A. a > 0
B. a = 0
C. a < 0
D.
A. Luôn cắt trục hoành tại ít nhất 1 điểm
B. Luôn cắt trục tung tại 1 điểm cực trị của nó
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng
D. Nhận điểm O (0; 0) làm tâm đối xứn
A. Luôn có điểm chung với trục hoành
B. Có một điểm cực trị nằm trên trục tung
C. Không có trục đối xứng
D. Nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
A. Cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
B. Cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
C. Nằm hoàn toàn phía trên trục hoành
D. Nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành
A. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu
B. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành nếu
C. Đồ thị hàm số cắt Ox tại hai điểm phân biệt nếu c > 0
D. Đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt nếu c > 0
A. Đồ thị hàm số có 2 giao điểm với trục hoành
B. Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành
C. Đồ thị hàm số chỉ có 1 điểm cực đại nằm phía trên trục hoành
D. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
B. Cắt trục tung tại 1 điểm duy nhất
C. Cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất
D. Cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
A. Đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất thì nó không có điểm cực trị
B. Đồ thị hàm số bậc ba có hai điểm cực trị nằm trái phái trục hoành thì cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
C. Hàm số bậc ba có 2 điểm cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất
D. Hàm số bậc ba có 2 điểm cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
A. Hàm số bậc ba không có cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất
B. Hàm số bậc ba có 2 cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
C. Hàm số bậc ba có 2 cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất
D. Hàm số bậc ba không có cực trị thì đồ thị hàm số không cắt trục hoành
A. Điểm cực tiểu cũng nằm ở trục hoành
B. Điểm cực tiểu nằm phái trên trục hoành
C. Điểm cực tiểu nằm bên trái trục tung
D. Điểm cực tiểu nằm dưới trục hoành
A. Đồ thị hàm số có 3 điểm chung với Ox
B. Đồ thị hàm số có 2 điểm chung với Ox
C. Đồ thị hàm số có 1 điểm chung với Ox
D. Đồ thị hàm số không có điểm chung với Ox
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Hàm số bậc ba có 2 cực trị thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
B. Đồ thị hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành tại điểm uốn của nó
C. Đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì hàm số có 2 điểm cực trị
D. Đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất thì nó không có cực trị
A. Điểm uốn của đồ thị hàm số bậc ba luôn nằm trên trục tung
B. Đồ thị hàm số bậc ba nhận Oy làm trục đối xứng
C. Mọi điểm thuộc đồ thị hàm số bậc ba khi lấy đối xứng qua điểm uốn ta đều được một điểm thuộc đồ thị
D. Đồ thị hàm số bậc ba có thể có ba điểm chung với trục tung
A. Hàm số đa thức bậc ba
B. Hàm số đa thức bậc bốn trùng phương
C. Hàm số bậc hai
D. Hàm số bậc nhất
A. Hàm số đa thức bậc ba
B. Hàm số đa thức bậc hai
C. Hàm số đa thức bậc bốn trùng phương
D. Cả B và C đều đúng
A.
B.
C.
D.
A. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên tập R bằng 0
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên tập R bằng 1
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên (-1; 0) và
D. Đồ thị hàm số y = f(x) không có đường tiệm cận
A. Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng
C. Với a > 0, đồ thị hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân
D. Với mọi giá trị của tham số thì hàm số luôn có cực trị
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng – 3
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng – 1 và 1
A.
B. Hàm số đạt GTNN tại điểm x = - 2
C. Đồ thị hàm số có đúng 2 điểm cực trị
D.
A. a, d > 0
B. a > 0, c > 0 > b
C. a, b, c, d > 0
D. a, d > 0; c < 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (I)
B. (I), (III)
C. (II), (IV)
D. (III), (IV)
A. Đồ thị (I) xảy ra khi a < 0 và f'(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt
B. Đồ thị (II) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt
C. Đồ thị (III) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
D. Đồ thị (IV) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 có nghiệm kép
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK