A. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo
B. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
C. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống
D. Thương mại điện tử là một khái niệm còn khá mới mẻ ở Việt Nam
A. Bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop
B. Đầu giá qua mạng
C. Tin tức trực tuyến
D. Website giới thiệu doanh nghiệp
A. Đúng
B. Sai
A. X = 3%
B. X = 5%
C. X = 7%
D. X = 10%
A. Người bán hàng
B. Người mua hàng
C. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
D. Ngân hàng
A. Cẩn thận khi chọn nơi mua
B. Không trả tiền bằng thẻ tín dụng mà trả bằng check
C. Không mua hàng từ các máy tính dùng chung
D. Tất cả đều đúng
A. Đúng
B. Sai
A. Nét đặc trưng riêng
B. Một website thật đẹp
C. Bán hàng thật rẻ
D. Cung cấp thông tin thật nhiều
A. Đúng
B. Sai
A. Xây dựng website cho mình
B. Chú trọng quảng bá thông tin qua mạng
C. Kết hợp Thương mại điện tử với các hoạt động thương mại truyền thống
D. Tất cả đều đúng
A. X = 10 tỷ
B. X = 10 triệu
C. X = 100 triệu
D. X = 100 tỷ
A. Shopping Cart
B. Shopping Card
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Chi phí triển khai Thương mại điện tử rất tốn kém
B. Chi phí triển khai Thương mại điện tử không cao nên cạnh tranh trong Thương mại điện tử rất mãnh liệt
C. Thương mại điện tử không tốn nhiều chi phí để đầu tư nhưng tốn kém nỗ lực trong việc đầu tư vào con người
D. Không chỉ có công ty lớn mới có khả năng triển khai Thương mại điện tử
A. Đúng
B. Sai
A. Mua tên miền, mua host
B. Chuẩn bị nội dung và xây dựng website
C. Nghiên cứu sơ bộ các website tương tự hiện có trên mạng
D. Tất cả các câu trên
A. Vươn đến thị trường quốc tế
B. Tiết kiệm chi phí nhân lực, marketing…
C. Tăng tính chuyên nghiệp cho doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
A. Chưa được nhiều người biết đến
B. Chưa thu hút người xem và quay lại xem
C. Chưa được cập nhật, chăm sóc thường xuyên
D. Tất cả các câu trên
A. Dưới 3%
B. Từ 3-5%
C. Từ 5-20%
D. Trên 20%
A. phương tiện điện tử và mạng viễn thông
B. phương tiện điện tử
C. máy tính và các phương tiện điện tử
D. máy tính và interne
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. G2C
A. Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng của website
B. Mua tên miền, thuê máy chủ
C. Thiết kế website
D. Cả 3 đáp án A, B và C
A. Nhiều lĩnh vực kinh doanh
B. Nhiều thành viên tham gia
C. Tạo ra được nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp thành viên
D. Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệp
A. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn
B. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp
C. Có được website, tự quản lý và cập nhật website của mình
D. Giao dịch an toàn, bảo mật, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế
A. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng
B. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
C. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
D. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng
A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội
A. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia cần được xây dựng và phát triển
B. Nối mạng: Hệ thống cơ sở hạ tầng ICT cần phát triển ở một mức độ nhất định
C. Nguồn vốn: Cần vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
D. Cả A và B đều đúng
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
A. I. tri thức (intelligent) và M. marketing
B. A. các ứng dụng (application)
C. B. các luật (basic laws)
D. S. các quy định cụ thể cho từng lĩnh vực của thương mại điện tử (specific laws)
A. Cơ hội tìm được người mua, người bán
B. Cập nhật được các thông tin thị trường, xúc tiến thương mại
C. Giới thiệu được doanh nghiệp của mình trên một website có uy tín
D. Tất cả các đáp án trên
A. Phân tích SWOT và xác định mục tiêu
B. Lựa chọn nhà cung cấp phần mềm giải pháp
C. Xây dựng mô hình cấu trúc chức năng của website
D. Quảng bá website, đăng ký trên các công cụ tìm kiếm...
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
A. Khả năng xử lý thông tin như tìm kiếm, xây dựng đơn hàng, chấp nhận thanh toán
B. Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm và các sản phẩm liên quan
C. Khả năng tùy biến các giao dịch theo hành vi của khách hàng
D. Khả năng so sánh sản phẩm với những sản phẩm tương tự
A. Sàn giao dịch điện tử
B. Chợ điện tử
C. Trung tâm thương mại điện tử
D. Sàn giao dịch điện tử B2B
A. Người mua đăng các thông tin cần mua
B. Người bán đăng các thông tin cần bán
C. Cơ quan quản lý sàn cung cấp dịch vụ hỗ trợ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kết nối người mua và người bán
B. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại
C. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán
D. Tất cả các chức năng trên
A. Thông tin thương mại
B. Tìm kiếm đối tác, bạn hàng, người mua, người bán
C. Đăng nhập các chào mua, chào bán
D. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín
A. IMBAS
B. IMBSA
C. IBMSA
D. IBMAS
A. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
B. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
C. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
D. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
A. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn
B. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp
C. Có được website, tự quản lý và cập nhật website của mình
D. Cả 3 lợi ích trên
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn
C. Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn
D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
A. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
B. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch
C. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
D. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp
A. Tăng cường quảng bá, giới thiệu website
B. Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán
C. Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
D. Liên kế website với đối tác, cơ quan quản lý
A. Website thương mại điện tử thông tin
B. Website thương mại điện tử giao dịch
C. Website thương mại điện tử liên kết
D. Website thương mại điện tử tương tác
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
A. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động
B. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
C. Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và KH
D. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan
A. G2B
B. G2C
C. G2E
D. G2G
A. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)
B. tìm giá tốt nhất (find the best price)
C. marketing liên kết (affilliate marketing)
D. mua hàng theo nhóm (group purchasing)
A. liên minh chiến lược (a business alliance)
B. xây dựng quy trình kinh doanh mới (business process reengineering)
C. I-commerce
D. T-commerce
A. mua hàng theo nhóm (grouppurchasing)
B. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction)
C. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
D. tìm mức giá tốt nhất (find-the-best-price model)
A. phí thuê bao (subcription fee)
B. phí giao dịch (transaction fee)
C. doanh thu bán hàng (sales)
D. phí liên kết (affilliate fee)
A. tạo dựng năng lực canh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin (a strategicsystem)
B. xây dựng lại quy trình kinh doanh (business process reengineering)
C. liên minh chiến lược (a business alliance)
D. cải tiến quy trình kinh doanh (continuous improvement efforts)
A. trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application)
B. giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp
C. TMĐT cộng tác(C-commerce)
D. TMĐT di động (M-commerce)
A. phí đăng ký (subcription fee)
B. phí giao dịch (transaction fee)
C. doanh thu bán hàng (sales)
D. phí liên kết (affilliate fee)
A. hệ thống dữ liệu cần thiết để quản lý các quy trình kinh doanh
B. mô tả tất cả các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp
C. thông tin về các nhà cung cấp và những đối tác của doanh nghiệp
D. thông tin về các nguồn thu
A. B2C
B. B2B
C. B2E
D. C2E
A. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)
B. tìm giá tốt nhất (find the best price)
C. marketing liên kết (affilliate marketing)
D. mua hàng theo nhóm (group purchasing)
A. mua hàng theo nhóm (grouppurchasing)
B. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
C. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction)
D. đấu giá trực tuyến (electronic auction)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK