A. Online Trade
B. Cyber Trade
C. Electronic Business
D. Các câu trả lời trên đều đúng
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
A. Internet
B. Các mạng
C. Các phương tiện điện tử
D. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B. Tăng phúc lợi xã hội
C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C. Giao dịch an toàn hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua bán
A. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
B. Ngành điện lực
C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Vấn đề an toàn
B. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
C. Văn hoá của những người sử dụng Internet
D. Thói quen mua sắm truyền thống
A. Nhận thức của người dân
B. Cơ sở pháp lý
C. Chính sách phát triển TMĐT
D. Các chương trình đào tạo về TMĐT
A. Chuyên gia tin học
B. Dân chúng
C. Người biết sử dụng Internet
D. Nhà kinh doanh TMĐT
A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội
A. Hỏi hàng
B. Chào hàng
C. Xác nhận
D. Hợp đồng
A. A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem
B. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú
C. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
D. A: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng
A. Doanh nghiệp XNK
B. Doanh nghiệp
C. Cá nhân
D. Chưa có quy định rõ về điều này
A. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dự nhận được hay không
C. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
A. Địa chỉ các bên
B. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
C. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
D. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
A. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
C. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
A. Xác định chính xác người kí
B. Lưu giữ chữ kí bí mật
C. Nắm được mọi khó công khai
D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử
A. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu
B. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu
C. Người gửi hàng gửi mã khó bí mật cho người nhận hàng
D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khó bí mật cho ngân hàng
A. Tiền số hoá
B. Tiền điện tử
C. Ví điện tử
D. Séc điện tử
A. Dưới 3%
B. Từ 3-5%
C. Từ 5-20%
D. Trên 20%
A. 20%
B. 20-40%
C. 40-60%
D. Trên 60%
A. UETA
B. UCITA
C. E-SIGN
D. E-SIGNATURE
A. 10%
B. 10-20%
C. 20-40%
D. Trên 40%
A. 30000/100000
B. 20000/100000
C. 30000/150000
D. 20000/80000
A. Sàn giao dịch điện tử
B. Chợ điện tử
C. Trung tâm thương mại điện tử
D. Sàn giao dịch điện tử B2B
A. www.vnet.vn
B. www.Export.com.vn
C. www.worldtradeB2B.com
D. www.vnemart.com.vn
A. Quảng cáo
B. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
C. Tìm kiếm khách hàng
D. Kí kết hợp đồng
A. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
B. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
C. Thương mại truyền thống chưa phát triển
D. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
A. WTO
B. OECD
C. UNCTAD
D. APEC
A. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng
B. Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
C. Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
D. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
A. Trang web riêng của công ty
B. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
C. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
D. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
A. Amazon.com
B. Hp.com
C. Jetro.go.jp
D. Alibaba.com
A. Thương mại
B. Xuất nhập khẩu
C. Luật trong thương mại quốc tế
D. Niên giám thương mại
A. Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
B. Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu
C. Các thông tin về triển lãm thương mại
D. Các thông tin về đấu giá quốc tế
A. Nghiên cứu thị trường nước ngoài
B. Đánh giá khả năng tài chính của đối tác
C. Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu
D. Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu
A. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
B. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
C. Bảo vệ người tiêu dùng
D. Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
A. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
B. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
C. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
D. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
A. W3C (P3P)
B. BBBOnline
C. BetterWeb
D. Intracen
A. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
B. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
C. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
D. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
A. Mua tên miền và dịchvụ hosting
B. Tổ chức các nội dung website
C. Thiết kế website
D. Bảo trì và cập nhật thông tin
A. Đăng kí trên các search engine
B. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
C. Sử dụng viral-marketing
D. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
A. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
B. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng thương mại điện tử
C. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
D. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới
A. Amazon.com
B. eBay.com
C. ChemUnity.com
D. Goodsonline.com
A. Dự thảo pháp lệnh thương mại điện tử của Việt Nam
B. Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
C. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng trong TMĐT
D. OECD
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia
B. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh
C. Đảm bảo sự an toàn, chính xác, tránh giả mạo
D. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế
A. Dự thảo pháp lệnh TMĐT của Việt Nam
B. Luật mẫu về TMĐT Uncitral
C. Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu Âu về hợp đồng TMĐT
D. OECD
A. An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
C. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
D. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
A. Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử
B. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
C. Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau
D. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
A. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C
B. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó
C. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng
D. Hợp đồng điện tử được kí giữa người và phần mềm máy tính
A. Đối tượng của hợp đồng
B. Nội dung của hợp đồng
C. Chủ thể của hợp đồng
D. Hình thức của hợp đồng
A. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua đồng ý với đơn hàng do cửa hàng tổng hợp tên cơ sở các chọn lựa của người mua trước đó
B. Khi người mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng được hình thành và người bán có thể nhận được tiền ngay sau đó
C. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có uy tín để mua
D. Hợp đồng điện tử B2C được hình thành khác với các hợp đồng truyền thống về nội dung
A. Sửa đổi số lượng, chất lượng của hàng hoá được mô tả trên vận đơn
B. Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc nhận hàng
C. Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC
D. Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để họ nhận hàng
A. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
B. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
C. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
D. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK