A. Hoà bình đã trở lại trên Miền Bắc.
B. Quân Mĩ và quân chư hầu đã rút khởi Miền Nam.
C. So sánh lực lượng ở Miền Nam có lợi cho cách mạng.
D. Tất cả các ý trên.
A. Miền Bắc đã hoàn thành các nghĩa vụ của hậu phương lớn với tiền tuyến lớn Miền Nam.
B. Miền Bắc căn bản hoàn thành công cuộc khôi phục sau chiến tranh, kinh tế bước đầu có phát triển.
C. Miền Bắc đã bắt tay vào thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ hai.
D. Miền Bắc đã hoàn thành kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ III.
A.Năm 1963, 1967.
B. Năm 1964, 1971.
C.Năm 1963, 1970.
D. Năm 1965, 1970.
A. Miền Bắc đã đưa vào chiến trường hơn 26 vạn tấn vũ khí, lương thực, xăng dầu...
B. Miền Bắc đã đưa vào chiến trường Miền Nam 57.000 bộ đội.
C. Miền Bắc đã đưa vào chiến trường Miền Nam, Lào, Campuchia gần 20 vạn bộ đội, hàng vạn thanh niên xung phung, cán bộ chuyên môn, kĩ thuật.
D. Miền Bắc đã đưa vào Miền Nam hơn 4,6 tấn đạn dược, 12,4 vạn tấn gạo, 3,2 vạn xăng dầu...
A. Quân Mĩ và chư hầu buộc phải rút khỏi Miền Nam, so sánh lực lượng ở Miền Nam thay đổi theo hướng có lợi cho cách mạng.
B. 2 vạn cố vấn quân sự Mĩ vẫn ở lại Miền Nam, Mĩ tiếp tục viện trợ quân sự lớn cho nguỵ.
C. Quân ngụy tiến hành các cuộc hành quân "xoá bỏ hình thái da báo"... nên lại một số địa bàn quan trọng chúng ta đã bị mất đất, mất dân.
D. Tất cả các ý trên.
A. Tháng 7/1973.
B. Tháng 3/1973.
C. Tháng 7/1972
D. Tháng 12/1972.
A. Chiến tranh cách mạng.
B. Cách mạng bạo lực.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Đấu tranh thống nhất đất nước.
A. Sau khi kí Hiệp định Pari 1973, Miền Nam không có đấu tranh quân sự.
B. Sau khi kí Hiệp định Pari năm 1973, Miền Nam chỉ tập trung đấu tranh chính trị.
C. Sau khi kí Hiệp định Pari năm 1973, Miền Nam chỉ tập trung đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. Sau khi kí Hiệp định Pari năm 1973, Miền Nam vừa đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
A. Thế và lực của Quân đội Sài Gòn đã suy yếu rõ rệt.
B. Khả năng quay lại của Quân đội Mĩ không còn nữa.
C. Khả năng có thể tiến hành giải phóng Miền Nam có thể tiến hành với nhịp độ nhanh hơn, mạnh hơn.
D. Tất cả các ý trên.
A. Phản ứng mạnh.
B. Phản ứng mang tính chất thăm dò.
C. Phản ứng yếu ớt.
D. Không phản ứng gì.
A. Là chiến thắng lớn, có ý nghĩa quyết định nhất cho cuộc tiến công giải phóng hoàn toàn Miền Nam.
B. Là chiến thắng lớn nhất trong cuộc đấu tranh chống Mĩ cứu nước của dân tộc ta.
C. Là chiến thắng có ý nghĩa lịch sử quan trọng - mở ra thời kì quân ta thực hiện các cuộc Tiến công chiến lược năm để giải phóng Miền Nam.
D. Chiến thắng này đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước sang giai đọan mới - tiến hành Tổng tiến công chiến lược trên toàn Miền Nam.
A. Từ ngày 4/3 đến ngày 24/3/1975.
B. Từ ngày 10/3 đến ngày 24/3/1975.
C. Từ ngày 10/3 đến ngày 20/3/1975.
D. Từ ngày 4/3 đến ngày 20/3/1975.
A. Quyết tâm tử thủ Tây Nguyên.
B. Chấp nhận bỏ Buôn Ma Thuột để bảo vệ các vùng còn lại của Tây Nguyên.
C. Rút bỏ toàn bộ Tây Nguyên về giữ vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Chấp nhận rút bỏ vùng Bắc Tây Nguyên để về giữ vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Ngày 21 - 3 - 1975.
B. Ngày 26 - 3 - 1975.
C. Ngày 19-3- 1975.
D. Ngày 29-3- 1975.
A. Từ ngày 21/3 đến ngày 29/3/1975.
B. Từ ngày 19/3 đến ngày 28/3/1975.
C. Từ ngày 20/3 đến ngày 30/3/1975.
D. Từ ngày 21/3 đến ngày 28/3/1975.
A.Từ ngày 16/4 đến ngày 30/4/1975.
B. Từ ngày 26/4 đến ngày 30/4/1975.
C. Từ ngày 9/4 đến ngày 30/4/1975.
D. Từ ngày 21/4 đến ngày 30/4/1975.
A. Nguyễn Vãn Thiệu.
B. Nguyễn Cao Kì.
C. Trần Văn Hương.
D. Dương Văn Minh.
A. Đãng Toàn.
B. Bùi Quang Thận.
C. Nguyễn Văn Tập.
D. Hoàng Đăng Vinh.
A. Vì đây là cuộc đấu tranh của một dân tộc nhược tiểu chống lại một đế quốc số 1 thế giới.
B. Vì đây là một cuộc chiến tranh xâm lược, phi nghĩa đứng về phía Mĩ - một đại diện cho chủ nghĩa đế quốc.
C. Vì đây là một cuộc chiến phản ánh tập trung những mâu thuẫn cơ bản của thời đại.
D. Vì đây là một cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ, thực hiện giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước đầu tiên giành thắng lợi.
A. Trước mùa đông 1975.
B. Trước mùa khô 1975.
C. Trước mùa thu 1975.
D. Trước mùa mưa 1975.
A. Rút nhỏ giọt quân Mĩ về nước.
B. Để lại quân đồng minh ở lại chiến đấu ở miền Nam.
C. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấn quân sự.
D. Viện trợ cho chính quyền Sài Gòn để tiếp tục thực hiện chiến lược "Việt Nam hoá" chiến tranh.
A. Tiến hành chiến dịch "tràn ngập lãnh thổ", mở những cuộc hành quân "bình định - lấn chiếm" vùng giải phóng.
B. Nhận viện trợ kinh tế của Mĩ.
C. Nhận viện trợ quân sự của Mĩ.
D. Lập Bộ chỉ huy quân sự.
A. Đồng bằng Nam bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ.
C. Trung bộ và Khu V.
D. Mặt trận Trị - Thiên.
A. Chiến thắng Đường 9 - Nam Lào.
B. Đánh bại cuộc hành quân "Lam Sơn 719" của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
D. Chiến dịch Tây Nguyên.
A. Quân Mĩ và Đồng minh rút về nước, chính quyền Sài Gòn mất chỗ dựa.
B. Viện trợ của Mĩ về quân sự, kinh tế, tài chính tăng gấp đôi.
C. Miền Bắc hoà bình có điều kiện đẩy mạnh sản xuất, tăng tiềm lực kinh tế, quốc phòng chi viện cho miền Nam.
D. Miền Nam vùng giải phóng được mở rộng, sản xuất đẩy mạnh, tăng nguồn lực tại chỗ.
A. Kiên quyết đánh trả địch trong các cuộc hành quân "bình định - lấn chiếm".
B. Bảo vệ, mở rộng vùng giải phóng.
C. Giải phóng Đường 14, thị xã và toàn tỉnh Phước Long.
D. Giải phóng Buôn Ma Thuột.
A. 1972 - 1973.
B. 1973 - 1974.
C. 1975 - 1976.
D. 1976- 1977.
A. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
B. Năm 1976, giải phóng hoàn toàn miền Nam.
C. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, công trình văn hoá... giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh
A. Quân Mĩ và quân Đồng minh đã rút khỏi miền Nam, ngụy mất chỗ dựa.
B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.
D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
A. Trong Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (1 - 1959).
B. Trong Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7 - 1973).
C. Trong Hội nghị Bộ Chính trị (30 - 9 đến 7 - 10 - 1973).
D. Trong Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng (18 - 12 - 1974 đến 8 - 1 – 1975).
A. Cam Ranh
B. Nha Trang
C. Phan Rang
D. Xuân Lộc
A. Chiến dịch Tây Nguyên
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử
D. Tất cả các chiến dịch trên
A. 5 ngày
B. 22 ngày
C. 15 ngày
D. 10 ngày
A. Dương Văn Minh kêu gọi “ngừng bắn để điều đình giao chính quyền”
B. Xe tăng ta tiến vào dinh độc lập ngụy
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên phủ tổng thống ngụy
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng
A. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 2 trấn giữ Tây Nguyên, giải phóng toàn bộ Tây Nguyên rộng lớn với 60 vạn dân
B. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 4 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng toàn bộ Buôn Mê Thuột
C. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 3 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng toàn bộ Playku, Kontum
D. Tiêu diệt phần lớn quân đoàn 2 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng vùng diện tích Tây Nguyên rộng lớn với 4 vạn dân
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Trường Chinh.
C. Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
D. Phạm Văn Đồng.
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch
B. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng
D. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của thực dân đế quốc
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự
B. Ném bom vào khu đông dân, trường học nhà trẻ, bệnh viện
C. Ném bom phá hủy các nhà máy xí nghiệp, hầm mỏ, các công trình thủy lợi
D. Ném bom vào các đầu mối giao thông
A. Hiệp định có sự tham gia của 5 cường quốc trong hội đồng bảo an Liên Hợp quốc
B. Các bên thừa nhận miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 vùng kiểm soát và 3 lực lượng chính trị
C. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
D. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu.
A. Thất bại sau đòn bất ngờ của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 và thất bại trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
B. Quân dân ta đã đập tan cuộc tập kích chiến lược đường không bằng máy bay B52 của Mĩ, làm nên trận "Điện Biên Phủ trên không".
C. Thất bại nặng nề của Mĩ trong thực hiện chiến lược "Chiến tranh cục bộ" và chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".
D. Đáp án khác
A. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương.
B. Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
C. Thắng lợi của chiến dịch Hồ Chí Minh 1975.
D. Những quyết định của kỳ họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (7 - 1976).
A. Củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
B. Thực hiện chiến lược phòng ngự “quét và giữ”.
C. Hỗ trợ cho “chiến tranh đặc biệt tăng cương” ở Lào.
D. Tiếp tục chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” của Níchxon
A. Cà Mau
B. Kiên Giang
C. Bến Tre
D. Châu Đốc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK