Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021

Câu hỏi 3 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 5\) là:

A. \(I\left( {2; - 2;0} \right),R = 5\)

B. \(I\left( { - 2;3;0} \right),R = \sqrt 5 \)

C. \(I\left( {2;3;1} \right),R = 5\)

D. \(I\left( {2;3;0} \right),R = \sqrt 5 \)

Câu hỏi 4 :

Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)z + 3 - 5i = 0\). Giá trị biểu thức \(A = z.\overline z \) là

A. \(\frac{{\sqrt {170} }}{5}.\)

B. \(\frac{{170}}{5}.\)

C. \(\sqrt {\frac{{170}}{5}} .\)

D. \(\frac{{170}}{{25}}.\)

Câu hỏi 7 :

Tích phân \(\int\limits_1^3 {\frac{{2x - 1}}{{x + 1}}} dx = a + b\ln 2\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a - b = -7

B. ab = -12

C. a + b = 7

D. \(\frac{a}{b} =  - 2\)

Câu hỏi 8 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 8 = 0\) và điểm I(-1;-1;0). Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là:

A. \({(x - 1)^2} + {(y - 1)^2} + {z^2} = 50\)

B. \({(x + 1)^2} + {(y + 1)^2} + {z^2} = 5\sqrt 2 \)

C. \({(x + 1)^2} + {(y + 1)^2} + {z^2} = 50\)

D. \({(x + 1)^2} + {(y + 1)^2} + {z^2} = 25\)

Câu hỏi 10 :

Tìm cặp số thực (x;y) thỏa mãn điều kiện: \((x + y) + (3x + y)i = (3 - x) + (2y + 1)i\)

A. \(\left( {\frac{4}{5};\, - \frac{7}{5}} \right)\)

B. \(\left( { - \frac{4}{5};\,\frac{7}{5}} \right)\)

C. \(\left( { - \frac{4}{5};\, - \frac{7}{5}} \right)\)

D. \(\left( {\frac{4}{5};\,\frac{7}{5}} \right)\)

Câu hỏi 11 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.\) (t là tham số) có tọa độ là:

A. \(\overrightarrow a  = \left( {1;2; - 3} \right)\)

B. \(\overrightarrow a  = \left( {1;0; - 3} \right)\)

C. \(\overrightarrow a  = \left( {0;2; 1} \right)\)

D. \(\overrightarrow a  = \left( {1;2;1} \right)\)

Câu hỏi 12 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = {x^2} - 2x\) và y = x bằng

A. \(\frac{{13}}{4}.\)

B. \(\frac{{7}}{4}.\)

C. \(\frac{{9}}{4}.\)

D. \(\frac{{9}}{2}.\)

Câu hỏi 14 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3; - 1;1} \right),B\left( {1;2; - 1} \right)\). Mặt cầu có tâm A và đi qua điểm B có phương trình là:

A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 15\)

B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 17\)

C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 17\)

D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 15\)

Câu hỏi 15 :

Tìm nguyên hàm \(I = \int {\frac{{{e^{\ln x}}}}{x}dx} \).

A. \(I = {e^{\ln 2x}} + C\)

B. \(I = {e^{\ln x}} + C\)

C. \(I =  - {e^{\ln x}} + C\)

D. \(I = \frac{{{e^{\ln x}}}}{x} + C\)

Câu hỏi 16 :

Để tính \(\int {x\ln \left( {2 + x} \right)dx} \) thì ta sử dụng phương pháp

A. nguyên hàm từng phần và đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = 2 + x\\ dv = xdx \end{array} \right.\)

B. nguyên hàm từng phần và đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = \ln \left( {2 + x} \right)\\ dv = xdx \end{array} \right.\)

C. đổi biến số và đặt \(u = \ln (x + 2)\)

D. nguyên hàm từng phần và đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = x\\ dv = \ln \left( {2 + x} \right)dx \end{array} \right.\)

Câu hỏi 17 :

Tìm công thức sai

A. \(\int\limits_a^b {f(x)dx = \int\limits_a^c {f(x)dx + } } \int\limits_b^c {f(x)dx} .\)

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx =  - \int\limits_b^a {f(x)dx} } .\)

C. \(\int\limits_a^b {\left[ {f(x) - g(x)} \right]dx = \int\limits_a^b {f(x)dx - } } \int\limits_a^b {g(x)dx} .\)

D. \(\int\limits_a^a {f(x)dx = 0} \)

Câu hỏi 19 :

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.

B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.

C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.

D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.

Câu hỏi 21 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, mặt phẳng \((P):x - y + 3z - 4 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là:

A. \(\overrightarrow n  = (1;1;3)\)

B. \(\overrightarrow n  = ( - 1;3; - 4)\)

C. \(\overrightarrow n  = (1; - 1;3)\)

D. \(\overrightarrow n  = ( - 1; - 1;3)\)

Câu hỏi 22 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x + \cos 2x\).

A. \(\int {f(x)dx = \frac{{{x^2}}}{2} - \frac{1}{2}\sin 2x + C} \)

B. \(\int {f(x)dx = \frac{{{x^2}}}{2}}  - \sin 2x + C.\)

C. \(\int {f(x)dx = \frac{{{x^2}}}{2}}  + \frac{1}{2}sin2x + C.\)

D. \(\int {f(x)dx = \frac{{{x^2}}}{2}}  + \sin 2x + C.\)

Câu hỏi 23 :

Cho phương trình \(a{z^2} + bz + c = 0\,\,(a \ne 0,\,\,a,\,b,\,c \in R)\,\,\) với \(\Delta  = {b^2} - 4ac\). Nếu \(\Delta  < 0\) thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt \({z_1},\,{z_2}\) được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. \({z_{1,2}} = \frac{{ - b \pm i\sqrt \Delta  }}{{2a}}\)

B. \({z_{1,2}} = \frac{{ - b \pm i\sqrt {\left| \Delta  \right|} }}{{2a}}\)

C. \({z_{1,2}} = \frac{{b \pm i\sqrt {\left| \Delta  \right|} }}{{2a}}\)

D. \({z_{1,2}} = \frac{{ - b \pm i\sqrt {\left| \Delta  \right|} }}{a}\)

Câu hỏi 24 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;5) và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha ):4x - 3y + 2z + 5 = 0\) là:

A. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{2}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 5}}{2}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y + 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}\)

Câu hỏi 25 :

Cho số phức z thỏa \(z = {\left( {2 + 2i} \right)^2}\). Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.

A. \(z \in R.\)

B. Mô đun của z bằng 1.

C. z có phần thực và phần ảo đều khác 0

D. z là số thuần ảo.

Câu hỏi 27 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-1), đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 2}}{2}\) và mặt phẳng (P):2x + y - z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và song song với (P) có phương trình là:

A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 9}} = \frac{{z + 1}}{{ - 5}}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 9}}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{9} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 5}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 9}} = \frac{{z + 1}}{5}\)

Câu hỏi 30 :

Thể tích khối tròn xoay có được do hình phẳng giới hạn bởi  các đường \(y = \sqrt {\ln x} \), y = 0, x = 2 quay xung quanh trục hoành là

A. \(2\pi \left( {\ln 2 - 1} \right)\)

B. \(2\pi \ln 2\)

C. \(\pi \left( {2\ln 2 - 1} \right)\)

D. \(\pi \left( {\ln 2 + 1} \right)\)

Câu hỏi 35 :

Cho A, B, C lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức \({z_1},\,{z_2},\,{z_3}\) thỏa \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right|.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Tam giác ABC là tam giác đều.

B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

C. Trọng tâm tam giác ABC là điểm biểu diễn số phức \({z_1} + {z_2} + {z_3}\).

D. O là trọng tâm tam giác ABC

Câu hỏi 40 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\) và mặt phẳng (P):x + 2y + z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với d.

A. \(\frac{{x + 1}}{5} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{5} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 5}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{3}\)

Câu hỏi 41 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Công thức diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,\) \(x = b\) là:

A. \(S = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|\)

B. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)

C. \(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)

D. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)

Câu hỏi 43 :

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) được giới hạn bởi các đường \(x = 0,\) \(x = \pi ,\) \(y = 0\) và \(y =  - \cos x\). Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:

A. \(V = \int\limits_0^\pi  {{{\cos }^2}xdx} \)

B. \(V = \pi \int\limits_0^\pi  {\left| {\cos x} \right|dx} \)

C. \(V = \pi \left| {\int\limits_0^\pi  {\left( { - \cos x} \right)dx} } \right|\)

D. \(V = \pi \int\limits_0^\pi  {{{\cos }^2}xdx} \)

Câu hỏi 45 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 2x + 3\) là:

A. \(3{x^3} - 2{x^2} + 3x + C.\)

B. \({x^3} - {x^2} + C.\)

C. \({x^3} - {x^2} + 3x + C.\)

D. \(6x - 2 + C.\)

Câu hỏi 47 :

Cho hai hàm số \(y = f\left( x \right),\) \(y = g\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên và các đường thẳng \(x = a,\) \(x = b\) là:

A. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} .\)

B. \(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} .\)

C. \(\left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} .} \right|\)

D. \(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx - \int\limits_a^b {\left| {g\left( x \right)} \right|dx} .} .\)

Câu hỏi 48 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {2;3;5} \right)\). Tìm tọa độ điểm A’ là hình chiếu vuông góc của A lên trục Oy.

A. \(A'\left( {2;0;5} \right)\)

B. \(A'\left( {0;3;5} \right)\)

C. \(A'\left( {0;3;0} \right)\)

D. \(A'\left( {2;0;0} \right)\)

Câu hỏi 49 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 1; - 2} \right).\)

A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\)

B. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}.\)

C. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}.\)

D. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{{ - 2}}\)

Câu hỏi 52 :

Trong không gian Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng \(\frac{x}{{ - 5}} + \frac{y}{1} + \frac{z}{{ - 2}} = 1\) là:

A. \(\overrightarrow n  = \left( { - 5;1; - 2} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( { - \frac{1}{5}; - 1; - \frac{1}{2}} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 10;5} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2; - 10;20} \right)\)

Câu hỏi 54 :

Trong không gian Oxyz, các vecto đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz lần lượt là \(\overrightarrow i ,\,\,\overrightarrow j ,\,\,\overrightarrow k \) cho điểm \(M\left( {3; - 4;12} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {OM}  =  - 3\overrightarrow i  - 4\overrightarrow j  + 12\overrightarrow k \) 

B. \(\overrightarrow {OM}  =  - 3\overrightarrow i  + 4\overrightarrow j  - 12\overrightarrow k \)

C. \(\overrightarrow {OM}  = 3\overrightarrow i  + 4\overrightarrow j  + 12\overrightarrow k \)

D. \(\overrightarrow {OM}  = 3\overrightarrow i  - 4\overrightarrow j  + 12\overrightarrow k \)

Câu hỏi 55 :

Cho các số phức \({z_1} = 3 + 4i,\) \({z_2} = 5 - 2i\). Tìm số phức liên hơp \(\overline z \) của số phức \(z = 2{z_1} + 3{z_2}\).

A. \(\overline z  = 8 - 2i.\)

B. \(\overline z  = 21 - 2i.\)

C. \(\overline z  = 21 + 2i.\)

D. \(\overline z  = 8 + 2i.\)

Câu hỏi 56 :

\(\int {{e^{ - 2x + 1}}dx} \) bằng

A. \(\frac{1}{2}{e^{ - 2x + 1}} + C.\)

B. \( - \frac{1}{2}{e^{ - 2x + 1}} + C.\)

C. \({e^{ - 2x + 1}} + C.\)

D. \( - 2{e^{ - 2x + 1}} + C.\)

Câu hỏi 57 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {3;1;2} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(x + y + 3z + 5 = 0\) có phương trình là

A. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 3}}{2}\)

B. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}\)

C. \(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{3}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{2}\)

Câu hỏi 59 :

Tính môđun \(\left| z \right|\) của số phức \(z = \left( {2 + i} \right){\left( {1 + i} \right)^2} + 1\).

A. \(\left| z \right| = 17.\)

B. \(\left| z \right| = \sqrt {15} .\)

C. \(\left| z \right| = 3.\)

D. \(\left| z \right| = \sqrt {17} .\)

Câu hỏi 61 :

Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{2\ln x + 3}}{x}dx} \). Nếu đặt \(t = \ln x\) thì:

A. \(I = \int\limits_1^e {\left( {2t + 3} \right)dt} .\)

B. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2t} \right)dt} .\)

C. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2t + 3} \right)dt} .\)

D. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2\ln t + 3} \right)dt} .\)

Câu hỏi 64 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm \(I\left( {1;2;1} \right)\) và cắt mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 7 = 0\) theo một đường tròn có đường kính bằng 8. Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) là:

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 81\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\)

Câu hỏi 65 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(I\left( {3;4; - 5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình \(2x + 6y - 3z + 4 = 0\). Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) là:

A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = \frac{{361}}{{49}}\)

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 49\)

C. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 49\)

D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = \frac{{361}}{{49}}\)

Câu hỏi 67 :

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\) và đồ thị hàm số \(y = x - {x^2}\).

A. \(S = \frac{{81}}{{12}}\)

B. S = 13

C. \(S = \frac{9}{4}\)

D. \(S = \frac{{37}}{{12}}\)

Câu hỏi 72 :

Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = {\tan ^2}x\) biết phương trình \(F\left( x \right) = 0\) có một nghiệm bằng \(\frac{\pi }{4}.\)

A. \(F\left( x \right) = \tan x - 1\)

B. \(F\left( x \right) = \tan x - x + \frac{\pi }{4} - 1\)

C. \(F\left( x \right) = \tan x + x + \frac{\pi }{4} - 1\)

D. \(F\left( x \right) = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} - 4\)

Câu hỏi 73 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua hai điểm \(A\left( {1;4;4} \right)\) và \(B\left( { - 1;0;2} \right).\)

A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\)

B. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{4} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}\)

C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 4}} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 4}}{2} = \frac{{z - 4}}{2}\)

Câu hỏi 74 :

Trong không gian Oxyz,  cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\). Đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;1; - 1} \right)\) và song song với đường thẳng d có phương trình là:

A. \(\frac{{x + 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)

B. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 5}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{1}\)

C. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{2}\)

D. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)

Câu hỏi 75 :

Trong không gian Oxyz, tính diện tích S của tam giác ABC, biết \(A\left( {2;0;0} \right),\) \(B\left( {0;3;0} \right)\) và \(C\left( {0;0;4} \right)\)

A. \(S = 2\sqrt {61} \)

B. \(S = \frac{{\sqrt {61} }}{2}\)

C. \(S = \frac{{\sqrt {61} }}{3}\)

D. \(S = \sqrt {61} \)

Câu hỏi 76 :

Số phức liên hợp \(\overline z \) của số phức \(z = \frac{{4 + 6i}}{{1 - i}}\) là:

A. \(\overline z  =  - 2 - 10i\)

B. \(\overline z  =  - 1 + 5i\)

C. \(\overline z  =  - 2 + 10i\)

D. \(\overline z  =  - 1 - 5i\)

Câu hỏi 77 :

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = \sqrt x \cos \frac{x}{2},\,\,y = 0,\,\,x = \frac{\pi }{2},\,\,x = \pi \). Tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng \(\left( H \right)\) quay xung quanh trục Ox.

A. \(V = \frac{\pi }{6}\left( {3{\pi ^2} + 4\pi  - 8} \right)\)

B. \(V = \frac{\pi }{{16}}\left( {3{\pi ^2} - 4\pi  - 8} \right)\)

C. \(V = \frac{\pi }{8}\left( {3{\pi ^2} + 4\pi  - 8} \right)\)

D. \(V = \frac{1}{{16}}\left( {3{\pi ^2} - 4\pi  - 8} \right)\)

Câu hỏi 78 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_2^7 {\sqrt {x + 2} dx} .\)

A. I = 19

B. I = 38

C. \(I = \frac{{670}}{3}\)

D. \(I = \frac{{38}}{3}\)

Câu hỏi 80 :

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y =  - {3^x},\) \(y = 0,\) \(x = 0,\) \(x = 4\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(S = \pi \int\limits_0^4 {{3^{2x}}dx} \)

B. \(S = \int\limits_0^4 {\left( { - {3^x}} \right)dx} \)

C. \(S = \int\limits_0^4 {{3^x}dx} \)

D. \(S = \pi \int\limits_0^4 {{3^x}dx} \)

Câu hỏi 81 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {0;1;0} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z = 0\) là

A. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)

B. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)

C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{1}\)

D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}\)

Câu hỏi 82 :

Cho \(I = 2\int\limits_0^m {x\sin 2xdx} \) và \(J = \int\limits_0^m {\cos 2xdx} \) với \(m \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(I = m\cos 2m - J.\)

B. \(I =  - m\cos 2m - J.\)

C. \(I =  - m\cos 2m + J.\)

D. \(I = m\cos 2m + J.\)

Câu hỏi 84 :

Số phức \(z = 8 - 7i\) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng

A. 8 và \( - 7i\)

B. 8 và 7.

C. 8 và \(7i\)

D. 8 và \( - 7\)

Câu hỏi 85 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {0;0;2} \right)\) và song song với đường thẳng d: \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 2}}\) là

A. \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 2}}\)

B. \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z - 2}}{2}\)

C. \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 2}}\)

D. \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{2}\)

Câu hỏi 86 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( { - 2;0;1} \right),\,\,N\left( {0;2; - 1} \right)\). Phường trình của mặt cầu có đường kính MN là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \sqrt 3 \)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 11\)

Câu hỏi 89 :

Tính \(I = 4\int\limits_0^m {\sin 2xdx} \) theo số thực m.

A. \(I = 2 - 2\cos 2m\)

B. \(I = 2\cos 2m - 2\)

C. \(I = 2 - \cos 2m\)

D. \(I = \cos 2m - 2\)

Câu hỏi 91 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x - 3z + 2 = 0\) đi qua điểm nào sau đây?

A. \(E\left( {1;1;1} \right)\)

B. \(F\left( {1;1;0} \right)\)

C. \(H\left( {7;3;1} \right)\)

D. \(G\left( {4;2;0} \right)\)

Câu hỏi 92 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 5 = 0\). Phương trình của mặt cầu có tâm \(I\left( { - 1;0;0} \right)\) và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) là

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 4\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 2\)

Câu hỏi 93 :

Tìm các số thực m, n thỏa mãn \(2m + \left( {n + i} \right)i = 3 + 4i\) với i là đơn vị ảo.

A. \(m = 2,\,\,n =  - 4.\)

B. \(m = 2,\,\,n = 4.\)

C. \(m = 2,\,\,n =  - 5.\)

D. \(m = 1,\,\,n =  - 4.\)

Câu hỏi 95 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {4x\sqrt {1 - {x^2}} } dx\) bằng cách đặt \(u = 1 - {x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(I =  - 4\int\limits_0^1 {\sqrt u du} \)

B. \(I = 2\int\limits_0^1 {\sqrt u du} \)

C. \(I = 2\int\limits_1^0 {\sqrt u du} \)

D. \(I = 4\int\limits_0^1 {\sqrt u du} \)

Câu hỏi 96 :

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {3^x},\) \(y = 0,\) \(x = 1,\) \(x = 2\) là

A. \(\int\limits_1^2 {\left| {{3^x} - 1} \right|dx} \)

B. \(\int\limits_0^2 {\left| {{3^x}} \right|dx} \)

C. \(\int\limits_1^2 {{3^x}dx} \)

D. \(\pi \int\limits_1^2 {{9^x}dx} \)

Câu hỏi 99 :

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + t\\y = 2t\\z = 1 - 2t\end{array} \right.\) \(\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) đi qua điểm nào dưới đây?

A. \(M\left( {1;4; - 5} \right)\)

B. \(Q\left( { - 1;2;1} \right)\)

C. \(N\left( { - 3; - 4;5} \right)\)

D. \(P\left( {1;2; - 2} \right)\)

Câu hỏi 102 :

Cho \(I = 4\int\limits_0^m {{e^{\sin 2x}}\cos 2x.dx} \) với \(m \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(I = 2 - 2{e^{\cos 2m}}.\)

B. \(I = 2 - 2{e^{\sin 2m}}.\)

C. \(I = 2{e^{\sin 2m}} + 2.\)

D. \(I = 2{e^{\sin 2m}} - 2.\)

Câu hỏi 103 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {2; - 2;3} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( {0; - 2;3} \right)\)

B. \(\left( {0;0;3} \right).\)

C. \(\left( {2;0;0} \right)\)

D. \(\left( {2;0;3} \right)\)

Câu hỏi 104 :

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 8x\ln x,\) \(y = 0,\) \(x = 1,\) \(x = e\) bằng

A. \(2{e^2} - 2\)

B. \(2{e^2} + 2\)

C. \(4{e^2} + 4\)

D. \(4{e^2} - 4\)

Câu hỏi 106 :

Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 4y - 2z + 2 = 0;\) \(\left( Q \right):x + 2y - z = 0;\)  \(\left( R \right):x + 2y + z + 3 = 0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\left( P \right)\parallel \left( R \right)\)

B. \(\left( Q \right)\parallel \left( R \right)\)

C. \(\left( P \right)\) cắt \(\left( Q \right)\).

D. \(\left( Q \right)\) cắt \(\left( R \right)\).

Câu hỏi 107 :

Cho \(I = \ln 3\int\limits_0^m {x{{.3}^x}dx} \) và \(J = \int\limits_0^m {{3^x}dx} \) với \(m \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(I =  - m{3^m} - J.\)

B. \(I = m{3^m} - J.\)

C. \(I = m{3^m} + J.\)

D. \(I =  - m{3^m} + J.\)

Câu hỏi 108 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 8{x^3} + 6x\) là

A. \(2{x^4} + 3{x^2} + C.\)

B. \(8{x^4} + 6{x^2} + C.\)

C. \(24{x^2} + 6 + C\)

D. \(2{x^3} + 3x + C.\)

Câu hỏi 109 :

Trong không gian Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({d_1}:\,\,\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{z}{1}\) và \({d_2}:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)

A. \({d_1}\parallel {d_2}.\)

B. \({d_1}\) chéo \({d_2}\).

C. \({d_1}\) trùng với \({d_2}\).

D. \({d_1}\) cắt \({d_2}\).

Câu hỏi 110 :

Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng \(d:\,\,\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 3}}\) có tọa độ là

A. \(\left( {0; - 1; - 1} \right)\)

B. \(\left( { - 3; - 6;9} \right)\)

C. \(\left( { - 2;4;6} \right)\)

D. \(\left( {1;2;3} \right)\)

Câu hỏi 112 :

Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left( { - 1; - 1; - 2} \right),\) \(N\left( {0;0; - 4} \right)\) là

A. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}\)

B. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 4}}{2}\)

C. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 4}}{2}\)

D. \(\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 4}}{{ - 2}}\)

Câu hỏi 114 :

Cho số phức \(z = 3 - 2i\). Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức \(\overline z \) có tọa độ là

A. \(\left( {3;2} \right)\)

B. \(\left( { - 3;2} \right)\)

C. \(\left( {3; - 2} \right)\)

D. \(\left( { - 3; - 2} \right)\)

Câu hỏi 118 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\). Hình chiếu vuông góc của d trên \(\left( P \right)\) có phương trình là

A. \(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\)

B. \(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)

C. \(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)

D. \(\frac{x}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)

Câu hỏi 121 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;1; - 2} \right)\) và \(B\left( {3;0;1} \right)\). Vecto \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

A. \(\left( {4;1; - 1} \right)\)

B. \(\left( {2;\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)

C. \(\left( {2; - 1;3} \right)\)

D. \(\left( { - 2;1; - 3} \right)\)

Câu hỏi 122 :

Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 là

A. 3 + 2i

B. 2 + 3i

C. 2 - 3i

D. 3 - 2i

Câu hỏi 123 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x - {e^x}\) là

A. \({x^2} - {e^{x + 1}} + C\)

B. \(\dfrac{{{x^2}}}{2} - \dfrac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C\)

C. \(1 - {e^x} + C\)

D. \(\dfrac{{{x^2}}}{2} - {e^x} + C\)

Câu hỏi 124 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6z - 2 = 0\) có bán kính bằng

A. \(\sqrt {11} \)

B. \(3\sqrt 6 \)

C. \(2\sqrt 3 \)

D. \(\sqrt {15} \)

Câu hỏi 125 :

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng qua điểm \(A\left( {2; - 1;1} \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;3} \right)\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y =  - 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)   

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  - 1 + 2t\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  - 1 - 2t\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\) 

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y =  - 2 + t\\z = 3 - t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)

Câu hỏi 126 :

Hàm số \(F\left( x \right) = {x^2} + \sin x\) là nguyên hàm của hàm số nào?

A. \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} + \cos x\)

B. \(y = 2x + \cos x\)

C. \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - \cos x\)

D. \(y = 2x - \cos x\)

Câu hỏi 127 :

Trong không gian Oxyz, vecto \(\overrightarrow x  = \overrightarrow i  - 3\overrightarrow j  + 2\overrightarrow k \) có tọa độ là

A. \(\left( {1;3;2} \right)\)

B. \(\left( {1; - 3;2} \right)\)

C. \(\left( {1;2;3} \right)\)

D. \(\left( {0; - 3;2} \right)\)

Câu hỏi 128 :

Môđun của số phức \(\left( {3 - 2i} \right)i\) bằng

A. \(\sqrt 5 \)

B. \(\sqrt {13} \)

C. 1

D. 5

Câu hỏi 129 :

Điểm nào trong hình bên biểu diễn cho số phức \({\rm{w}} = 4 - i\)?

A. Điểm M.

B. Điểm N.

C. Điểm P.

D. Điểm Q.

Câu hỏi 130 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 3 = 0\). Vecto nào sau đây không phải là vecto pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {2; - 1;2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( { - 2;1; - 2} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {4; - 2;4} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( {6;3;6} \right)\)

Câu hỏi 132 :

Trong không gian Oxyz, điểm B đối xứng với điểm \(A\left( {2;1; - 3} \right)\) qua mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( { - 2;1; - 3} \right)\)

B. \(\left( {2; - 1; - 3} \right)\)

C. \(\left( {2;1; - 3} \right)\)

D. \(\left( { - 2;1;3} \right)\)

Câu hỏi 135 :

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm \(M\left( {2; - 3;0} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x + 5y - 2z + 1 = 0\) bằng

A. \(\dfrac{{2\sqrt {30} }}{5}\)

B. 12

C. \(\dfrac{{13}}{{\sqrt {30} }}\)

D. \(\sqrt {30} \)

Câu hỏi 136 :

Cặp số \(\left( {x;y} \right)\) nào dưới đây thỏa đẳng thức \(\left( {3x + 2yi} \right) + \left( {2 + i} \right) = 2x - 3i\)?

A. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)

B. \(\left( { - 2; - 2} \right)\)

C. \(\left( {2; - 2} \right)\)

D. \(\left( {2; - 1} \right)\)

Câu hỏi 137 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {3;1; - 1} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 5 = 0\)

A. \(\dfrac{{x + 3}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{2}\)

B. \(\dfrac{{x - 2}}{3} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}\)

C. \(\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z + 1}}{2}\)

D. \(\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{2}\)

Câu hỏi 139 :

Cho số phức \(z = a + bi\) với a, b là các số thực. Khẳng định nào đúng?

A. \(z + \overline z  = 2bi\)

B. \(z - \overline z  = 2a\)

C. \(z.\overline z  = {a^2} - {b^2}\)

D. \(\left| z \right| = \left| {\overline z } \right|\)

Câu hỏi 140 :

Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng \(\left( d \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 3t\\z = 2 + t\end{array} \right.\) là

A. \(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z + 2}}{2}\)

B. \(\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 2}}{2}\) 

C. \(\dfrac{{x - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 2}}{1}\)

D. \(\dfrac{{x + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z + 2}}{1}\)

Câu hỏi 143 :

Bằng cách biến đổi biến số \(t = 1 + \ln x\) thì tích phân \(\int\limits_1^e {\dfrac{{{{\left( {1 + \ln x} \right)}^2}}}{x}dx} \) trở thành

A. \(\int\limits_1^e {{t^2}dt} \)

B. \(\int\limits_1^2 {{t^2}dt} \)

C. \(\int\limits_1^4 {{t^2}dt} \)

D. \(\int\limits_1^2 {{{\left( {1 + t} \right)}^2}dt} \)

Câu hỏi 145 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;2; - 1} \right),\) \(B\left( { - 4;2; - 9} \right)\). Phương trình mặt cầu có đường kính AB là:

A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 5\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 25\)

C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 10} \right)^2} = 25\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 5\)

Câu hỏi 147 :

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 + 3t\\z = 3 + 4t\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) và \(\left( {{d_2}} \right):\,\,\dfrac{{x - 3}}{4} = \dfrac{{y - 5}}{6} = \dfrac{{z - 7}}{8}\). Khẳng định nào đúng?

A. \(\left( {{d_1}} \right)\parallel \left( {{d_2}} \right)\)

B. \(\left( {{d_1}} \right) \equiv \left( {{d_2}} \right)\)

C. \(\left( {{d_1}} \right) \bot \left( {{d_2}} \right)\)

D. \(\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right)\)chéo nhau.

Câu hỏi 161 :

Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = f\left( x \right),\) \(y = g\left( x \right)\) và các đường thẳng \(x = a,\,\,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\).

A. \(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx} \)

B. \(\int\limits_a^b {\left| {{f^2}\left( x \right) - {g^2}\left( x \right)} \right|dx} \)

C. \(\left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} } \right|\)

D. \(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} \)

Câu hỏi 162 :

Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: \(\frac{{x - 4}}{7} = \frac{{y - 5}}{4} = \frac{{z + 7}}{{ - 5}}\)

A. \(\mathop u\limits^ \to   = \left( {7; - 4; - 5} \right)\)

B. \(\mathop u\limits^ \to   = \left( {5; - 4; - 7} \right)\)

C. \(\mathop u\limits^ \to   = \left( {4;5; - 7} \right)\)

D. \(\mathop u\limits^ \to   = \left( {14;8; - 10} \right)\)

Câu hỏi 163 :

Tìm mô đun của số phức \(z = 5 - 4i\)

A. 9

B. 3

C. \(\sqrt {41} \)

D. 1

Câu hỏi 165 :

Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\) có tâm và bán kính lần lượt là

A. \(I\left( { - 1;3;2} \right),\,\,R = 9\)

B. \(I\left( { - 1;3;2} \right),\,\,R = 3\)

C. \(I\left( {1;3;2} \right),\,\,R = 3\)

D. \(I\left( {1; - 3; - 2} \right),\,\,R = 9\)

Câu hỏi 166 :

Tìm số phức liên hợp của số phức \(z = 1 - 2i\)

A. \(2 - i\)

B. \( - 1 - 2i\)

C. \( - 1 + 2i\)

D. \(1 + 2i\)

Câu hỏi 167 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right)\) và \(B\left( {3;0; - 2} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} .\)

A. \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 4;2;5} \right)\)

B. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;1;\frac{1}{2}} \right)\)

C. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {2;2;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow {AB}  = \left( {4; - 2; - 5} \right)\)

Câu hỏi 169 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 4{x^3}\) là

A. \(4{x^4} + C\)

B. \(12{x^2} + C\)

C. \(\frac{{{x^4}}}{4} + C\)

D. \({x^4} + C\)

Câu hỏi 170 :

Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?

A. \(\int {{e^x}dx}  =  - {e^x} + C\)

B. \(\int {dx}  = x + C\)

C. \(\int {\frac{1}{x}dx}  =  - \ln x + C\)

D. \(\int {\cos xdx}  =  - \sin x + C\)

Câu hỏi 172 :

Trong không gian Oxyz, điểm \(M\left( {3;4; - 2} \right)\) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A. \(\left( S \right):x + y + z + 5 = 0\)

B. \(\left( Q \right):x - 1 = 0\)

C. \(\left( R \right):x + y - 7 = 0\)

D. \(\left( P \right):z - 2 = 0\)

Câu hỏi 173 :

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm \(I\left( {1;0; - 3} \right)\)và bán kính \(R = 3\)?

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)

Câu hỏi 175 :

Nghiệm của phương trình \(\left( {3 + i} \right)z + \left( {4 - 5i} \right) = 6 - 3i\) là

A. \(z = \frac{2}{5} + \frac{4}{5}i\)

B. \(z = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}i\)

C. \(z = \frac{4}{5} + \frac{2}{5}i\)

D. \(z = 1 + \frac{1}{2}i\)

Câu hỏi 177 :

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2x\) và trục hoành.

A. 2

B. \(\frac{4}{3}\)

C. \(\frac{{20}}{3}\)

D. \(\frac{{ - 4}}{3}\)

Câu hỏi 180 :

Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x + 2y - z - 11 = 0\) và \(\left( Q \right):\,\,2x + 2y - z + 4 = 0\).

A. \(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 5\)

B. \(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 3\)

C. \(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 1\)

D. \(d\left( {\left( P \right),\left( Q \right)} \right) = 4\)

Câu hỏi 181 :

Cho \(z = 1 + \sqrt 3 i\). Tìm số phức nghịch đảo của số phức \(z\).

A. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} + \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)

B. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)

C. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}i\)

D. \(\frac{1}{z} = \frac{1}{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{4}i\)

Câu hỏi 183 :

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{2019} {{e^{2x}}dx} .\)

A. \(I = \frac{1}{2}{e^{4038}}\)

B. \(I = \frac{1}{2}{e^{4038}} - 1\)

C. \(I = \frac{1}{2}\left( {{e^{4038}} - 1} \right)\)

D. \(I={e^{4038}} - 1\)

Câu hỏi 186 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(y = x\sin x\) là

A. \( - x\cos x - \sin x + C\)

B. \(x\cos x - \sin 2x + C\)

C. \( - x\cos x + \sin x + C\)

D. \(x\cos x - \sin x + C\)

Câu hỏi 187 :

Cho số phức \(z = 2 + 5i\). Điểm biểu diễn số phức z  trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A. \(\left( {2; - 5} \right)\)

B. \(\left( {5;2} \right)\)

C. \(\left( {2;5} \right)\)

D. \(\left( { - 2;5} \right)\)

Câu hỏi 189 :

Trong không gian Oxyz, cho \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\). Đường thẳng nào sau đây song song với d?

A. \(\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\)

B. \(\Delta :\frac{{x - 3}}{{ - 2}} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 5}}{{ - 2}}\)

C. \(\Delta :\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\)

D. \(\Delta :\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\)

Câu hỏi 190 :

Tìm các số thực \(x,y\) thỏa mãn: \(x + 2y + \left( {2x - 2y} \right)i = 7 - 4i\)

A. \(x = \frac{{11}}{3},y =  - \frac{1}{3}\)

B. \(x =  - \frac{{11}}{3},y = \frac{1}{3}\)

C. \(x = 1,y = 3\)

D. \(x =  - 1,y =  - 3\)

Câu hỏi 191 :

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{5x - 3}}.\)

A. \(\int {f\left( x \right)dx}  = 5{e^{5x - 3}} + C\)

B. \(\int {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{5}{e^{5x - 3}} + C\)

C. \(\int {f\left( x \right)dx}  = {e^{5x - 3}} + C\)

D. \(\int {f\left( x \right)dx}  =  - \frac{1}{3}{e^{5x - 3}} + C\)

Câu hỏi 192 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm \(A\left( { - 3;4} \right)\) biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức \(\omega  = i\overline z \).

A. \(B\left( {3; - 4} \right)\)

B. \(B\left( {4;3} \right)\)

C. \(B\left( {3;4} \right)\)

D. \(B\left( {4; - 3} \right)\)

Câu hỏi 193 :

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(M\left( { - 1;0;0} \right)\) và \(N\left( {0;1;2} \right)\) là

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)

B. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}\)

C. \(\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}\)

D. \(\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}\)

Câu hỏi 194 :

Cho số phức \(z = 1 + 3i\). Tìm phần thực của số phức \({z^2}\).

A. -8

B. \(8 + 6i\)

C. 10

D. \( - 8 + 6i\)

Câu hỏi 197 :

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ\(\overrightarrow a  = \left( { - 2;0;1} \right),\) \(\overrightarrow b  = \left( {1;2; - 1} \right),\) \(\overrightarrow c  = \left( {0;3; - 4} \right)\). Tính tọa độ vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow a  - \overrightarrow b  + 3\overrightarrow c .\)

A. \(\overrightarrow u  = \left( { - 5;7;9} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( { - 5;7; - 9} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;3; - 4} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( { - 3;7; - 9} \right)\)

Câu hỏi 200 :

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng \(d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 5}}\) và \(d':\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 4}}{{ - 2}} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}.\)

A. \(\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)

B. \(\frac{x}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)

C. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}\)

D. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK