A.Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
B.Không ổn định và bị chững lại.
C. Bị cạnh tranh gay gắt.
D. Ổn định và phát triển mạnh.
A. căn cứ địa của cách mạng cả nước. Nam độc lập.
B. trung tâm đầu não kháng chiến.
C. thủ đô kháng chiến.
D. hình ảnh thu nhỏ của nước Việt
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
B.Quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước,
C. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới.
D. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến bộ cho thuộc địa.
A. Trình độ phát triển của các nước trong khu vực quá chênh lệch.
B. Chiến tranh lạnh và vấn đề Campuchia đẩy các nước xa nhau hơn.
C. Sự chia rẽ của Chủ Nghĩa Thực dân đối với các nước trong khu vực.
D. Phụ thuộc vào chiến lược phát triển của các nước trong khu vực.
A. cải cách của Trung Quốc.
B. duy tân của Nhật Bản.
C. Cách mạng vô sản ở Pháp.
D. Cách mạng tháng Mười Nga.
A. Nghị quyết Hội nghị ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941)
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (3-1945)
C. “Quân lệnh số 1” của Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc (8-1945)
D. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945)
A. Chính trị/ngoại giao.
B. Chính trị/quân sự.
C. Chính trị/kinh tế
D. Quân sự/ngoại giao.
A. chi phí quốc phòng thấp.
B. áp dụng thành tựu của khoa học kĩ thuật.
C. nhà nước có vai trò rất lớn trong quản lí điều tiết.
D. con người được coi là vốn quý nhất.
A. 2 phân khu, 48 cứ điểm.
B. 3 phân khu, 49 cử điểm.
C. 4 phân khu, 50 cứ điểm.
D. 5 phân khu, 47 cứ điểm.
A. Chính phủ tư sản lâm thời
B. Các nước Đức - Áo - Hung
C. Giai cấp vô sản
D. Chính phủ Nga hoàng
A. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kỳ kháng chiến
C. Hòa để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
A. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.
B. Không xung đột trực tiếp bằng quân sự.
C. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.
D. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
A. Chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
B. Chống đế quốc và bọn tay sai phản động
C. Chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai
D. Chống đế quốc, chống phong kiến
A. có tính chất dân tộc
B. chỉ có tính dân chủ.
C. không mang tính cách mạng
D. không mang tính dân tộc
A. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
D. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
A. Bước đầu giải quyết khủng hoảng về đường lối cứu nước cho cách mạng.
B. Đã vạch ra những vấn đề chiến lược, sách lược cho cách mạng Việt Nam.
C. Khẳng định vai trò tổ chức và lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản.
D. Đã xác định đúng lực lượng tham gia cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
A. Bàn về những vấn đề liên quan đến hào bình, an ninh thế giới.
B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
C. Đàm phán giữa khối Đồng minh và phe phát xít.
D. Hòa giải mâu thuẫn giữa Liên Xô và Mĩ.
A. Pháp trả lại 3 tỉnh miền Tây cho nhà Nguyễn
B. Công nhận Việt Nam là xứ "bảo hộ" của Pháp
C. Pháp nắm giữ mọi việc giao thiệp bên ngoài của Việt Nam
D. Pháp nắm và kiểm soát mọi nguồn lợi trong nước
A. Cách mạng chất xám
B. Cách mạng trắng
C. Cách mạng công nghệ thông tin
D. Cách mạng xanh
A. Thời Tiền Lê
B. Thời Lý
C. Thời Trần
D. Thời Lê
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
B. Tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế
C. Tạo điều kiện để cả nước hoàn thành xây dựng chủ nghĩa xã hội, mở rộng quan hệ quốc tế
D. Tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và hoàn thành sự nghiệp giải phóng dân tộc
A. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước đồng minh
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới
C. Thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới
D. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN
A. Có thời gian tìm hiểu điểm mạnh, điểm yếu của nghĩa quân
B. Muốn tập trung để khai thác thuộc địa
C. Muốn có thời gian để chuẩn bị, tập hợp thêm lực lượng
D. Muốn gây ảo tưởng cho nghĩa quân về một sự hợp tác
A. Giai cấp lãnh đạo
B. Nhiệm vụ chiến lược
C. Nhiệm vụ trước mắt
D. Động lực chủ yếu
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân và tư sản dân tộc
C. Tiểu tư sản thành thị và công nhân
D. Giai cấp công nhân
A. đòi một số quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ
B. chống bọn tư bản Pháp nắm độc quyền xuất cảng lúa gạo
C. thành lập Đảng Lập hiến tập hợp lực lượng quần chúng chống Pháp
D. đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925)
A. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
B. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
C. nguyên tắc hoạt động của (ASEAN) không phù hợp với một số nước
D. tác động của chiến tranh lạnh và cục diện hai cực hai phe
A.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh và hầu hết các nước ở châu Phi đã giành được độc lập.
B.Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, cơn bão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng nổ ở châu Phi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã làm rung chuyển hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân ở châu lục này.
D. Là lá cờ đầu trong cuộc đấu tranh chống đế quốc Pháp và Mĩ.
A. áp dụng khoa học – kỹ thuật vào sản xuất
B. phát triển theo hướng công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
C. kinh tế nông nghiệp, sản xuất nhỏ và phân tán
D. phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa
A. Cách mạng tháng Tám thành công 1945
B. Hội nghị lần thứ nhất ban chấp hành trung ương lâm thời 1930
C. Hội nghị lần thứ tám ban chấp hành trung ương đảng 1941
D. Vẫn chịu ách thống trị của đế quốc và tay sai
A. 15 - 7 - 1948
B. 15 - 8 - 1947
C. 15 - 8 - 1948
D. 15 - 8 - 1949
A. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc
B. Đây là phong trào cách mạng đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp
C. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt
D. Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất
A. Tại Liên Xô vào ngày 4 đến 11/2/1945.
B. Tại Mĩ vào ngày 14 đến 22/2/1945.
C. Tại Anh vào ngày 16 đến 24/2/1945.
D. Tại Pháp vào ngày 24 đến 28/2/1945.
A. Tăng cường các thứ thuế vô lí, bóc lột kiệt quệ quần chúng nhân dân.
B. Không thực hiện cải cách dân chủ, duy tân đất nước.
C. Thần phục triều Thanh, xa lánh các nước phương Tây.
D. “Cấm đạo” xua đuổi và xử tội giáo sĩ phương Tây.
A. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Lật đổ chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở nhiều thôn xã ở miền Nam.
D. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
A. Đã thành lập được Chính phủ cách mạng lâm thời
B. Đã lật đổ được chính quyền thực dân phong kiến
C. Giai cấp công nhân đã chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự giác
D. Đảng Cộng Sản lãnh đạo, thành lập chính quyền Xô Viết và liên minh công - nông
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên trên Trái đất.
B. Chế tạo thành công tên lửa vượt đại châu
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Phóng tàu vũ trụ đưa Gagarin bay vào không gian.
A. Chứng tỏ được khả năng thắng lợi của quân ta
B. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh của” Mỹ
C. Buộc Mỹ phải rút quân về nước
D. Hoàn thành nhiệm vụ đánh cho ngụy nhào
A. “Tố cộng, diệt cộng” toàn miền Nam
B. “Thà bắn nhầm còn hơn bỏ sót” trên toàn miền Nam
C. Đặt Cộng Sản ra ngoài vòng pháp luật
D. “Tiêu diệt cộng sản không thương tiếc” trên toàn miền Nam
A. Đòi quyền lợi kinh tế, chính trị
B. Đòi quyền tự do, dân chủ
C. Đòi quyền lợi về kinh tế
D. Đòi quyền lợi về chính trị
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK