A. Thái Nguyên.
B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Bến Tre.
A. Sông Cả.
B. Sông Chu.
C. Sông Lô.
D. Sông Gâm.
A. Sông Đà.
B. Sông Cả.
C. Sông Chu.
D. Sông Gâm.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh.
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
A. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi.
B. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn.
C. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
D. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Bình Dương.
A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm.
B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất.
C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng.
A. Tây Ninh.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Bình Phước.
A. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.
B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.
C. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.
D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng - Đà Nẵng.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Bình Định.
A. Nhà máy điện Cà Mau chạy bằng nhiên liệu khí.
B. Sản lượng điện cả nước tăng liên tục qua các năm.
C. Từ Thanh Hóa đến Huế nhiều nhà máy điện nhất.
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Đà.
A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Quy Nhơn.
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
A. Đà Nẵng
B. Bảo Lộc
C. Buôn Ma Thuột
D. Nha Trang
A. Đồng Nai.
B. Thu Bồn.
C. Mã.
D. Cả.
A. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
B. Rượu, bia, nước giải khát.
C. Đường sữa, bánh kẹo.
D. Sản phẩm chăn nuôi.
A. Rạch Giá.
B. Cà Mau.
C. Kiên Lương.
D. Long Xuyên.
A. Cần Thơ.
B. Rạch Giá.
C. Long Xuyên.
D. Sóc Trăng.
A. Vũng Tàu, Cần Thơ, Hạ Long, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hoà, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hoà, Vũng Tàu, Cần Thơ.
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.
B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.
D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
A. Tỉ trọng tăng liên tục trong giá trị sản xuất toàn ngành công nghiệp.
B. Nha Trang là trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn.
C. Giá trị sản xuất tăng nhanh.
D. Hà Nội có 6 ngành chế biến chính.
A. Quảng Nam, Đà Nẵng, Huế, Bình Định.
B. Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
A. máy móc, thiết bị, phụ tùng.
B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. nguyên, nhiên, vật liệu.
D. hàng tiêu dùng.
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Phan thiết.
D. Đà Nẵng.
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
C. Sông Lô.
D. Sông Hồng.
A. Uông Bí.
B. Phú Mỹ.
C. Phả Lại.
D. Cà Mau.
A. Phả Lại.
B. Na Dương.
C. Uông Bí.
D. Ninh Bình.
A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
A. Hà Nội.
B. Biên Hoà.
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Uông Bí.
B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
D. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.
A. Tỉ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc khá lớn, giảm mạnh.
B. Tỉ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc khá lớn, giảm chậm.
C. Tỉ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm phía Nam lớn nhất, giảm nhanh.
D. Tỉ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nhỏ nhất, giảm mạnh.
A. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Hạ Long, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
A. Tỉ trọng nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
B. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm.
C. Các ngành sản xuất chính rất đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.
A. Vùng có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn là Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Các mỏ dầu, khí đang khai thác tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam.
C. Sản lượng than, dầu mỏ, điện tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2007.
D. Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở miền Bắc nước ta.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Thủ Dầu Một và Hải Phòng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh và Biên Hòa.
D. Vũng Tàu và Hà Nội.
A. Khu vực nông, lâm, thủy sản tăng liên tục.
B. Khu vực công nghiệp và xây dựng tăng liên tục.
C. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng chưa ổn định.
D. Khu vực nông, lâm, thủy sản giảm liên tục.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK