Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 11

Câu hỏi 1 :

Để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau:

A. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column

B. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete

C. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell

D. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete

Câu hỏi 2 :

Trong Excel Để xóa một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện lệnh:

A. Edit - Delete Sheet

B. Format - Sheet - Hide

C. Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete

D. Câu A và C đúng

Câu hỏi 3 :

Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn ta thực hiện như sau:

A. Chọn Edit - Delete Sheet

B. Nhắp phải chuột tại Sheet Tab - chọn Delete

C. Chọn View - Delete Sheet

D. Câu A và B đều đúng

Câu hỏi 4 :

Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn, ta thực hiện:

A. Chọn menu View - Delete Sheet

B. Chọn menu File - Delete Sheet

C. Ấn chuột phải lên tên Sheet tại Sheet Tab - Delete

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 5 :

Để xoá một Sheet đã chọn trong WorkBook, ta thực hiện lệnh:

A. Edit - Delete Sheet

B. Bấm phím Delete và chọn OK

C. Kích chuột phải chuột tại tên Sheet và chọn Delete

D. Câu A và câu C đúng

Câu hỏi 6 :

Bắt đầu một công thức ta có thể sử dụng:

A. Dấu hỏi (?)

B. Dấu bằng (=)

C. Dấu trừ (-)

D. Dấu bằng (=) hoặc dấu cộng(+)

Câu hỏi 7 :

Cho biết kết quả của công thức sau: SQRT(100):

A. 100

B. 10

C. 0.1

D. 10000

Câu hỏi 10 :

Chọn ra câu phát biểu sai:

A. Excel cho phép in WorkSheet hiện hành

B. Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

C. Excel cho phép in một vùng được chọn lựa

D. Excel chỉ in được trang hiện hành

Câu hỏi 11 :

Trong Excel Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:

A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text

B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text

C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text

D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text

Câu hỏi 12 :

Trong Excel Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):

A. Tin Học

B. TIN Học

C. tin học

D. TIN học

Câu hỏi 14 :

Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị nào dưới đây

A. 3.5

B. 3.6

C. 3.50

D. Câu A và C đều

Câu hỏi 15 :

Trong Excel Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị:

A. 3.4

B. 3.3

C. 3.333333…

D. Câu B và C đều đúng

Câu hỏi 17 :

Công thức =Countif(A2:A8, AB1) sẽ:

A. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1

B. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1

C. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 18 :

Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự "Cong Ty Tin Hoc":

A. Right("Cong Ty Tin Hoc",2)

B. Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6)

C. Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2)

D. Left("Cong Ty Tin Hoc",2)

Câu hỏi 19 :

Công thức nào sau đây đúng cú pháp:

A. =IF(1=2 AND 4

B. =SUM(10,A1:A100

C. =MIN(12,MAX( 1;10))

D. ="Office"+RIG HT("1997",2)

Câu hỏi 20 :

Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:

A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")

B. =IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai")

C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai ")

D. =IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai")

Câu hỏi 21 :

Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:

A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng")

B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai")

C. =IF(1>2,"Đúng","Sai")

D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai")

Câu hỏi 22 :

Công thức tại ô C3 là=RAND()*10. Kết quả tại ô đó là:

A. 9

B. 8

C. 10

D. Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10

Câu hỏi 24 :

Công thức tham chiếu dữ liệu từ Sheet khác có dạng

A. 'Tên Sheet tham chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu

B. Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên Sheet tham chiếu'

C. ''Tên Sheet tham chiếu'!Địa chỉ ô tham chiếu

D. 'Tên Sheet tham chiếu'&Địa chỉ ô tham chiếu

Câu hỏi 25 :

Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu đã chọn trong Sheet hiện hành, ta thực hiện lệnh:

A. Format - Hide Column

B. Format - Column - Hide

C. Format - Column Hide

D. Format - Column - UnHide

Câu hỏi 26 :

Để biết ngày giờ hiện hành ta sử dụng hàm:

A. Day()

B. Date()

C. Now()

D. Today()

Câu hỏi 27 :

Để biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây:

A. =DAY(DATE(2008, 6,0))

B. =DAY(DATE (2008,5,1))

C. =DAY(DATE(20 08,7,30))

D. =DAY(DATE(2 008,5,0))

Câu hỏi 28 :

Để che dấu (Hide) các cột đã được chọn ta thực hiện lệnh:

A. Insert - Columns - Hide

B. Format - Column Hide

C. Format - Column - Hide

D. Format - Cells - Hide

Câu hỏi 29 :

Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện:

A. Kích chọn Insert - Function

B. Gõ tên hàm cần chèn tại công thức

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 30 :

Để chèn thêm hàng trong bảng tính ta thực hiện như sau:

A. Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn

B. Chọn hàng cần chèn, vào

C. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải

D. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải

Câu hỏi 31 :

Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau:

A. Edit - WorkSheet

B. Format - WorkSheet

C. Insert - WorkSheet

D. Không thể chèn thêm

Câu hỏi 33 :

Để chọn các khối ô không liên tục trên bảng tính, ta sử dụng:

A. Chuột và bấm kèm với phím Shift

B. Chuột và bấm kèm với phím Enter

C. Chuột và bấm kèm với phím Ctrl

D. Chuột và bấm kèm với phím Alt

Câu hỏi 35 :

Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây:

A. Nhắp chuột Ký hiệu cột

B. Chọn hết 65536 ô của cột đó

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó

D. Tất cả các cách trên đều đúng

Câu hỏi 36 :

Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:

A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng

B. Chọn hết 256 ô của hàng đó

C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó

D. Tất cả các cách trên đều đúng

Câu hỏi 38 :

Để chọn tất cả các ô có trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện:

A. Bấm Ctrl+F

B. Bấm Ctrl+D

C. Bấm Ctrl+C

D. Bấm Ctrl+A

Câu hỏi 40 :

Trong Exxcel Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm:

A. Right

B. Mid

C. Left

D. Mid hoặc có thể Left kết hợp với Right

Câu hỏi 41 :

Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm:

A. Left(Text,[Num_chars])

B. Right(Text,[ Num_chars])

C. Sum(A1:A10)

D. Average(Right( A1:A10))

Câu hỏi 42 :

Để có thể sắp xếp nhanh số liệu trong một cột, ta có thể sử dụng biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình):

A. Biểu tượng số 3

B. Biểu tượng số 4

C. Ta có thể dùng biểu tượng số 3 hoặc số 4

D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng

Câu hỏi 43 :

Để dấu (ẩn) một hàng, ta chọn hàng đó và:

A. Chọn Format - Sheet - Hide

B. Chọn Format - Row - Hide

C. Kéo chuột tại vách ngăn hàng sao cho độ cao hàng bằng 0

D. Câu B và C đều đúng

Câu hỏi 44 :

Để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng hàm:

A. Count

B. Countif

C. Counta

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 45 :

Để di chuyển qua lại giữa các Worksheet (Sheet), ta dùng tổ hợp phím:

A. Shift + Page Up (Page Down)

B. Ctrl + Page Up (Page Down)

C. Ctrl + Home (End)

D. Alt + Page Up (Page Down)

Câu hỏi 46 :

Trong Exxcel Để định dạng Font chữ cho một vùng dữ liệu đã chọn ta thực hiện:

A. Fomat Font - Cells

B. Format - Cells - Font

C. Format Cells - Font

D. Format - Font - Cells

Câu hỏi 47 :

Để định dạng khung kẻ (Border) cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:

A. Format Cells - Border

B. Format - Border

C. Format - Cells - Border

D. Data - Cells - Boder

Câu hỏi 48 :

Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau:

A. Quét chọn cả Sheet, nhắp phải chuột và chọn Rename

B. Quét chọn cả Sheet, chọn Edit và chọn Rename

C. Nhắp phải chuột vào tên Sheet tại Sheet Tab và chọn Rename

D. Chọn Format và chọn Rename

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK