A. tần số dao động của con lắc tăng lên hai lần.
B. cơ năng của con lắc vẫn không đổi.
C. con lắc có thể không còn dao động điều hòa nữa.
D. gia tốc của vật nặng tăng lên đột ngột lúc giữ dây.
A. 2 s
B. 1 s
C. 0,125s
D. 0,5 s
A. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\rm{l}}}} .\)
B. \({\rm{T = 2\pi }}\sqrt {\frac{{\rm{l}}}{{\rm{g}}}} .\)
C. \({\rm{T = }}\frac{1}{{{\rm{2\pi }}}}\sqrt {\frac{{\rm{l}}}{{\rm{g}}}} .\)
D. \({\rm{T = }}\frac{1}{{{\rm{2\pi }}}}\sqrt {\frac{{\rm{g}}}{{\rm{m}}}} .\)
A. 800 J.
B. 0,08 J.
C. 160 J.
D. 0,16 J.
A. Tốc độ cực đại của vật là 20 cm/s.
B. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox.
C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s.
D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.
A. T = 1,9 s.
B. T = 1,95 s.
C. T = 2,05 s.
D. T = 2 s.
A. 5m/s2.
B. 50 cm/s2.
C. 0,5 m/s2.
D. 5 cm/s2.
A. 1,93 N.
B. 1,99 N.
C. 1,90 N.
D. 1,96 N.
A. 16 phút 46,42s.
B. 16 phút 47,42s
C. 16 phút 46,92s
D. 16 phút 45,92s
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở VTCB
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng hai lần tần số dao động
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. Không có cơ sở kết luận
A. 4 Hz
B. 2 Hz
C. 6 Hz
D. 7Hz
A. 1,6Hz
B. 2,6Hz
C. 3,6 Hz
D. 4,6 Hz
A. \(2\sqrt{3}cm\)
B. \(2\sqrt{2}cm\)
C. \(3\sqrt{3}cm\)
D. 6cm.
A. 100g
B. 200g
C. 300g
D. 400g
A. 0,125s
B. 0,25s
C. 0,5s
D. 1,0s.
A. Tăng 6 lần
B. Tăng \(\sqrt{6}\) lần
C. Giảm 6 lần
D. Giảm 3 lần
A. \(-\omega ^{2}x\)
B. \(-\omega x^{2}\)
C. \(\omega ^{2}x\)
D. \(\omega x^{2}\)
A. dao động duy trì
B. dao động tự do
C. dao động tuần hoàn
D. dao động cưỡng bức
A. 2π.
B. 4
C. π/3.
D. (2πt + π/3)
A. \(\sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \(\sqrt {\frac{l}{g}} \)
A. 0,018 J.
B. 0,024 J.
C. 0,032 J.
D. 0,050 J
A. 0,6 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
A. A = 2 cm.
B. A = 3 cm.
C. A= 5 cm.
D. A = 21 cm.
A. 3
B. 6
C. 9
D. 1,5
A. \(\frac{\pi }{4}\)
B. \(\frac{3\pi }{4}\)
C. \(\frac{\pi }{2}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\)
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc độ chênh lệch tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
D. Dao động của vật trong chất lỏng tắt dần càng nhanh nếu chất lỏng càng ít nhớt.
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng \(\sqrt{2}\) lần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK