A. B2E
B. B2C
C. B2B
D. E2C
A. B2B
B. B2B2C
C. B2C
D. B2E
A. mua hàng theo nhóm (group purchasing)
B. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
C. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering)
D. đấu giá trực tuyến (electronic auction)
A. marketing liên kết (affilliate marketing)
B. mua bán theo nhóm (group purchasing)
C. sàn giao dịch điện tử (e-marketplace)
D. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)
A. TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc
B. TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt
C. TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hàng hóa số hóa (digitized products)
D. TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả
A. mua, bán, hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua máy tính và mạng viễn thông, đặc biệt là Internet
B. sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ
C. tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán
D. sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh doanh
A. các hệ thống an ninh và phòng tránh rủi ro vẫn đang trong giai đoạn phát triển
B. tốc độ đường truyền tại một số khu vực vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp và người sử dụng
C. còn nhiều vấn đề pháp lý chưa được giải quyết
D. vẫn chưa có sự tương thích giữa các phần cứng và phần mềm
A. thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại truyền thống
B. nhiều người có thể làm việc từ xa, giảm đi lại và tiêu thụ năng lượng
C. TMĐT là động lực giảm giá
D. TMĐT giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản phẩm dễ dàng hơn
A. giảm lượng hàng lưu kho
B. giảm chi phí xử lý, cung cấp và truy cập thông tin
C. tăng số lượng khách hàng với chi phí thấp nhất
D. tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng hơn
A. tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với thương mại truyền thống (physical)
B. ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống
C. tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử
D. ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử
A. Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon
B. Một khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn một số cuốn tiểu thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex
C. Một khách hàng lựa chọn mua một số ebook từ website của Amazon
D. Cả a và c đều là đáp án đúng
A. lựa chọn một quyển sách từ online catalog, đặt hàng trực tuyến, giao hàng qua mail
B. download phần mềm về máy tính cá nhân, thanh toán bằng thẻ tín dụng qua điện thoại thông qua số điện thoại miễn phí (toll-free number)
C. mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex
D. lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín dụng, download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩaCD
A. con người: người mua, người bán, trung gian, người quản lý, người xây dựng hệ thống thông tin
B. phần mềm tự động hóa giao dịch điện tử
C. các chính sách liên quan đến TMĐT
D. các dịch vụ hỗ trợ TMĐT: thanh toán, xây dựng phần mềm, logistic, an toàn bảo mật
A. TMĐT thuần túy (pureE-commerce)
B. TMĐT truyền thống (brick-and-morar operation)
C. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-andmortar operation)
D. một mạng lưới giá trị gia tăng
A. Tạo sự nhận biết về sản phẩm được giảm giá
B. Tạo sự quan tâm, thích thú cho khách hàng
C. Thuyết phục khách hàng mua hàng
D. Cung cấp thêm thông tin cho khách hàng
A. Thương mại thông tin (i-commerce)
B. Thương mại công tác (c-commerce)
C. Thương mại giao dịch (t-commerce)
D. Thương mại di động (m-commerce)
A. Sản phẩm cốt lõi và sản phẩm hiện thực
B. Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung
C. Sản phẩm bổ sung và sản phẩm cốt lõi
D. Sản phẩm tiềm năng và sản phẩm cốt lõi
A. Email giao dịch với khách hàng
B. Xây dựng website để giới thiệu sản phẩm
C. Tham gia các sàn giao dịch điện tử
D. Sử dụng các phần mềm quản trị nhân sự, kế toán, khách hàng
A. Hỗ trợ tìm các tên miền tương tự tên miền doanh nghiệp quan tâm
B. Hỗ trợ tìm các tên miền
C. Hỗ trợ đăng ký tên miền
D. Hỗ trợ tạo ra các tên miền tốt
A. Ngắn gọn và dễ nhớ
B. Dễ đánh vần
C. Dài và có ý nghĩa
D. Tránh sử dụng số và ký tự đặc biệt
A. Thương hiệu mạnh: Dell, Ebay, Sony, Cisco
B. Lợi thế về giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh : priceline, etrade
C. Sản phẩm tiêu chuẩn hóa: sách, game, vé máy bay
D. Cả 3 đáp án A, B và C đều đúng
A. Attention - Website thu hút được sự chú ý của khách hàng
B. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng mục tiêu
C. Desire - Website cần được thiết kế tốt, phù hợp với từng khách hàng
D. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng
A. Attention - Website phải có nét riêng độc đáo đối với khách hàng
B. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng mục tiêu
C. Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
D. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng
A. Giá sản phẩm cao hơn giá các hàng hóa thông thường
B. Mức độ mua sắm thường xuyên hơn việc mua hàng tiêu dùng
C. Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm trên mạng
D. Khách hàng có nhu cầu đa dạng về sản phẩm
A. Xây dựng thương hiệu mới
B. Mô hình cấu trúc công ty linh hoạt
C. Hệ thống thông tin hiện đại
D. Ban giám đốc sẵn sàng chấp nhận mạo hiểm
A. Nguồn khách hàng
B. Hệ thống thông tin hiện đại
C. Thương hiệu
D. Kinh nghiệm
A. Chatroom (diễn đàn)
B. E-mail (thư điện tử)
C. Call center (trung tâm dịch vụ khách hàng)
D. FAQs (các câu hỏi thường gặp)
A. Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên
B. Thu phí quảng cáo đối với các thành viên
C. Thu phí tham gia sàn giao dịch
D. Thu phí khi sử dụng các dịch vu gia tăng
A. Diễn đàn
B. Chatroom
C. Viral marketing
D. Blog
A. Căn cứ vào thị trường (Market-driven)
B. Tránh các rủi ro (Fear-driven)
C. Tác động của công nghệ (Technology-driven)
D. Giải pháp mới (Problem-driven)
A. Giá; Tần suất mua
B. Khả năng thông tin qua mạng
C. Khả năng cá biệt hoá; Dịch vụ
D. Mức độ nghiên cứu thông tin khi ra quyết định mua
A. Bạn hàng giới thiệu khách hàng về website bán hàng của công ty
B. Khách hàng giới thiệu với bạn bè, người quen về sản phẩm dịch vụ của công ty
C. Công ty cho phép một nửa nhân viên làm việc từ xa qua mạng
D. Một số công ty liên kết để mở rộng danh mục sản phẩm
A. Thương mại điện tử cũng phải tính đến lợi nhuận
B. Để thành công trong thương mại điện tử cần thời gian
C. Trong kinh doanh, kinh nghiệm là một yếu tố quan trọng để thành công
D. Xây dựng thương hiệu là vấn đề sống còn đối với các công ty
A. Số lượng sản phẩm giới thiệu còn hạn chế
B. Thông tin về sản phẩm chưa chi tiết
C. Không được cập nhật thường xuyên
D. Chưa được quảng cáo rộng rãi đến khách hàng tiềm năng
A. Mọi tính năng của máy tính đó nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua máy tính
B. Hình ảnh và thông tin về máy tính trênwebsite
C. Các dịch vụ và sản phẩm hỗ trợ kèm theo máy tính
D. Các linh kiện cấu thành nên máy tính
A. đưa ra các quyết định mua hàng đúng đắn
B. tìm kiếm nhiều sản phẩm và chọn được mức giá tốt nhất
C. thương lượng được mức giá tốt nhất
D. mua được sản phẩm với giá thành rẻ hơn do chi phí tìm kiếm giảm
A. Chi phí tương đương của những sản phẩm được cá biệt hóa
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. Mức độ sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách hàng
D. Chi phí để sản xuất, cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa
A. Giới thiệu, quảng bá sản phẩm
B. Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng
C. Làm các thủ tục như hải quan, chứng nhận xuất xứ, kiểm tra chất lượng
D. Cả A và B đều đúng
A. Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN
B. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua website
C. Sử dụng chiến lược marketing lan toả (viral marketing)
D. Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử
A. Diễn đàn
B. FAQs
C. Chat group
D. Discussion topics
A. Tham gia vào các Tâm điểm thương mại (trade point)
B. Đăng ký vào các công cụ search nổi tiếng như Google, Yahoo...
C. Khai thác các cổng thông tin thị trường như Intracen, Superpages, Europages...
D. Tham gia vào các sàn giao dịch thương mại điện tử như ecvn, ec21, vnemart...
A. Xây dựng Website
B. Giao dịch qua mạng
C. Mua tên miền, thuê máy chủ
D. Tham gia các cổng thương mại điện tử
A. Content
B. Context
C. Consumer
D. Connection
A. Các website du lịch điện tử cho phép khách hàng đặt tour qua mạng
B. Các công ty du lịch có xu hướng xây dựng website để tiến hành giao dịch qua mạng
C. Giá du lịch có xu hướng giảm
D. Các tour du lịch nhiều hơn
A. Cung cấp dịch vụ khách hàng qua mạng Internet
B. Cung cấp dịch vụ FAQ để giải đáp các thắc mắc của khách hàng
C. Gửi e-mail quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng
D. Nghiên cứu thị trường nước ngoài
A. Tốc độ giao tiếp giữa người tìm việc và người tuyển dụng
B. Lương cao hơn
C. Khả năng tìm kiếm nhanh và rộng trên các thị trường điện tử
D. Khả năng tìm được nhiều công việc phù hợp hơn
A. “cybermediation”
B. “disintermediation”
C. “unbundling”
D. “hypermediation”
A. “shared service”
B. “click-and-mortar”
C. “direct from manufacturer”
D. “brick-and-mortar”
A. “a business rating”
B. “a trustmark”
C. “a copy right”
D. “a B2B exchange”
A. Ngân hàng trực tuyến kết hợp dịch vụ ngân hàng truyền thống và ngân hàng điện tử
B. Ngân hàng trực tuyến có nhiều rủi ro hơn ngân hàng truyền thống
C. Ngân hàng trực tuyến không chi nhánh như ngân hàng truyền thống
D. Ngân hàng trực tuyến có khả năng thành công cao hơn, đem lại lợi nhuận cao hơn
A. “channel conflict”
B. “unbundling”
C. “cybermediation”
D. “hypermediation”
A. disintermediation
B. channel conflict
C. a digital delivery system
D. a strategicalliance
A. Sản phẩm sẽ đáp ứng phân đoạn thị trường nào
B. Công ty nào sẽ cung cấp các phần cứng và phần mềm để triển khai bán hàng trực tuyến
C. Công ty sẽ phối hợp với các đối tác nào
D. Công ty sẽ outsource các hoạt động kinh doanh nào
A. “viral marketer”
B. “content disseminator”
C. “transaction broker”
D. “market maker”
A. giảm số lượng hàng trả lại
B. củng cố thươnghiệu
C. tăng cường phục vụ khách hàng
D. khai thác lợi thế của cả thương mại truyền thống và thương mại điện tử
A. “viral marketer”
B. “content disseminator”
C. “transaction broker”
D. “market maker”
A. sản phẩm có thể số hóa được
B. sản phẩm được tiêu chuẩn hóa
C. giá cao
D. sản phẩm được mua tương đối thường xuyên
A. “shoppingavoiders”
B. “new technologists”
C. “leading edgers”
D. “time-starved customers”
A. “shoppingavoiders”
B. “new technologists”
C. “leading edgers”
D. “time-starved customers”
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK