Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10

Câu hỏi 1 :

Xử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

A. =VLOOKUP(LEFT( A3,1),$B$10:$D$12,2, 0)

B. =HLOOKUP( LEFT(A3,1),$ B$10:$D$12, 2,0)

C. =VLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$9:$ D$12,2,0)

D. =HLOOKUP(L EFT(A3,1),$C$9:$D$12,2,0)

Câu hỏi 2 :

Muốn trả về giá trị dò tìm trên cột ta dùng hàm:

A. Vlookup

B. Hlookup

C. Index

D. Match

Câu hỏi 4 :

Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Match(1,{3,2,1},0):

A. 1

B. 2

C. 3

D. Lỗi công thức

Câu hỏi 6 :

1MB (Mega byte) bằng:

A. 1024 GB

B. 1024 KB

C. 1000 KB

D. 1000B

Câu hỏi 7 :

Các giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $J12345

B. IZ$15

C. $HA$255

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 8 :

Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Logic

D. Chuỗi

Câu hỏi 9 :

Các hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

A. Left

B. Sum

C. Len

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 11 :

Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi):

A. Value

B. Len

C. Left

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 12 :

Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi

B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi

C. Các dữ liệu là công thức

D. Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 13 :

Cấu trúc của một địa chỉ trong Excel là:

A. Ký Hiệu Hàng và Số Thứ Tự Cột

B. Ký Hiệu Cột và Số Thứ Tự Hàng

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 14 :

Cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. $Z1

B. IV12

C. AA$12

D. XY2

Câu hỏi 16 :

Cho biết kết quả của biểu thức sau: =And("DaNang""D*",False):

A. True

B. False

C. #Value

D. Biểu thức sai cú pháp

Câu hỏi 17 :

Cho biết kết quả của biểu thức:=LEN(LEFT("DANANG",2)):

A. #VALUE

B. DA

C. 2

D. #NAME?

Câu hỏi 20 :

Cho biết kết quả của công thức =RIGHT("TP_Da_Nang",6):

A. DaNang

B. a_Nang

C. TPDaNa

D. TP_DaNang_

Câu hỏi 25 :

Cho biết kết quả của công thức sau: =DATE(2004,16,1):

A. 01/04/2005

B. 04/01/2005

C. 01/04/2004

D. 04/01/2004

Câu hỏi 26 :

Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,10,0):

A. 30/09/2008

B. 30/10/2008

C. 31/10/2008

D. 01/10/2008

Câu hỏi 27 :

Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,3,4):

A. Là 1 kiểu dữ liệu Date

B. Là 1 kiểu dữ liệu Number

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 30 :

Cho biết kết quả của công thức sau: =INT(345.97):

A. 97

B. 345.97

C. 345

D. 346

Câu hỏi 32 :

Cho biết kết quả của công thức sau: =Round(1.64/3,1)*3:

A. Là một số có một số lẻ thập phân

B. Là một số có một số lẻ thập phân, chia hết cho 3

C. Công thức này bị lỗi

D. Câu C là đúng nhất

Câu hỏi 34 :

Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:

A. =SUM(E6:E12)

B. =AVG(E6:E1 2)

C. =AVERAGE(E6+E12)

D. =AVERAGE( E6:E12)

Câu hỏi 35 :

Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:=Round(Average(B1: E1),0)

A. =Average(B1: E1)

B. =Average(B1,C1, D1,E1)

C. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 36 :

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=

B. Chọn Data - Subtotals

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=

D. Tất cả các trả lời đều đúng

Câu hỏi 37 :

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

A. Data - Subtotals

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + =

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =

D. Tất cả các trả lời đều đúng

Câu hỏi 38 :

Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:

A. =SUM(B5:B7)

B. =SUM(B5,B6, B7)

C. =SUM($B$5:$B$ 7)

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 41 :

Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta hực hiện công thức nào sau đây:

A. =SUM(C1:C3)/3

B. =AVERAGE( C1:C3)

C. =(C1+SUM(C2:C 3))/3

D. Tất cả công thức trên đều đúng

Câu hỏi 42 :

Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

A. Click vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting

B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn color

C. Click vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 43 :

Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:

A. Pivot Table

B. Consolidate

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 44 :

Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng công thức:

A. =Right(A4,3)

B. =Mid(A4,3,3)

C. =Left(A4,3)

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 45 :

Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng hàm:

A. =Right(a4,3)

B. =Mid(a4,3)

C. =Left(a4,3)

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 46 :

Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

A. Data - Filter - AutoFilter

B. Format - Filter- AutoFilter

C. Data - Auto Filter

D. Data - Filter - Advanced Filter

Câu hỏi 47 :

Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

A. Data - Sort

B. Data - Filter

C. Data - Filter - AutoFilter

D. Format - Filter - Advanced Filter

Câu hỏi 48 :

Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng tính, ta chọn 2 ô cần nối với nhau:

A. Click vào biểu tuợng Merge and Center trên thanh công cụ

B. Chọn Format - Cells - Alignment - Merge Cells

C. Cả hai câu A và B đều đúng

D. Cả hai câu A và B đều sai

Câu hỏi 49 :

Để xác định bề rộng của cột đang chọn, ta thực hiện:

A. Format - Column Width

B. Edit - Columns Width

C. Format - Column - Width

D. Edit - Column - Width

Câu hỏi 50 :

Để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện:

A. Chọn File - Print Preview

B. Click vào biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK