A. Giai cấp công nhân
B. Tư sản dân tộc
C. Sĩ phu yêu nước tư sản hóa
D. Tầng lớp tiểu tư sản
A. Việt Bắc và Điện Biên Phủ.
B. Đồng bằng khu V và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng khu IV và Tây Nam Bộ.
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân, tư sản và tiểu tư sản.
C. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản.
D. Công nhân, nông dân và trí thức
A. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo điều kiện để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
B. Kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân đế quốc trên đất nước ta
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao giành thắng lợi
D. Đã đập tan hoàn toàn tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương
A. Nhân dân Nam Phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang
B. Thực dân Anh rút khỏi Nam Phi.
C. Nenxơn Mandela trở thành tổng thống người da đen đầu tiên.
D. 17 nước châu Phi giành độc lập.
A. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực"
B. thiết lập trật tự đa phương
C. liên kết, hợp tác quân sự
D. duy trì ổn định trật tự thế giới
A. Tập hợp đông đảo các giai cấp tầng lớp trong xã hội
B. Khởi nghĩa vũ trang theo phạm trù phong kiến
C. Xác định đúng đối tượng đấu tranh là thực dân Pháp
D. Làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của Pháp
A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày
B. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam
C. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn
D. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân
A. Chia rẽ trong nội bộ những người cộng sản Việt Nam, mất đoàn kết, ngăn cản sự phát triển của cách mạng Việt Nam
B. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ tụt lùi
C. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng Việt Nam
D. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6 - 1925)
B. Thực hiện phong trào vô sản hóa (1928)
C. Thành lập tổ chức công hội (1920)
D. Bãi công của nhân dân Ba Son - Sài Gòn (8 - 1925)
A. Trung Quốc
B. Liên Xô
C. Nhật Bản
D. Mỹ
A. Đổi mới phát triển kinh tế gắn với mở cửa, tăng cường hợp tác để phát triển toàn diện
B. Cải cách toàn diện triệt để
C. Mở cửa cải cách, tự do tín ngưỡng
D. Tự do tôn giáo
A. Giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù ở miền Bắc.
B. Hạn chế đến mức thấp nhất hoạt động chống phá.
C. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
D. Giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù ở miền Nam.
A. Khuynh hướng phong kiến đã bị thất lại, bế tắc
B. Xã hội Việt Nam đã xuất hiện thêm những lực lượng mới, tiến bộ hơn.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản có sức sống mãnh liệt đối với nhân dân ta
D. Sự chuyển biến và hoạt động tích cực của các sĩ phu yêu nước thức thời.
A. Đúng vì các sĩ phu đã đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
B. Sai phạm trù yêu nước thương dân luôn ăn sâu vào tư tưởng người dân Việt Nam.
C. Sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành công
D. Đúng vì hoạt động của các sĩ phu gắn liền với khái niệm dân quyền dân chủ
A. Đã giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga.
B. Đã giải phóng hoàn toàn giai cấp công nhân và nông dân.
C. Lật đổ được sự thống trị của tư sản và phong kiến.
D. Là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
A. Tinh thần đoàn kết toàn dân.
B. Sự ủng hộ của bạn bè quốc tế.
C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
D. Truyền thống yêu nước của dân tộc.
A. Nguyễn Thái Học, Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu, Phó Đức Chính
B. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Phan Long
C. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Đình Kiên
D. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính
A. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ
B. Quá trình thống nhất thị trường thế giới
C. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia
D. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
A. Khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất sau cuộc chiến tranh Nga – Nhật (1904 – 1905)
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
C. Trả lại Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin.
D. Giữ nguyên hiện trạng của Mông Cổ và Trung Quốc.
A. Độc quyền công thương
B. Cấm đạo và giết đạo
C. Trọng nông, ức thương
D. Không chăm lo công tác thủy lợi
A. Chiến thắng Bạch Đằng lần thứ ba.
B. Chiến thắng Chi Lăng.
C. Chiến thắng Xương Giang.
D. Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút.
A. Mĩ
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Liên Xô
A. Phát triển giáo dục
B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. Cải lương hương chính
D. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất
A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên TBCN
C. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng CNXH
A. Ngăn cản nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh Pháp (1861)
B. Bồi thường cho Pháp và Tây Ban Nha 280 vạn lạng bạc
C. Nhượng cho Pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì (1862).
D. Ký với thực dân Pháp hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
A. sử dụng bạo động chưa có cơ sở chính đáng.
B. ý đồ cầu viện Nhật Bản là sai lầm, nguy hiểm.
C. tìm dến Nhật Bản chưa đúng thời điểm.
D. chưa thấy được sứ mệnh của dân tộc.
A. chế độ phân biệt chủng tộc
B. chủ nghĩa thực dân cũ
C. giai cấp địa chủ phong kiến
D. chủ nghĩa thực dân mới
A. Nhu cầu liên kết hợp tác để cùng nhau phát triển
B. Hợp tác liên kết nhằm thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mỹ
C. Ảnh hưởng của xu thế toàn cầu hóa
D. Liên kết với nhau để trở thành trung tâm đối trọng với các nước xã hội chủ nghĩa
A. Liên Xô và Mĩ phân chia phạm vi ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Âu, châu Á.
B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe TBCN và XHCN.
C. Thế giới đã xảy ra nhiều xung đột và căng thẳng.
D. Trật tự này đã được hình thành bởi các cường quốc tại Ianta.
A. Lực lượng tham gia
B. Nhiệm vụ chiến lược
C. Lãnh đạo phong trào
D. Nhiệm vụ trước mắt
A. Tố cộng diệt cộng - tăng cường hệ thống cố vấn Mĩ - mở những cuộc hành quân "tìm diệt"
B. Xây dựng hệ thống ngụy quyền - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành Luật 10-59
C. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - củng cố ngụy quyền
D. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành "Luật Người cày có ruộng"
A. Liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa
B. Liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu
C. Liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu
D. Tổ chức chính trị - quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. Phá vỡ hoàn toàn cơ quan đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
D. Những cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
A. Ba
B. Tư
C. Nhất
D. Hai
A. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
B. nền kinh tế tự nhiên, đóng kín.
C. nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, bao cấp
D. nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
A. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”
B. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”
C. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”
D. “Chống đế quốc”, “chống phát xít”
A. Xtalây - Taylo.
B. Đơ lat Đơ Tatxinhi.
C. Giôn xơn - Mác Namara.
D. Nava.
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh.
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Đấu tranh đòi Mỹ rút quân về nước.
D. Cách mạng dân chủ tư sản.
A. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. Giành chiến thắng quyết định để kết thúc chiến tranh
D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK