúng
A. Thanh cánh trên
B. Thanh cánh dưới
C. Thanh đứng
D. Thanh xiên đầu giàn
A. 0,9
B. 1,0
C. 1,1
D. 1,5
A. Sàn BTCT toàn khối
B. Sàn BTCT lắp ghép
C. Tường dọc chịu lực
D. Tường ngang chịu lực
A. Độ cao của sàn trong ngôi nhà
B. Diện tích của sàn
C. Loại phòng sử dụng
D. Diện tích của sàn và loại phòng sử dụng
A. Độ cao của ngôi nhà
B. Diện tích của sàn
C. Loại phòng sử dụng
D. Cả ba điều đều không đúng
A. Độ sâu đặt móng và lực dính của đất
B. Độ sâu đặt móng, góc ma sát trong và lực dính của đất
C. Độ sâu đặt móng, và góc ma sát trong của đất
D. Cả ba đều không đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK