A. \(\tan \varphi = - \frac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}\)
B. \(\tan \varphi = \frac{{{Z_L}}}{R}\)
C. \(\tan \varphi = - \frac{{{Z_L}}}{R}\)
D. \(\tan \varphi = - \frac{R}{{{Z_L}}}\)
A. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang
B. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, xô nước, chiếc thang
C. xô nước, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang
D. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, xô nước.
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải
B. Tăng chiều dài đường dây
C. Giảm tiết diện dây
D. Giảm công suất truyền tải.
A. ngược pha
B. Lệch pha \(\frac{\pi }{3}\)
C. Vuông pha
D. Cùng pha
A. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
C. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. \({x_2} = 5\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
B. \({x_2} = 5\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
C. \({x_2} = 5\sqrt 3 \cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
D. \({x_2} = 5\sqrt 3 \cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)
A. Một bước sóng
B. Một phần tư bước sóng
C. Một số nguyên lần bước sóng
D. Một nửa bước sóng.
A. Luôn có hại
B. Có biên độ không đổi theo thời gian
C. Luôn có lợi
D. Có biên độ giảm dần theo thời gian
A. \(50\pi t\)
B. 0
C. \(100\pi t\)
D. \(70\pi t\)
A. Pha của dao động
B. Chu kì dao động
C. Biên độ dao động
D. Tần số dao động.
A. \(U = 2{U_0}\)
B. \(U = \frac{{{U_0}}}{2}\)
C. \(U = {U_0}\sqrt 2 \)
D. \(U = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 }}\)
A. Khi chất điểm dao động về phía VTCB thì chuyển động là nhanh dần đều
B. Khi chất điểm ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại
C. Khi đi qua VTCB, tốc độ của chất điểm cực đại
D. Khi đi qua VTCB, gia tốc của chất điểm bằng 0.
A. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
A. 3cm
B. 1,5cm
C. 12cm
D. 6cm
A. Đồ thị dao động của nguồn âm
B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Độ đàn hồi của nguồn âm
D. Tần số của nguồn âm.
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc \(\frac{\pi }{2}\)
D. mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(T = \frac{1}{f}\)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{l}} \)
D. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega }\)
A. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng diện lớn
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng diện lớn
A. \(T = \frac{1}{f}\)
B. \(T = 2\pi \omega \)
C. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T}\)
D. \(\omega = 2\pi f\)
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 20 Ω
A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
B. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai bản tụ điện
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
A. phương dao động và phương truyền sóng
B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng
C. phương truyền sóng và tần số sóng
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng
A. 9
B. 8
C. 6
D. 10
A. \(R\sqrt 2 \)
B. \(R\sqrt 3 \)
C. 2R
D. R
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
A. 210 V
B. 120 V
C. 150 V
D. \(120\sqrt 2 \)V
A. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\) cm
B. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) cm
C. \(x = 20\cos \left( {2\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) cm
D. \(x = 20\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\) cm
A. \(\Delta t = \frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{l}{g}} \) s
B. \(\Delta t = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \) s
C. \(\Delta t = \frac{\pi }{4}\sqrt {\frac{l}{g}} \) s
D. \(\Delta t = \pi \sqrt {\frac{l}{g}} \) s
A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) A
B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) A
C. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\) A
D. \(i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\) A
A. \(\frac{{2{W_0}}}{3}\)
B. \(\frac{{3{W_0}}}{4}\)
C. \(\frac{{{W_0}}}{4}\)
D. \(\frac{{{W_0}}}{2}\)
A. 5,5 V
B. 4400 V
C. 11 V
D. 55 V
A. 12,4 Ω
B. 60,8 Ω
C. 45,6 Ω
D. 15,2 Ω
A. 20 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 16 cm
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 20 Ω
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK