Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 12

Câu hỏi 1 :

Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện:

A. Edit - Sheet - Rename

B. Format - Sheet Rename

C. Format - Sheet - Rename

D. Format - Rename Sheet

Câu hỏi 2 :

Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện:

A. CTRL + F4

B. Shift + F4

C. File - Close

D. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng

Câu hỏi 3 :

Để kẻ khung cho một khối ô trong bảng tính, ta chọn khối ô đó:

A. Nhắp phải chuột rồi chọn Border

B. Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụ

C. Chọn Format - Cells rồi chọn Border

D. Chỉ có B và C là đúng

Câu hỏi 4 :

Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có:

A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

B. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

C. Vào View - Format - Cell - Autocomplete

D. Chọn Sheet - Format - Autocomplete

Câu hỏi 6 :

Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh thao tác:

A. Format - Hide - Row

B. Format - Row- Hide

C. Format - Column - Unhide

D. Format - Row - Unhide

Câu hỏi 7 :

Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó

A. Chọn Format - Filter

B. Chọn View - AutoFilter

C. Chọn Data - Filter - AutoFilter

D. Chọn View - Filter - AutoFilter

Câu hỏi 8 :

Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện:

A. Format - Font

B. Format - Cells - Font

C. Edit - Font

D. Format - Modify - Font

Câu hỏi 9 :

Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sau

A. View - Function

B. Data - Function

C. Format - Function

D. Insert - Function

Câu hỏi 10 :

Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:

A. Tools - Sort

B. Insert - Sort

C. Table - Sort

D. Data - Sort

Câu hỏi 11 :

Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn:

A. Ascending

B. Descending

C. Sort By

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu hỏi 14 :

Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện:

A. View - Page Break

B. Insert - Worksheet

C. Insert - Rows

D. Insert - Page Break

Câu hỏi 15 :

Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + Tab

B. Alt + Enter

C. Enter + Ctrl

D. Alt + Shift

Câu hỏi 16 :

Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện:

A. Edit - Delete Sheet

B. View - Delete Sheet

C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete

D. Câu A và C đúng

Câu hỏi 17 :

Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:

A. Cell này là giao của cột G và dòng 15

B. Cell này là giao của dòng G và cột 15

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng

D. Cả A và C đều đúng

Câu hỏi 18 :

Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ:

A. A1;A12

B. $J$1000:$V1 2345

C. $A$12:$A$1

D. $1$A:$A$1

Câu hỏi 19 :

Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:

A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10

B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng

D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột

Câu hỏi 20 :

Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ ô

A. $b9

B. $D$9

C. d$9

D. $9$A

Câu hỏi 21 :

Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ:

A. WW1234

B. AB90000

C. A64000

D. 100C

Câu hỏi 22 :

Địa chỉ nào sau đây là không hợp lệ:

A. ZZ45

B. T60000

C. C20

D. A10

Câu hỏi 23 :

Địa chỉ ô $A$23 là:

A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ hỗn hợp

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 24 :

Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Câu hỏi 25 :

Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:

A. mm/dd/yyyy

B. dd-mmm- yyyy

C. dd/mm/yyyy

D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng

Câu hỏi 26 :

Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:

A. Các tập tin văn bản dạng Text

B. Các tập tin DBF của FoxPro

C. Các Table của Access

D. Tất cả các dạng kể trên

Câu hỏi 27 :

Trong Excel Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Câu hỏi 28 :

Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau:

A. =SUM(B5.B7)

B. =SUM(B5,$B 6,B$7)

C. =SUM($B5:B$7)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 29 :

Excel cho phép in:

A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành

C. Một vùng được lựa chọn

D. Tất cả các thành phần kể trên

Câu hỏi 44 :

Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLO OKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:

A. =SUM(D2:D9)*G$2+ VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0)

D. =SUM($D$2:$ D$9)*G$2+VL OOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

Câu hỏi 48 :

Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A:

A. =DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)

B. =DSUM($A$3:$ A$6,"A",$D$3:$ D$6)

C. =SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$ D$6)

D. =SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)

Câu hỏi 50 :

Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $H22

B. $C2$2

C. DA$22

D. $E$2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK