A. X có mức bù rủi ro cao hơn Y
B. Y có mức bù rủi ro cao hơn X
C. Không thể so sánh được
A. 11%
B. 11,1%
C. 21%
D. Không phương án nào đúng
A. TT đánh giá cao A
B. TT đánh giá thấp A
C. Không thể dùng để biết TT đánh giá như thế nào về A từ thông tin trên
A. Đúng
B. Sai
A. Mua trái phiếu dài hạn, bán TP ngắn hạn
B. Mua TP ngắn bạn, bán TP dài hạn
C. Không mua bán gì cả vì TT đang phập phù, không ổn định
A. Đúng
B. Sai
A. Phản ánh tất cả thông tin về giá chứng khoán trong quá khứ
B. Phản ánh tin tức có thể biết trên thị trường đã được công bố ra công chúng
C. Phản ánh thông tin chung và riêng
A. Những sự kiện trong tương lai dự đoán là hoàn toàn chính xác
B. Giá cả chứng khoán phản ánh hoàn toàn những thông tin có thể nhận được
C. Giá cả chứng khoán thay đổi với những lý do không rõ ràng
D. Giá cả chứng khoán không giao động
A. Đúng
B. Sai
C. Tuỳ thuộc tình huống
A. Đều biểu thị mối quan hệ giữa rủi ro và lãi suất đầu tư
B. Đều có giá trị lớn hơn không
C. Đều lấy các biến số độc lập là các chỉ tiêu đo rủi ro
D. A và C
A. Đúng
B. Sai
A. Mua trái phiếu ngắn hạn, bán trái phiếu dài hạn
B. Mua trái phiếu dài hạn, bán trái phiếu ngắn hạn
C. Không mua bán gì cả vì thị trường đang biến động
A. Phản ánh tất cả thông tin về giá chứng khoán trong quá khứ (yếu)
B. Phản ánh tất cả tin tức biết được trên thông tin mà những tin tức này đã được công bố ra công chúng (bình thường)
C. Phản ánh tất cả thông tin chung và thông tin riêng (mạnh)
A. Những sự kiện của tương lai có thể dự đoán được với mức hoàn toàn chính xác
B. Giá cả của chứng khoán phản ánh hoàn toàn những thông tin đã nhận được
C. Giá cả của chứng khoán thay đổi với những lý do không rõ ràng
D. Giá cả của chứng khoán không dao động
A. Hệ số thanh toán hiện thời (Curent ratio)
B. Hệ số thanh toán nhanh (Quick ratio)
C. Hệ số vòng quay hàng tồn kho d. Hệ số nợ trên vốn cổ phần
A. Mua trái phiếu dài hạn, bán trái phiếu ngắn hạn
B. Mua trái phiếu ngắn hạn, bán trái phiếu dài hạn
C. Không mua, không bán gì cả mà để cơ cấu như cũ vì thị trường đang biến động
A. Đều biểu thị mối quan hệ giữa rủi ro và lãi suất đầu tư
B. Đều có giá trị lớn hơn không
C. Đều lấy các biến số độc lập là các chỉ tiêu đo rủ ro
D. A và C
A. Mua TP dài hạn, bán TP ngắn hạn
B. Mua TP ngắn hạn, bán TP dài hạn
C. Không mua, không bán gì cả mà để cơ cấu như cũ vì thị trường đang biến động
A. Đúng
B. Sai
A. Mua cổ phiếu REE
B. Bán cổ phiếu REE
C. Không mua bán gì cả, vì giá không ổn định
A. 7,0%
B. 7,2%
C. 7,4%
D. 7,6%
A. Đều biểu thị mối quan hệ giữa rủi ro và lãi suất đầu tư
B. Đều có giá trị lớn hơn không
C. Đều lấy các biến số độc lập và các chỉ tiêu do rủi ro
D. A và C
A. Độ lệch chuẩn
B. Phương sai
C. Hệ số bê ta
D. Tất cả đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK