A. “shopbots”
B. “shopping portals”
C. “shopping browsers”
D. “intelligent search engines”
A. phần cứng máy tính
B. trang thiết bị văn phòng
C. ô tô
D. thiết bị thể thao
A. “reintermediation”
B. “cybermediation”
C. “disintermediation”
D. “channel conflict”
A. “shopbots”
B. “shopping portals”
C. “shopping browsers”
D. “intelligent search engines”
A. “business rating sites”
B. “shopbots”
C. “trust verification sites”
D. “shopping portals”
A. sản phẩm có khả năng không phù hợp với thị trường mục tiêu
B. chi phí sẽ tăng và làm giảm lợi nhuận
C. quy định khác nhau về sản phẩm ở nhiều thị trường khác nhau
D. cơ cấu chi phí thay đổi làm tăng khả năng thua lỗ
A. các dịch vụ giá trị gia tăng mà trung gian đó cung cấp
B. khả năng kết nối người mua và người bán
C. lợi nhuận của trung gian
D. quan hệ của trung gian đối với các bên
A. Sàn giao dịch B2B của người bán – a supplier sell-side B2B site
B. Catalogue điện tử - aggregating catalogues
C. Mua sắm trực tuyến – e-procurement
D. Sàn giao dịch – an exchange
A. giữ khách hàng (stickiness)
B. khu vực hóa (localization)
C. sự quay trở lại của khách hàng (rotation)
D. tạo ấn tượng tốt (impression)
A. góc dưới bên phải, gần thanh cuộn (scroll bar)
B. phía trên website
C. bất kỳ vị trí nào trên website, vị trí không ảnh hưởng đến khả năng thu hút khách hàng
D. một phần ba trang web, phía dưới màn hình
A. môi giới sản phẩm (product brokering)
B. đánh giá sản phẩm và dịch vụ
C. xác định nhu cầu
D. môi giới thương mại (merchant brokering)
A. các nghiên cứu đã chỉ ra rằng nhận thức của khách hàng đối với sản phẩm ngày càng tốt hơn khi số lần quảng cáo ngày càng tăng
B. hầu hết các công ty đều có kho dữ liệu khách hàng phục vụ quảng cáo
C. phương pháp này tiết kiệm chi phí
D. công ty có thể nhắm vào nhóm khách hàng tiềm năng nhất
A. khó lấy được mẫu ngẫu nhiên
B. những thông tin thu thập trực tuyến thường có độ tin cậy thấp
C. khó có thể tiếp cận mẫu với quy mô lớn
D. khách hàng không thích điều tra trực tuyến
A. marketing liên kết (affiliate marketing)
B. focus group
C. B2B
D. target marketing
A. pop-under ad
B. pop-up ad
C. changing homepage
D. invisible ad
A. môi giới sản phẩm (product brokering)
B. đánh giá sản phẩm và dịch vụ
C. xác định nhu cầu (need identification)
D. môi giới thương mại (merchant brokering)
A. khách hàng cung cấp thông tin trên website
B. theo dõi hoạt động của khách hàng trên mạng
C. mua danh bạ địa chỉ và điện thoại từ các telemarketers
D. xây dựng dữ liệu thông qua quá trình mua sắm của khách hàng
A. advertising
B. segmentation
C. personalization
D. puch technology
A. market segmentation
B. target marketing
C. marketing research
D. personalization
A. marketing lan tỏa (viral marketing)
B. quảng cáo đến từng cá nhân (personal advertising)
C. quảng cáo liên kết (affiliate marketing)
D. trưng cầu ý kiến khách hàng (polls)
A. khách hàng được trả thù lao dựa trên thời gian đọc quảng cáo
B. không cần thiết kế đẹp
C. người quảng cáo dựa vào truyền miệng (word of mouth)
D. một series quảng cáo được thiết kế dựa vào hành vi khách hàng tiềm năng
A. môi giới sản phẩm (product brokering)
B. đánh giá sản phẩm và dịch vụ
C. xác định nhu cầu
D. môi giới thương mại (merchant brokering)
A. GPS technology
B. a proximitycard
C. mSCM
D. telemetry
A. người bán và người mua đưa ra các điều khoản cho giao dịch bao gồm giá cả, chất lượng sản phẩm, giao hàng và các điều khoản về thanh toán
B. người mua sắp xếp tất cả các sản phẩm bằng giá trên catalog
C. phần mềm lọc các lựa chọn đưa ra các thông tin để giúp người mua và người bán quyết định mua hoặc bán cái gì và mua từ nhà cung cấp nào
D. tất cả các thông tin liên quan về sản phẩm và người bán hoặc người mua chỉ tập trung tại một địa điểm
A. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction
B. Hình thức đấu giá tự do - a free-fall auction
C. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction
D. Hình thức đấu giá Yankee - a Yankee auction
A. “giá cả chỉ áp dụng trong tuần này” đăng trên các banner quảng cáo - “this week only” sale prices found in a banner ad
B. Giá cả tại một cửa hàng rau quả - prices found in a grocery store
C. Giá cả được công bố trên Catalog - prices found in a catalog
D. Giá cả được ấn định thông qua thương lượng và trả giá - prices set by negotiation and bargaining
A. Người bán có thể nhận được những thông tin nhạy cảm về giá cả - sellers receive valuable price sensitivity information
B. Người bán không cần phải ra mặt - sellers are always anonymous
C. Người bán có thể bán được số lượnglớn hàngtồn khorất nhanhchóng - sellers can liquidatelarge quantities of obsolete items very quickly
D. Đấu giá có thể giúp tăng số lượng khách hàng và giảmthời gian quay vòng - auctions can broaden the customer base and reduce cycle time
A. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering
B. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges
C. Sàn đấu thầu - Reverse auctions
D. Sàn đấu giá - Forward auctions
A. Dùng phần mềm để đẩy giá lên cao
B. Người bán thuê người tham gia trả giá cao
C. Người mua thuê người tham gia trả giá cao
D. Tham gia chào giá vào phút chót
A. Giá cả do người bán đưa ra dựa trên cơ cấu chi phí - prices are set by the seller based on its cost structure
B. Giá cố định - prices are static
C. Giá cả không cố định và vì thế nên thường xuyên thay đổi - prices are not fixed, and so change rapidly
D. Giá cả do các cơ quan của Chính phủ điều tiết - prices are regulated by government entities
A. Người mua có nhiều cơ hội mặc cả - buyers are given the opportunity to bargain through the prices they bid
B. Người mua có thể không cần xuất hiện - buyers can remain anonymous
C. Các cuộc đấu giá bảo đảm cho người mua có thể mua được hàng hóa với giá rẻ nhất - auctions guarantee buyers that they have received the lowest possible price on any item upon which their bid is successful
D. Người mua có cơ hội mua được hàng độc và quý - buyers are given the opportunity to purchase unique items and collectibles
A. Toàn cầu - ubiquity
B. Cá thể hóa - personalization
C. Lòng trung thành - stickiness
D. Tiện dụng - usefulness
A. Sàn đấu thầu - Reverse auctions
B. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges
C. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering
D. Sàn đấu giá - Forward auctions
A. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges
B. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering
C. Sàn đấu giá - Forward auctions
D. Sàn đấu thầu - Reverse auctions
A. Người mua thuê người tham gia trả giá cao
B. Người bán thuê người tham gia trả giá cao
C. Dùng phần mềm để đẩy giá lên cao
D. Tham gia chào giá vào phút chót
A. website đấu giá kiểu Hà Lan
B. website đấu giá chuyên dụng
C. website đấu giá
D. website đấu thầu
A. tìm hiểu và so sánh
B. bắt đầu đấu giá
C. các loại dịch vụ sau đấu giá
D. tiến hành đấu thầu
A. Hình thức đấu giá kiểu Yankee - the Yankee auction model
B. Hình thức đấu thầu tự do - the free-fall auction model
C. Hình thức tự đưa ra giá của bạn - a name-your-own-price model
D. Hình thức đấu thầu - the tendering system model
A. Xây dựng cộng đồng chậm hơn so với các web chỉ có chức năng bán hàng - reach critical mass more slowly than other models
B. Xây dựng được cộng đồng nhanh hơn so với các web chỉ có chức năng chỉ bán hàng - reach critical mass more quickly than catalog-order-based
C. Dễ thất bại hơn so với các mô hình khác - fail more often than other models
D. Có nhiều lợi nhuận hơn - become liquid
A. sàn giao dịch thực hiện đấu giá
B. trung gian thực hiện đấu giá
C. đấu giá động
D. đấu giá trên mạng cá nhân
A. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction
B. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction
C. Hình thức đấu giá Yankee - a Yankee auction
D. Hình thức đấu giá có liệt kê danh mục được phân loại - a classified listing
A. nên sử dụng nhà trung gian hay tự công ty tiến hành đấu giá
B. nên hay không sử dụng chiến lược giá tĩnh
C. trong bao lâu thì phiên đấu giá sẽ tiến hành
D. liệu công ty có nên đấu giá hay không
A. Chỉ bên A mua được máy tính - will get a computer but B will not.
B. Bên B sẽ phải trả giá cao hơn để mua được máy tính - B will have to up his bid to get a computer.
C. Cả bên A và bên B đều sẽ mua được máy tính - both A and B will get computers.
D. Bên B sẽ mua được máytính vì giá của anh ta đưa ra là giá cao thứ hai - B will get the computer because his bid is the second high bid.
A. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction
B. Hình thức đấu giá kiểu Yankee - a Yankee auction
C. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction
D. Hình thức đấu giá nhanh - a quick win auction
A. Giao dịch với đối tác đáng tin cậy: uy tín, năng lực, kinh nghiệm...
B. Nội dung hợp đồng: đầy đủ, chính xác, chặt chẽ
C. Có kiến thức về thương mại điện tử
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B. Ràng buộc trách nhiệm: người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vô trong chứng từ
D. Duy nhất: chỉ duy nhất một người có khả năng ký điện tử vào văn bản
A. thư điện tử
B. bản fax
C. trang web
D. cả 3 hình thức trên
A. Các mẫu hợp đồng được đưa lên trang web
B. Hợp đồng bằng email
C. Hợp đồng qua các thao tác click, type và browse
D. Hợp đồng sử dụng chữ ký số
A. được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu
B. có các điều khoản chính thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu
C. sử dụng hoàn toàn các thông điệp dữ liệu và các phương tiện điện tử
D. sử dụng các phương tiện điện tử trong toàn bộ hoặc một phần của quy trình
A. thông điệp dữ liệu / thực hiện hợp đồng
B. thông điệp dữ liệu và chữ ký số / ký kết và thực hiện hợp đồng
C. thông điệp dữ liệu / giao kết hợp đồng
D. thông điệp dữ liệu và chữ ký số / giao kết và thực hiện hợp đồng
A. Tokyo
B. Osaka
C. Hà Nội
D. Chưa thể xác định được
A. Khách hàng cá nhân và Công ty quản lý website
B. Khách hàng cá nhân và Công ty sở hữu và quản lý website
C. Khách hàng cá nhân và Phần mềm website
D. Khách hàng cá nhân và Giám đốc công ty thương mại điện tử
A. Thông điệp gốc
B. Bản tóm lược của thông điệp gốc
C. Mã hóa bằng khóa công khai
D. Mã hóa bằng khóa bí mật
A. người gữi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công khai của người gửi
B. người gửi tạo chữ ký số bằng khóa bí mật của mình
C. người nhận kiểm tra chữ ký số bằng khóa công khai của người gửi
D. người gửi sử dụng khóa công khai và khóa bí mật để mã hóa và giải mã hợp đồng
A. người nhận dùng khóa công khai mã hóa hợp đồng để đảm bảo tính bí mật
B. người nhận gửi khóa công khai cho người gửi đễ mã hóa hợp đồng
C. người gửi mã hóa hợp đồng bằng khóa công khai của mình
D. người gửi dùng khóa công khai của người nhận để mã hóa hợp đồng
A. người gửi rút gọn hợp đồng và dùng khóa bí mật tạo ra chữ ký số
B. người nhận rút gọn hợp đồng và giải mã chữ ký số để so sánh hai bản hợp đồng rút gọn
C. người gửi mã hóa toàn bộ thông điệp cần gửi bằng khóa công khai của người nhận
D. cả 3 thao tác trên
A. hợp đồng điện tử
B. chữ ký số
C. hợp đồng điện tử và chữ ký số
D. bản rút gọn của hợp đồng điện tử và chữ ký số
A. Ngân hàng thông báo - acquiring bank
B. Tổ chức cung thẻ tín dụng - credit card association
C. Ngân hàng phát hành - issuing bank
D. Nhà cung cấp dịch vụ - processor
A. Ngân hàng thông báo - acquiring bank
B. Tổ chức cung thẻ tín dụng - credit card association
C. Nhà cung cấp dịch vụ - processor
D. Ngân hàng phát hành - issuing bank
A. Phê duyệt - approval
B. Xác thực - authorization
C. Thanh toán - settlement
D. Mua hàng - procurement
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK