A. Rủi ro về lãi suất
B. Rủi ro tài chính
C. Rủi ro kinh doanh
D. Tất cả đáp án trên
A. Đúng
B. Sai
C. Lúc đúng lúc sai tùy từng trường hợp
A. Rủi ro kinh doanh
B. Rủi ro về lãi suất
C. Rủi vo về sức mua
D. Tất cả đáp án trên
A. 10,11%
B. 10%
C. 9,5%
D. 9,4%
A. Có
B. Không
C. Không xác định
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn
C. Dài hạn
D. Cả ba
A. Tín phiếu kho bạc
B. Công trái địa phương
C. Hối phiếu
D. Trái phiếu phát hành mới
A. Bản cân đối tài sản
B. Bản báo cáo thu nhập
C. Bản báo cáo lưu chuyển tiền mặt
D. Bản báo cáo lợi nhận giữ lại
A. Số lượng tiền đầu tư
B. Khoảng thời gian nhà đầu tư muốn thực hiện đầu tư
C. Khoảng thời gian nhà đầu tư để thực hiện đầu tư
D. Việc đầu tư bằng nội tệ hay ngoại tệ
A. Làm giảm thu nhập thuần
B. Vốn cổ đông thấp hơn
C. Làm tăng những khoản nợ
D. Không ảnh hưởng đến tổng tài sản
A. Các khoản phải thu
B. Hàng tồn kho
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Nhãn hiệu thương mại
A. Nợ của doanh nghiệp
B. Tài sản của doanh nghiệp
C. Vốn cổ phần của doanh nghiệp
D. Cả B và C
A. Thị trường đi xuống
B. Thị trường đi lên
C. Thị trường quân bình
D. Khó dự đoán
A. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
B. Hoặc là cao hơn hay thấp hơn giá thị trường hiện hành
C. Ngay tại giá thị trường hiện hành
D. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
A. Thị trường đấu giá
B. Thị trường chuyển giao
C. Thị trường theo thương lượng
D. Cả a, b, c đều sai
A. Giá cổ phiếu
B. Tình hình hoạt động của công ty
C. Quan hệ cung cầu của cổ phiếu trên thị trường
A. Tách biệt giữa hoạt động kinh doanh của chủ sở hữu công ty chứng khoán với hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán
B. Tách biệt hoạt động môi giới với hoạt động tự doanh
C. Tách biệt hoạt động tự doanh với hoạt động quản lý danh mục đầu tư
D. Tất cả những điều trên
A. Là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất
B. Là nơi luân chuyển vốn đầu tư
C. Là nơi tạo cơ hội đầu tư cho công chúng
D. Là nơi chuyển đổi sở hữu về chứng khoán
A. Giao dịch thỏa thuận diễn ra đồng thời với giao dịch khớp lệnh
B. Giao dịch khớp lệnh
C. Giao dịch tất cả các loại chứng khoán
D. Giao dịch chứng khoán của công ty vừa và nhỏ
A. Tài sản
B. Tổng số nợ
C. Vốn lưu động
D. Vốn cổ phần
A. Lệnh đặt bán > 52.000 đồng
B. Lệnh đặt bán = 52.000 đồng
C. Lệnh đặt bán
A. Bộ trưởng bộ tài chính quy định
B. Chủ tịch ủy ban chứng khoán nhà nước quy định
C. Thống đốc ngân hàng Nhà nước quy định
D. Giám đốc trung tâm giao dịch chứng khoán quy định
Nam hiện nay, giá mà bạn trả trong phiên giao dịch này như thế nào là hợp lệ:
A. 101.500 đồng
B. 100.000 đồng
C. 106.050 đồng
D. 95.000 đồng
A. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực ngắn
B. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực dài
C. Chứng quyền được phát hành trước khi phát hành một đợt cổ phiếu mới
D. Chứng quyền được phát hành đi kèm với chứng khoán kém hấp dẫn
A. Quyền mua trước có thời hạn
B. Quyền mua trước cho phép mua cổ phiếu mới với giá rẻ hơn chào mời ra công chúng trên thị trường
C. Giá mua cổ phiếu ghi trên quyền cao hơn giá trị thị trường hiện hành
D. A và C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK