Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 9

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 9

Câu hỏi 1 :

Thao tác nào sau đây cho phép lưu bảng tính:

A. Bấm Ctrl+V

B. Bấm Ctrl+S

C. Bấm Ctrl+O

D. Bấm Ctrl+C

Câu hỏi 2 :

Thao tác nào sau đây cho phép thục hiện việc sắp xếp dữ liệu trên bảng tính:

A. Vào Menu Data chọn Sort

B. Kích vào biểu tượng Ascending hoặc Descending

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 3 :

Thao tác sắp xếp chỉ có tác dụng đối với dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Chuỗi

D. Tất cả các dạng kể trên

Câu hỏi 4 :

Theo mặc định, ký tự dạng chuỗi được:

A. Canh phải trong ô

B. Canh trái trong ô

C. Canh giữa trong ô

D. Cah đều 2 bên

Câu hỏi 5 :

Theo mặc định, ký tự dạng số được:

A. Canh phải trong ô

B. Canh giữa trong ô

C. Canh trái trong ô

D. Canh đều 2 bên

Câu hỏi 6 :

Tổ chức của một bảng tính điện tử WorkSheet theo dạng bảng bao gồm:

A. 256 hàng và 65.536 cột

B. 256 cột và 65.536 hàng

C. 256 cột và 156 hàng

D. 16 hàng và 256 cột

Câu hỏi 7 :

Toán tử "&" trong Excel được dùng để:

A. Nối các giá trị ô với nhau

B. Nối các chuỗi số với nhau

C. Nối các chuỗi ký tự với nhau

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 8 :

Tổng số cột có trong WorkSheet là:

A. 8

B. 16

C. 65536

D. Tổng số ô có trong một hàng

Câu hỏi 14 :

Trong bảng tính Excel, dữ liệu kiểu chuỗi trong ô mặc định được canh:

A. Trái

B. Phải

C. Giữa

D. Đều hai bên

Câu hỏi 15 :

Trong bảng tính Excel, dữ liệu kiểu số trong ô mặc định được canh:

A. Trái

B. Phải

C. Giữa

D. Đều hai bên

Câu hỏi 16 :

Trong bảng tính Excel, dùng hàm SUM để tính tổng các giá trị trên vùng (B5:B7) ta thực hiện công thức:

A. =SUM(B5+B6+B7)

B. =SUM(B5:B7)

C. =SUM(B5,B6,B7)

D. Các công thức trên đều đúng

Câu hỏi 19 :

Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô A1 có công thức:=C5+SUMIF($B$2:$B$6; A2;$F$2:$F$6)-C$7. Khi sao chép công thức này đến ô D7 thì có công thức như thế nào:

A. =C5+SUMIF($B$2:$ B$6;C5;$F$2:$F$6)-E$7

B. =D5+SUMIF($B$2:$B$6;D 5;$F$2:$F$6)- E$7

C. =E8+SUMIF($ B$2:$B$6;C5;$F$2:$F$6)-E$7

D. =F8+SUMIF($B$2:$B$6;C5;$ F$2:$F$6)-E$7

Câu hỏi 23 :

Trong bảng tính Excel, tại ô B4 có công thức: =INT(C2/26)+SUM($D$2:$Đ$11;F10;$E$2:$E$11)-A2. Khi sao chép công thức này đến ô D7 thì có công thức như thế nào:

A. =INT(E5/26)+SUM($ D$2:$D$11:H10,$E$2:$E$11)-C2

B. =INT(E5/26)+SUM($D$2:$D$11:H13,$ E$2:$E$11)-C5

C. =INT(C2/26)+SUM($D$2:$D$11:H13,$E$2:$E$11)-C5

D. =INT(E5/26)+SUM($D$2:$D$11:H10,$E$2:$ E$11)-C5

Câu hỏi 25 :

Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào hợp lệ: A$1(1), $A$B(2),$A$1(3), $1$A(4), $1A(5),$A1(6):

A. (2),(4),(5)

B. (2),(3),(5),(6)

C. (1),(3),(6)

D. (1),(2),(3),(6)

Câu hỏi 26 :

Trong bảng tính, ô hiện hành là ô:

A. Là ô chứa dữ liệu dạng công thức

B. Là ô chứa dữ liệu

C. Là ô chứa địa chỉ tham chiếu

D. Có chứa con trỏ bảng tính

Câu hỏi 27 :

Trong các thành phần sau, Excel có thể xử lý được những phần nào:

A. Cơ sở dữ liệu DataBase

B. Biểu đồ Chart

C. Bảng tính điện tử SpreadSheet

D. Tất cả các thành phần trên

Câu hỏi 30 :

Trong công thức dữ liệu kiểu chuỗi phải:

A. Đặt giữa 2 dấu nháy kép " "

B. Đặt giữa 2 dấu nháy đơn ‘ ‘

C. Đặt giữa 2 dấu ngoặc vuông [ ]

D. Đặt giữa 2 dấu ngoặc móc {}

Câu hỏi 31 :

Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. 18$E

B. BF$375

C. AA123

D. $CK20

Câu hỏi 32 :

Trong Excel, có số dòng và số cột tối đa là:

A. 65536 dòng, 255 cột

B. 65356 dòng,256 cột

C. 256 dòng, 65356 cột

D. Không có câu trả lời nào đúng

Câu hỏi 33 :

Trong Excel, để đổi tên của một Sheet hiện hành ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. Kích chọn menu Format, di chuyển đến dòng Sheet và chọn Rename

B. Kích chọn menu Format và chọn dòng Rename Sheet

C. Kích chọn menu Format và chọn dòng Sheet Rename

D. Kích chọn menu Format, di chuyển đến dòng Renamevà chọn Sheet

Câu hỏi 36 :

Trong Excel, để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:

A. Tool, Sort

B. Table, Sort

C. Format, Sort

D. Data, Sort

Câu hỏi 39 :

Trong một công thức có thể chứa:

A. Dữ liệu kiểu số, chuỗi

B. Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm, Thời

C. Địa chỉ ô, khối ô

D. Tất cả các thành phần trên

Câu hỏi 40 :

Trong một biểu thức số học, các toán tử được thực hiện theo thứ tự ưu tiên:

A. +,- (Cộng trừ ưu tiên 1); ^ (Luỹ thừa: ưu tiên 2); *,/ (Nhân chia ưu tiên 3)

B. +,- (Cộng trừ ưu tiên 3);*/ (Nhân chia ưu tiên 1);^ (Luỹ thừa: ưu tiên 2);

C. ^ (Luỹ thừa: ưu tiên 1); *,/ (Nhân chia ưu tiên 2);+,- (Cộng trừ ưu tiên 3)

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 41 :

Trong một công thức của Excel, có thể có các kiểu dữ liệu nào sau đây:

A. Số

B. Chuỗi

C. Thời gian

D. Tất cả các kiểu dữ liệu đã nêu

Câu hỏi 42 :

Trong một Worksheet, có tổng số dòng và số cột là:

A. 255 dòng x 65535 cột

B. 256 dòng x 65536 cột

C. 255 cột x 65535 dòn

D. 256 cột x 65536 dòng

Câu hỏi 44 :

Với các dữ kiện đã cho (xem hình), hãy cho biết kết quả tại Cell B3:

A. "Sai"

B. "Đúng"

C. Công thức này bị lỗi

D. Không có câu trả lời đúng

Câu hỏi 45 :

Với công thức =Right("Office97",2) sẽ cho kết quả:

A. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

B. Một kiểu dữ liệu dạng số

C. Số 97

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu hỏi 46 :

Với Excel ta có thể:

A. Xây dựng các phương án hoạt động kinh doanh

B. Giải các phương trình và hệ phương trình

C. Giải các bài toán tối uư hoá thuộc lĩnh vực Kinh Tế, Kỹ Thuật

D. Thực hiện được tất cả các yêu cầu kể trên

Câu hỏi 47 :

Với lệnh sắp xếp dữ liệu, chọn Ascending là để:

A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần

B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần

C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự chữ thường

D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự chữ hoa

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK