A. debit card.
B. optical memory card.
C. purchase card.
D. contact card.
A. Mua hàng - procurement
B. Thanh toán
C. Phê duyệt - approval
D. Xác thực - authorization
A. Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm thanh toán hóa đơn - ability to pay bills from anywhere at any time.
B. Dễ dàng lưu trữ các loại hóa đơn - improved record keeping.
C. Giảm chi phí - reduced expenses.
D. Nhận ít hơn những mẩu quảng cáo từ các doanh nghiệp gửi hóa đơn - fewer ads from companies sending bills.
A. Thanh toán điện tử nhỏ - e-micropayments
B. Thanh toán điện tử trung bình - e-mediumpayments
C. Tiền điện tử - e-cash
D. Thanh toán điện tử bằng thẻ thông minh - e-smart payments
A. optical memory card
B. debit card
C. contactless card
D. contact card
A. Thẻ ghi nợ - debit card
B. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card
C. Thẻ mua hàng - charge card
D. Thẻ tín dụng - credit card
A. Thẻ mua hàng - charge card
B. Thẻ tín dụng - credit card
C. Ví điện tử - e-wallet
D. Thẻ ghi nợ - debit card
A. $260 million
B. $26 million
C. $26 billion
D. $2.6 billion
A. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
B. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
C. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
D. Ngân hàng điện tử - online banking
A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
C. Ngân hàng điện tử - online banking
D. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
A. Thanh toán bằng thẻ - trade card payment.
B. Thanh toán sử dụng chữ ký số - PKI payment.
C. Thanh toán điện tử nhỏ - e-micropayment.
D. Thư tín dụng - letter of credit.
A. Giúp doanh nghiệp hiện diện trên toàn thế giới - universal availability
B. Cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng - improved customer service
C. Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng - opportunity for targeted advertising
D. Giảm chi phí xử lý giao dịch - reduced processing expense
A. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị
B. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet
C. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng
D. Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng
A. Tiết kiệm chi phí giao dịch
B. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
C. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
D. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng
A. Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật
B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ
C. Hạn chế về trình độ trong ngành ngân hàng
D. Thi trường tiềm năng nhỏ
A. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
B. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...)
C. Khả năng rút tiền từ các máy ATM
D. Khả năng chi tiêu bị giới hạn
A. Thanh toán các hóa đơn trực tuyến
B. Truy cập các thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện
C. Truy cập mọi nơi, mọi lúc
D. Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
A. Thẻ rút tiền mặt (ATM)
B. Thẻ mua hàng
C. Thẻ thông minh
D. Thẻ băng từ
A. ATM
B. EFT (Electronic Funds Transfer (Chuyển tiền điện tử, Chuyển khoản điện tử)
C. ACH (Automated Clearing House (ACH) Network)
D. EDI (Electronic Data Interchange)
A. Tìm kiếm sản phẩm
B. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
C. Tính toán giá, lập hóa đơn
D. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
A. máy chủ thư điện tử @hn.vnn.vn / trụ sở công ty
B. máy chủ thư điện tử @hn.vnn.vn / địa điểm đặt máy chủ thư điện tử
C. hộp thư điện tử congtyabc@hn.vnn.vn / trụ sở công ty
D. hộp thư điện tử congtyabc@hn.vnn.vn / địa điểm đặt máy chủ thư điện tử
A. Ngăn chặn trái phép quá trình truyền, gửi, nhận thông điệp dữ liệu
B. Thay đổi, xóa, giả mạo trái phép thông điệp dữ liệu
C. Tạo ra thông điệp dữ liệu nhằm thực hiện hành vi trái pháp luật
D. Tất cả các hành vi trên
A. Chứng thư điện tử
B. Chứng thực điện tử
C. Chứng thư chứng thực chữ ký số
D. Chứng thực điện tử chứng thực chữ ký số
A. Trụ sở của người gửi
B. Địa điểm lưu trữ máy chủ hệ thống thông tin của người gửi
C. Địa điểm lưu trữ máy chủ email của người gửi
D. Địa điểm thông điệp đó được khởi tạo và gửi đi
A. Giao dịch điện tử tự động
B. Giao dịch điện tử
C. Giao dịch điện tử tự động giữa người mua và người bán
D. Giao dịch thương mại điện tử
A. Chưa gửi đến khi người nhận gửi thông báo xác nhận
B. Chưa gửi đến khi người khởi tạo nhận được thông báo xác nhận của người nhận
C. Đã gửi khi người khởi tạo gửi thông báo xác nhận
D. Đã gửi khi người khởi tạo nhận được và truy cập được vào thông điệp xác nhận
A. nằm ngoài sự kiểm soát của người khởi tạo
B. dưới sự kiểm soát của người khởi tạo
C. dưới sự kiểm soát của người nhận
D. nằm trong sự kiểm soát của người nhận và người gửi
A. Độ tin cậy của cách thức tạo, lưu trữ và gửi hợp đồng
B. Cách thức đảm bảo, duy trì tính toàn vẹn nội dung của hợp đồng
C. Cách thức xác định người khởi tạo
D. Cả 3 yếu tố trên
A. Hệ thống thông tin
B. Hệ thống thương mại điện tử
C. Hệ thống thông tin thương mại và thị trường
D. Hệ thống thông tin giao dịch điện tử
A. Chương trình chứng thực điện tử
B. Chương trình ký điện tử
C. Chương trình cấp chứng thư điện tử
D. Chương trình kiểm tra chữ ký điện tử
A. Hiển thị trên màn hình và đọc được
B. In ra giấy và sử dụng được làm bằng chứng
C. Truy cập và sử dụng được
D. Truy cập, đọc và in ra được
A. Chữ ký điện tử
B. Giao kết hợp đồng điện tử
C. Hoạt động chứng thực điện tử
D. Bảo vệ người tiêu dùng
A. Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
B. Văn bản thừa kế
C. Mua bán cổ phiếu
D. Cả A và B đều đúng
A. Có
B. Không
C. Luật chưa quy định rõ trường hợp này
D. Chỉ hợp đồng dạng word do bên B tạo ra được coi là có giá trị như bản gốc
A. Khi thông điệp dữ liệu nhập vào hệ thống thông tin của người nhận
B. Khi người nhận đọc thông điệp dữ liệu
C. Khi người nhận download thông điệp dữ liệu về máy tính của mình và có thể truy cập được
D. Khi người nhận có khả năng đọc được thông điệp dữ liệu
A. Skyscaper Ad
B. Banner swapping
C. Banner exchange
D. Customized banner
A. Đổi hàng
B. Thương mại điện tử hợp tác
C. Mua hàng theo nhóm
D. Liên kết catalogue
A. Công ty ABC bán đấu giá hàng trên mạng
B. Công ty ABC bán hàng trên mạng
C. Một số công ty cùng mua đồ văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến
D. Công ty ABC mua văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến
A. Cổng xuất bản
B. Cổng thương mại
C. Cổng cá nhân
D. Cổng doanh nghiệp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK