A. Cách mạng Miền Nam phát triển mạnh mẽ, "Chiến tranh đặc biệt" đã bị phá sản về cơ bản.
B. Ngụy quyền Miền Nam đứng trước cuộc khủng hoảng.
C. Trên thế giới, quan hệ Liên Xô - Trung Quốc ngày càng xấu, khối đoàn kết trong phe Xã hội chủ nghĩa đã rạn nứt.
D. Tất cả các ý trên.
A. "Chiến tranh cục bộ" là hình thức chiến tranh của chủ nghĩa thực dân mới.
B. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành dưới sự chỉ đạo của hệ thống cố vấn Mĩ, bằng phương tiện chiến tranh hiện đại của Mĩ.
C. "Chiến tranh cục bộ" được tiến hành bằng cả quân chủ lực Mĩ, quân chư hầu và cả quân ngụy.
D. Tất cả các ý trên.
A. Chiến thắng Núi Thành.
B. Chiến thắng Vạn Tường.
C. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
D. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
A. Inđônêxia.
B. Malaixia.
C. Hàn Quốc.
D. Singapo.
A. Aixenhao.
B. Kennơđi.
C. Giônxơn.
D. Níchxơn.
A. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
B. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Chiến thắng Plâyme, Đất Cuốc, Bàu Bàng.
A. Đây là một vùng đồi thuộc huyện Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
B. Đây là một làng thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.
C. Đây là một làng nhỏ ven biển tỉnh Quảng Ngãi.
D. Đây là một vùng trung du, tỉnh Bình Định.
A. Đây là một trận đánh mà quân Mĩ hoàn toàn chủ động về kế hoạch tác chiến, nhưng đã thất bại.
B. Trong trận này, quân Mĩ có ưu thế vượt trội về quân số và phương tiện chiến tranh.
C. Địa bàn xảy ra trận đánh hoàn toàn có lợi cho quân Mĩ phát huy tối đa mọi ưu thế của vũ khí Mĩ.
D. Tất cả các ý trên.
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Nam Bộ, Liên khu V.
C. Đông Nam Bộ, Liên khu V.
D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
A. 890.
B. 450.
C. 980.
D. 895.
A. Tỉnh Tây Ninh.
B. Tỉnh Đồng Nai.
C. Tỉnh Sóc Trăng.
D. Tỉnh An Giang.
A. Đây là cuộc tiến công đầu tiên của quân giải phóng Miền Nam có sự phối hợp nổi dậy của quần chúng.
B. Đây là cuộc tiến công có quy mô lớn trên toàn Miền Nam mà hướng trọng tâm là các đô thị.
C. Đây là cuộc tiến công lớn đầu tiên mà quân giải phóng Miền Nam trực tiếp chiến đấu với quân viễn chinh Mĩ.
D. Tất cả các ý trên.
A. Quân ta đã giành thắng lợi lớn trên chiến trường, tương quan lực lượng đã thay đổi theo hướng có lợi cho ta.
B. Phong trào phản đối chiến tranh Việt Nam ở Mĩ lên cao, làm cho mâu thuẫn trong nội bộ Mĩ trước thềm cuộc bầu cử tổng thống càng thêm sâu sắc.
C. Miền Bắc vừa xây dựng chủ nghĩa xã hội vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ nhưng vẫn đẩy mạnh hoạt động chi viện cho Miền Nam.
D. Tất cả các ý trên.
A. Đã đánh bại hoàn toàn chiến lược "Chiến tranh cục bộ" - một nỗ lực cao của Mĩ trong cuộc chiến tranh ở Việt Nam.
B. Cuộc kháng chiến của dân tộc ta chuyển sang giai đoạn vừa đánh vừa đàm.
C. Chiến thắng này đã buộc Tổng thống Mĩ phải tuyên bố chấm dứt chiến tranh phá hoại Miền Bắc.
D. Tất cả các ý trên.
A. Quảng Bình, Hải Phòng, Nghệ An.
B. Hải Phòng, Nghệ An, Thanh Hoá.
C. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Thanh Hoá.
D. Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Ninh.
A. Ngày 5 - 8 - 1964 đến ngày 1 - 1 - 1968.
B. Ngày 5 - 8 - 1964 đến ngày 1-11- 1968.
C. Ngày 7 - 2 - 1965 đến ngày 1 - 1 - 1968.
D. Ngày 7 - 2 - 1965 đến ngày 1-11 - 1968.
A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội bị gián đoạn.
B. Quân dân miền Bắc trực tiếp đương đầu với đế quốc Mĩ xâm lược.
C. Miền Bắc đẩy mạnh thực hiện nghĩa vụ hậu phương lớn với tiền tuyến lớn Miền Nam.
D. Tất cả các ý trên.
A. Bắn rơi, phá hủy 3.243 máy bay, trong đó có 6 máy bay B.52.
B. Bắn rơi, phá huỷ 3.423 máy bay, trong đó có 5 máy bay B.52.
C. Bắn rơi, phá hủy 3.423 máy bay, trong đó có 8 máy bay B.52.
D. Bắn rơi, phá huỷ 3.243 máy bay, trong đó có 5 máy bay B.52.
A. Giao thông vận tải.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Kinh tế.
D. Văn hoá.
A. “Ba mục tiêu”
B. “Ba điểm cao”.
C. “Hai giỏi”.
D. “Ba tốt”.
A. Các trung tâm công nghiệp lớn đều phân tán về các địa phương.
B. Nhà nước ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
C. Phong trào hợp tác hoá trong sản xuất nông nghiệp được phát động rầm rộ.
D. Tất cả các ý trên.
A. Tăng cường quân đội viễn chinh Mĩ sang chiến trường Miền Nam.
B. Tăng cường hệ thống cố vấn Mĩ cho Miền Nam, cùng với một số lượng lớn quân đội chư hầu.
C. Quân đội ngụy được phát triển nhằm thay thế dần vai trò của quân Mĩ trên chiến trường.
D. Giữ nguyên số quân Mĩ và chư hầu ở miền Nam, phát triển nguy quân thành lực lượng chủ lực để có thể đương đầu với Việt cộng.
A. Quân đội ngụy là lực lượng chủ lực.
B. Quân đội ngụy là một bộ phận của lực lượng chủ lực "tìm diệt".
C. Vai trò của quân Mĩ và hệ thống cố vấn Mĩ giảm dần.
D. Hệ thống cố vấn Mĩ được tăng cường tối đa, trong khi đó viện trợ Mĩ giảm dần.
A. Trong chiến, lược "Việt Nam hoá chiến tranh", quân đội ngụy được xem là một lực lượng xung kích ở Đông Dương.
B. Trong chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh", quân đội Mĩ vẫn được xem là một lực lượng xung kích ở Đông Dương.
C. Trong chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh", quân đội ngụy được xem là quân chủ lực trong nhiệm vụ "bình định" Đông Dương.
D. Tất cả các ý trên.
A. Vì quân đội Mĩ rút dần, nhưng quân đội ngụy tăng mạnh cùng với sự viện trợ lớn của Mĩ.
B. Vì cuộc "Việt Nam hoá chiến tranh" gắn với âm mưu dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
C. Vì Mĩ còn lợi dụng những chia rẽ, bất đồng trong phe Xã hội chủ nghĩa để tiến hành các hoạt động ngoại giao nhằm chia rẽ, cô lập cách mạng Việt Nam.
D. Tất cả các ý trên.
A. Khẳng định những thắng lợi to lớn của cách mạng Miền Nam trên lĩnh vực quân sự.
B. Đây là một thắng lợi trong quá trình hoàn chỉnh hệ thống chính quyền cách mạng miền Nam, đáp ứng yêu cầu cấp thiết của mặt trận đấu tranh ngoại giao.
C. Cách mạng miền Nam đã có đủ cơ sở pháp lí để đấu tranh chống lại chính quyền Sài Gòn trên mặt trận ngoại giao.
D. Tất cả các ý trên.
A. 1965.
B. 1968
C. 1970.
D. 1969.
A. Đông Nam Bộ.
B. Liên khu V.
C. Đường 9 - Nam Lào.
D. Chiến khu Dương Minh Châu.
A. Xếp bút nghiên.
B. Hát cho đồng bào tôi nghe.
C. Năm xung phong.
D. Ba sẵn sàng.
A. Cùng nhau đi Hồng bỉnh.
B. Tự nguyện.
C. Hoa xuân ca.
D. Câu hò bên bến Hiền Lương.
A. Đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh".
B. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
C. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh".
D. Đánh dấu sự tan rã hoàn toàn của quân đội Sàỉ Gòn.
A. Đông Nam Bộ
B. Liên khu V.
C. Quảng Trị.
D. Tây Nguyên.
A. Từ ngày 24 đến 30 - 3 - 1970.
B. Từ ngấy 24 đến ngày 25-4- 1970.
C. Từ ngày 24 đến ngày 27 - 5 - 1970.
D. Từ ngày 20 đến ngày 25 - 3 - 1970.
A. Sản lượng lương thực năm 1970 tăng hơn 60 vạn tấn so với năm 1968.
B. Sản lượng lương thực năm 1970 đạt hơn 60 vạn tán.
C. Sản lượng lương thực năm 1970 tăng 60% so với năm 1968.
D. Sản lượng lương thực năm 1970 tăng hơn 60 triệu tấn so với năm 1968.
A. Nhà máy Thuỷ điện Thác Bà.
B. Nhà máy Thuỷ điện Đa Nhim.
C. Nhà máy Thuỷ điện Trị An.
D. Nhà máy Thuỷ điện I-a-li.
A. Thái Bình.
B. Nam Định.
C. Nghệ An.
D. Nam Hà.
A. Ngày 6 - 4 - 1972 đến ngày 29 - 12 - 1972.
B. Ngày 16 - 4 - 1972 đến ngày 29 - 12 - 1972.
C. Ngày 6 - 4 - 1972 đến ngày 15 - 1 - 1973.
D. Ngày 16 - 4-1972 đến ngày 15 - 1 - 1973.
A. Giá trị sản lượng công nghiệp năm 1971 tăng 142 % so với năm 1968.
B. Sản lượng lương thực năm 1970 tăng hơn 60% so với năm 1968.
C. Cuộc vận động hợp tác hoá trong sản xuất nông nghiệp đã đưa được 85% hộ nông dân vào làm ăn tập thể.
D. Tất cả các ý trên.
A. Hà Đông.
B. Đồng Hới.
C. Lào Cai.
D. Hà Tĩnh.
A. Bắn rơi 735. máy bay trong đó có 16 máy bay B.52.
B. Bắn rơi 753 máy bay, trong đó có 61 máy bay B.52.
C. Bắn rơi 735 máy bay, trong đó có 61 máy bay B.52.
D. Bắn rơi 754 máy bay, trong đó có 36 máy bay B.52.
A. Miền Nam.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Tất cả các ý kiến trên.
A. Bắn rơi 18 máy bay trong đó có 4 máy bay B.52.
B. Bắn roi 81 máy bay, trong đó có 43 máy bay B.52.
C. Bắn rơi 81 máy bay, trong đó có 34 máy bay B.52.
D. Bắn rơi 43 máy bay, trong đó có 18 máy bay B.52.
A.Ngày 31-3 - 1968.
B. Ngày 15- 1 -1968.
C. Ngày 15-3- 1968.
D.Ngày 13-5-1968.
A. Mĩ phải rút hết quân Mĩ và quân đồng minh ra khỏi miền Nam Việt Nam.
B. Mĩ phải tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. Mĩ phải tôn trọng quyền tự quyết của nhân dân miền Nam Việt Nam.
D. Tất cả các ý trên.
A. 13/5/1968.
B. 15/3/1969.
C. 25/1/1969.
D. 15/2/1969.
A. Nguyễn Thị Bình.
B. Nguyễn Duy Trinh.
C. Lê Đức Thọ.
D. Trần Văn Lắm.
A. Phạm Văn Đồng.
B. Nguyễn Duy Trinh.
C. Lê Đức Thọ.
D. Trần Bửu Kiếm.
A. Hình vuông.
B. Hình tròn.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thoi.
A. 24 giờ ngày 21 - 7 - 1973.
B. 24 giờ ngày 27- 1 - 1973.
C. 24 giờ ngày 27- 11 - 1973.
D. 24 giờ ngày 27 - 2 - 1973.
A. Độc lập, chủ quyền.
B. Chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Thống nhất.
D. Tất cả các ý trên.
A. Hiệp định đã kết thúc thắng lợi cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ.
B. Hiệp định đã khẳng định thắng lợi to lớn của cách mạng ba nước Đông Dương trong cuộc kháng chiến chống Mĩ.
C. Hiệp định đã tạo ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến chống MT, cứu nước của dân tộc.
D. Tất cả các ý trên.
A. Hiệp định Giơnevơ là hiệp định về Đông Dương. hiệp định Pari là hiệp định về Việt Nam.
B. Thời hạn rút quân được quy định trong hiệp định Pari ngắn hơn so với hiệp định Giơnevơ.
C. Việc tập kết quân được quy định trong Hiệp định Pari không tập kết thành hai vùng hoàn chỉnh như ở Hiệp định Giơnevơ.
D. Tất cả các ý trên.
A. Trong thực tế miền Nam có 2 chính quyền, 3 quân đội, 3 lực lượng chính trị, 2 vùng kiểm soát.
B. Trong thực tế miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 3 lực lượng chính trị, 3 vùng kiểm soát.
C. Trong thực tế miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 lực lượng chính trị, 3 vùng kiểm soát.
D. Trong thực tế miền Nam có 2 chính quyền, 3 quân đội, 3 lực lượng chính trị, 3 vùng kiểm soát.
A. Cả hai hiệp định đều là kết quả thuần túy của cuộc chiến tranh chính trị, ngoại giao.
B. Cả hai hiệp định đều do các nước lớn chủ động mở để bàn về việc chấm dứt chiến tranh của các nước đế quốc ở Việt Nam.
C. Cả hai hiệp định đều là hiệp định hòa hoãn, là cơ sở pháp lý để ta tiếp tục đấu tranh.
D. Tất cả các ý trên.
A. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
B. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mĩ.
C. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
D. Quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu.
A. Cả hai hiệp định, các đế quốc xâm lược phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. Chính sách bên miệng hố chiến tranh.
B. Cả hai hiệp định đều đưa đến chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình.
B. “Phản ứng linh hoạt”.
C. Cả hai hiệp định đều đưa đến việc rút quân của các đế quốc xâm lược.
Câu 56. Học thuyết mà Tổng thống Ních-Xơn đề ra đầu năm 1969 là:
C. “Thanh kiếm linh hoạt”.
D. Tất cả các ý trên.
D. “Ngăn đe thực tế”.
A. Tăng viện trợ kinh tế, giúp quân đội Sài Gòn đẩy mạnh chính sách "bình định".
B. Tăng đầu tư vốn, kĩ thuật phát triển kinh tế ở miền Nam.
C. Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đại.
D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tăng cường và mở rộng chiến tranh sang Lào và Campuchia.
A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam đến Hội nghị Pa-ri.
B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương.
C. Mĩ mở rộng tấn công phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
D. Chính phủ lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam ra đời.
A. Loại khỏi vòng chiến đấu 22.000 tên địch, giữ vững hành lang chiến lược của cách mạng ở Đông Dương.
B. Làm thất bại hoàn toàn chiến lược "Đông Dương hoá" chiến tranh của Mĩ và tay sai.
C. Loại khỏi vòng chiến đấu 45.000 tên địch, giữ vững hành lang chiến lược cách mạng ở Đông Dương.
D. Kết thúc sự can thiệp của Mĩ ở miền Nam.
A. 36.000 ấp với 6 triệu dân.
B. 3.600 ấp với 3 triệu dân.
C. 6.300 ấp với 4 triệu dân.
D. 3.400 ấp với 3 triệu dân.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Quảng Trị.
A. Từ 3 - 1972 đến cuối 5 -1972.
B. Từ 3 - 1972 đến cuối 6 -1972.
C. Từ 5 - 1972 đến cuối 6 -1972.
D.Từ 4 - 1972 đến cuối 6 - 1972.
A. 6 -4 – 1972.
B. 30-3 - 1972.
C. 9 - 5 – 1972.
D. 16 -4 - 1972.
A. Mở ra một bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mĩ.
B. Giáng một đòn mạnh mẽ vào quân ngụy và quốc sách "bình định" của "Việt Nam hoá" chiến tranh.
C. Buộc Mĩ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc 12 ngày đêm.
D. Buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hoá" trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của chiến lược "Việt Nam hoá" chiến tranh.
A. Cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hoá" chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
A. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ ở miền Bắc.
B. Đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc.
C. Đánh bại cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm của Mĩ ra miền Bắc.
D Đánh bại hai lần chiến tranh phá hoại của Mĩ ở miền Bắc.
A. 31 – 3 -1968.
B. 15 – 5 – 1968.
C. 13 – 5 – 1968.
D. 15 – 3 – 1968.
A. Từ 12 - 8 - 1972 đến 29 - 12 - 1972.
B. Từ 18 -12 - 1972 đến 39 - 12 - 1972.
C. Từ 8 – 12 – 1972 đến 20 – 12 – 1972.
D. Từ 8 - 12 - 1972 đến 20 - 12 - 1972.
A. 120 cuộc họp chung và 20 cuộc tiếp xúc riêng.
B. 202 cuộc họp chung và 24 cuộc tiếp xúc riêng.
C. 220 cuộc họp chung và 16 cuộc tiếp xúc riêng.
D. 120 cuộc họp chung và 22 cuộc tiếp xúc riêng.
A. Hoa kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Hoa Kỳ rút hết quân Viễn chinh và quân chư hầu về nước.
C. Các bên để cho nhân dân miền Nam Việt Nam tự do quyết định tương lai chính trị của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt.
A. Đánh cho "Mĩ cút", "ngụy nhào".
B. Phá sản hoàn toàn chiến lược "Việt Nam hoá" chiến tranh của Mĩ.
C. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho "ngụy nhào".
D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho "Mĩ cút", "đánh cho ngụy nhào".
A. Quân dân miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ.
B. Quân dân miền Nam đánh bại chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của quân đội Mĩ.
C. Quân dân ta trên cả hai miền đất nước.
D. Quân dân miền Nam trong cuộc Tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.
A. 1966.
B.1967.
C.1968.
D. 1969.
A. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu cùng vũ khí và trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới tiến hành bằng quân Mĩ là chủ yếu + quân đội Sài Gòn cùng vũ khí và trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng, lực lượng quân đội Mĩ, quân Đồng minh chiến đấu song phương với quân đội Sài Gòn cùng trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
D. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ, quân Đồng minh cùng trang thiết bị hiện đại của Mĩ.
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân Đồng minh và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
A. Lực lượng quân đội ngụy giữ vai trò quan trọng.
B. Lực lượng quân đội Mĩ giữ vai trò quan trọng nhất.
B Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mi.
C. Sử dụng trang thiết bị, vũ khí của Mĩ.
Câu 77. Điểm nào trong các điểm sau đây là điểm khác nhau giữa "Chiến tranh cục bộ" và "Chiến tranh đặc biệt"?
C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.
D. Lực lượng quân đội Mĩ và quân Đồng minh giữ vai trò quyết định.
D. Lập ấp chiến lược để cô lập lực lượng cách mạng.
A. Trận Ấp Bắc (Cai Lậy - Mĩ Tho, 2 - 1 - 1963).
B. Mùa khô 1965 – 1966.
C. Trận Vạn Tường (Quảng Ngãi, 18 - 8 - 1965).
D. Mùa khô 1966 – 1967.
A. 16 - 8 – 1965
B. 18 - 8 - 1965
C.18 - 6 – 1965
D. 16- 5-1965
A. Cuộc hành quân của Mĩ tấn công Vạn Tường - Quảng (18 - 8 - 1965).
B. Cuộc phản công mùa khô 1965 - 1966.
C. Cuộc phản công mùa khô 1966 - 1967.
D. Cuộc hành quân Gian-Xơn Xi-ty đánh vào căn cứ Dương Minh Châu (Bắc Tây Ninh).
A. Chiến thắng Vạn Tường được coi như là "Ấp Bắc" đối với quân Mĩ.
B. có vũ quân dân cả nước quyết tâm đánh thắng Mĩ.
C. Khẳng định khả năng có thể đánh thắng Mĩ đã trở thành hiện thực.
D. Nâng cao uy tín của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
A. Miền Đông Nam Bộ.
B. Liên khu V và miền Đông Nam Bộ.
C. Liên khu V và miền Tây Nam Bộ.
D. Miền Đông Nam Bộ và miền Tây Nam Bộ.
A. Ấp Bắc.
B. Vạn Tường.
C. Mùa khô 1965 - 1966.
D. Mùa khô 1966 - 1967.
A. Mở đầu cuộc tiến công vào đêm giao thừa, đồng loạt ở 37 tỉnh, 4 thành phố.
B. Tiến công vào các vị trí đầu não của địch ở Sài Gòn.
C. Tiến công vào Bộ Tổng tham mưu quân đội Sài Gòn.
D. Tiến công vào sân bay Tân Sơn Nhất.
A. Do so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau hai mùa khô.
B. Do tình hình kinh tế, chính trị, xã hội Mĩ gặp nhiều khó khăn.
C. Do phong trào phản đối chiến tranh xâm lược của nhân dân thế giới lên cao.
D. Do tinh thần chiến đấu của binh lính Mĩ giảm sút.
A. Trận Vạn Tường (18 - 8 - 1965).
B. Chiến thắng mùa khô (1965 - 1966).
C. Chiến thắng mùa khô (1966 - 1967).
D. Tổng tiến công Tết Mậu Thân (1968).
A. "Trả đũa" việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại Mĩ ở Plâycu.
B. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta.
A. Chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ.
B. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ chiến đấu, sản xuất và đời sống.
C. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
D. Hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
A. 1 - 9 - 1968.
B. 1 - 10 - 1968.
C. 1 - 11 - 1968.
D. 1 - 12 - 1968.
A. Hội nghị Chính trị đặc biệt (3 - 1964).
B. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 12 (12 - 1965).
C. Lời kêu gọi kháng chiến chống Mĩ (17 - 7 - 1966).
D. Kì họp thứ hai Quốc hội khoá III (4 - 1965).
A. Thể hiện quyết tâm đánh thắng giặc Mĩ của quân dân ta.
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.
C. Bảo vệ miền Bắc.
D. Đánh bại âm mưu phá hoại miền Bắc của đế quốc Mĩ, miền Bắc tiếp tục làm nhiệm vụ của hậu phương lớn.
A. Bị thất bại trong "Chiến tranh cục bộ" ở miền Nam.
B. Bị thất bại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
D. Bị thiệt hại nặng nề ở 2 miền Nam - Bắc cuối 1968.
A. Khẳng định quyết tâm chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta, góp phần làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
B. Buộc Mĩ phải rút quân Mĩ và quân Chư hầu của Mĩ về nước.
C. Buộc Mĩ phải chấp nhận đàm phán với ta ở Pa-ri.
D. Buộc Mĩ phải chấp nhận ký kết hiệp định Pa-ri.
A. Chiến lược "Chiến tranh đơn phương".
B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ".
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".
A. Đảm bảo cho nhu cầu chiến đấu tại chỗ.
B. Đảm bảo đời sống cho nhân dân địa phương.
C. Hạn chế được sự tàn phá của chiến tranh.
D. Miền Bắc phải thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của hậu phương lớn.
A. Đường mòn Hồ Chí Minh.
B. Đường Trường Sơn.
C. Đường 5 -1959.
D. Cả ba phương án trên.
A. Quân đội Mĩ.
B. Quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội Mĩ và đồng minh.
D. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A. Rút dần quân Mĩ về nước.
B Tận dụng xương máu người Đông Dương.
C. Đề cao học thuyết Ních-Xơn.
D. "Dùng người Việt đánh người Việt".
A. Ra quyết tâm cùng kháng chiến chống Mĩ.
B. Vạch trần âm mưu "Đông Dương hoá chiến tranh" của đế quốc Mĩ.
C. Đối phó với âm mưu của đế quốc Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu chống Mĩ của ba nước Đông Dương.
D. Xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. Quân đội Việt Nam, quân dân Lào.
B. Quân đội Việt Nam, quân dân Campuchia.
C. Quân đội Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. Quân dân Lào, Campuchia.
A. Loại khỏi vòng chiên đấu 45.000 tên Mĩ - ngụy, giữ vững hành lang chiến lược cách mạng ở Đông Dương.
B. Loại khỏi vòng chiến đấu 22.000 tên Mĩ.
C. Làm thất bại chiến lược "Đông Duong hoá" chiến tranh của Mĩ.
D. Làm thất bại chiến lược "Việt Nam hoá" và "Đông Dương hoá" chiến tranh của Mĩ.
A. Ta giành thắng lợi trên các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao trong 3 năm 1969, 1970,1971.
B. Nước Mĩ nảy sinh nhiều mâu thuẫn qua cuộc bầu cử Tống thống.
C. Địch chủ quan do phán đoán sai thời gian, quy mô và hướng tiến công của ta.
D. Chính quyền Sài Gòn gặp nhiều khó khăn.
A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự, trong ba năm 1969,1970,1971.
B. Sau đòn tấn công bất ngờ, choáng váng của ta trong cuộc tiến công chiến lược 1972 (mở đầu 30 - 3 - 1972).
C. Thắng lợi của ta trên mặt trận ngoại giao ở Pa-ri.
D. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc khắc phục hậu quả chiến phá hoại lần nhất, tiếp tục chi viện không ngừng cho miền Nam.
A. Đã mở ra một bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ của dân ta.
B. Đã giáng một đòn nặng nề vào chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh".
C. Đã giáng một đòn nặng nề vào quân đội Sài Gòn (công cụ chủ yếu) của Mĩ.
D. Buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hoá" trở lại chiến tranh xâm lược, phải thừa nhận thất bại của chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh".
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngùng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.
B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam, Lào, Campuchia.
D. Buộc Mĩ kí Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lại hoà bình ở Việt Nam.
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Đồng minh, phá hết căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vả công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
C. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh.
B. Khôi phục phát triển kinh tế-văn hoá.
C. Tiếp tục chi viện cho miền Nam và chiến trường Lào, Campuchia.
D. Không làm nhiệm vụ chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mĩ.
A. Quân Mĩ và Đồng minh rút hết về nước.
B. So sánh lực lượng ở miền Nam có lợi cho ta.
C. Miền Bắc trở lại hoà bình.
D. Miền Bắc tiếp tục chi viện cho miền Nam.
A. 21 – 7 – 1973
B. 29 – 7 – 1973
C. 27 – 3 -1973
D. 29 – 3 - 1973
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK