Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án !!

Trắc nghiệm Hệ tọa độ trong không gian có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Chọn nhận xét đúng:

A. i=k2

B. j=k2

C. i=j

D. k2=k 

Câu hỏi 2 :

Điểm M thỏa mãn OM=i3j+k có tọa độ:

A. M1;1;3

B. M1;-1;3

C. M1;-3;1

D. M-1;-3;1 

Câu hỏi 3 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;3) thuộc:

A. Mặt phẳng (Oxy) 

B. Trục Oy 

C. Mặt phẳng (Oyz) 

D. Mặt phẳng (Oxz) 

Câu hỏi 4 :

Hình chiếu của điểm M(2;2;-1) lên mặt phẳng (Oyz) là:

A. N0;2;1

B. N2;0;0

C. N0;2;0

D. N0;2;1 

Câu hỏi 7 :

Hình chiếu của điểm M(0;2;1) trên mặt phẳng (Oxy) thuộc:

A. Trục Ox 

B. Trục Oy 

C. Trục Ox 

D. Trùng điểm O 

Câu hỏi 12 :

Cho tam giác ABC có A2;1;0,B1;0;3,C1;2;3. Tọa độ trọng tâm tam giác là:

A. G2;1;3

B. G23;1;2

C. G23;13;2

D. G1;1;2 

Câu hỏi 14 :

Cho hai vec tơ u1x1;y1;z1,u2x2;y2;z2. Hai véc tơ u1=u2 nếu và chỉ nếu:

A. x1=x2

B. y1=y2

C. z1=z2

D. x1=x2y1=y2z1=z2 

Câu hỏi 15 :

Cho hai vec tơ u=a;0;1,v=2;0;c. Biết u=v, khi đó:

A. a = 0

B. c = 1

C. a = -1

D. a = c

Câu hỏi 16 :

Cho hai véc tơ OA=1;2;3,OB2;1;0, khi đó tổng hai véc tơ OA,OB là:

A. 1;1;3

B. 3;3;3

C. 1;3;3

D. 1;1;3 

Câu hỏi 17 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec tơ a=2;3;1,b=1;0;4. Tìm tọa độ vec tơ u=4a5b

A. u=13;12;24

B. u=3;12;16

C. u=13;12;24

D. u=13;12;24 

Câu hỏi 18 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ c=9k. Tọa độ của vec tơ c là:

A. c=9;0;0

B. c=0;0;9

C. c=0;0;9

D. c=0;9;0 

Câu hỏi 19 :

Cho hai vec tơ ux1;y1;z1,u2x2;y2;z2. Hai vec tơ vuông góc với nhau thì điều gì sau đây không xảy ra?

A. u1.u2=0

B. u1.u2=0

C. x1x2+y1y2+z1z2=0

D. cosu1.u2=0 

Câu hỏi 20 :

Cho hai vec tơ u=2;1;3,v=0;b;1. Nếu uv thì:

A. b = 2

B. b = -3

C. b = 3

D. b = 1

Câu hỏi 21 :

Cho các vec tơ u1x1;y1;z1,u2x2;y2;z2, khi đó cô sin góc hợp bởi hai vec tơ u1,u2 là:

A. u1.u2u1.u2

B. x1x2+y1y2+z1z2x12+y12+z12.x22+y22+z22

C. u1.u2u1.u2

D. x1x2+y1y2+z1z2x12+y12+z12.x22+y22+z222 

Câu hỏi 23 :

Cho hai điểm A(5;3;1), B(1;3;5). Độ dài vec tơ AB là:

A. 4;0;4

B. 42

C. 0

D. 63 

Câu hỏi 25 :

Cho hai điểm AxA;yA;zA,BxB;yB;zB, khi đó độ dài đoạn thẳng AB được tính theo công thức

A. AB=xBxA2+yByA2+zBzA2

B. AB=xB+xA2+yB+yA2+zB+zA2

C. AB=xBxA2+yByA2+zBzA2

D. AB=xBxA2yByA2+zBzA2 

Câu hỏi 28 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu: x32+y+12+z+22=8

A. I3;1;2 và R = 4 

BI3;1;2 và R=22 

CI3;1;2 và R=22 

DI3;1;2 và R = 4 

Câu hỏi 29 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của mặt cầu?

A. x2+y2+z22x2y2z8=0

B. x+12+y22+z12=9

C. 2x2+2y2+2z24x+2y+2z+16=0

D. 3x2+3y2+3z26x+12y24z+16=0 

Câu hỏi 30 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I1;0;2, bán kính R = 4?

A. x+12+y2+z22=16

B. x+12+y2+z22=4

C. x12+y2+z+22=16

D. x12+y2+z+22=4 

Câu hỏi 31 :

Trong khôn gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I1;0;3 và bán kính R = 3?

A. x12+y2+z+32=9

B. x12+y2+z+32=3

C. x+12+y2+z32=3

D. x+12+y2+z32=9 

Câu hỏi 38 :

Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho hai điểm E2;1;1,F0;3;1. Mặt cầu (S) đường kính EF có phương trình là:

A. x12+y22+z2=3

B. x12+y22+z2=9

C. x22+y12+z+12=9

D. x12+y2+z2=9 

Câu hỏi 40 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh là A1;1;1,B1;2;1,C1;1;2 và D2;2;1. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có phương trình là:

A. x2+y2+z23x3y3z6=0

B. x2+y2+z23x3y3z+6=0

C. x2+y2+z23x+3y3z+6=0

D. x2+y2+z23x3y3z+12=0 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK