A. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma
D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Tày
B. Thái
C. Mường
D.Khơ –me
A. Tày
B. Thái
C. Mường
D. Hmong
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ
A. mật độ dân số cao nhất nước ta
B. mật độ dân số thấp nhất nước ta
C. dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn
D. tỉ lệ dân số thành thị cao hơn dân nông thôn
A. Tây Bắc.
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Trung Á, châu Âu, Ôxtrâylia.
B. Bắc Mĩ, châu Âu, Nam Á
C. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á.
D. Bắc Mĩ, châu Âu, Ôxtrâylia
A. đáy tháp và đỉnh tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng
B. đáy tháp mở rộng , thân tháp thu hẹp.
C. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh tù.
D. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh nhọn hơn.
A. Đáy tháp thu hẹp.
B. Đáy tháp mở rộng
C. Đỉnh tháp nhọn.
D. Thân tháp thu hẹp
A. Nam Định
B. Lai Châu
C. Hà Tĩnh.
D. Thái Bình
A. Lai Châu
B. Kon Tum
C. Sơn La
D. Thái Nguyên.
A. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế
B. chất lượng cuộc sống chậm được cải thiện
C. tăng sức ép lên tài nguyên nước
D. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao
A. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế
B. hạn chế sự phát triển bền vững
C. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao
D. chất lượng cuộc sống thấp
A. Nhóm tuổi 0 -14 và 15 – 59 giảm nhanh, trên 60 tuổi tăng khá nhanh.
B. Nhóm tuổi 0 – 14 và 15 – 59 tăng nhanh, trên 60 tuổi tăng chậm.
C. Nhóm tuổi 0 – 14 giảm, nhóm tuổi 15 – 59 và trên 60 tuổi tăng
D. Nhóm tuổi 0 -14 và trên 60 tăng lên, nhóm tuổi 15 – 59 giảm
A. cơ cấu dân số rất trẻ
B. cơ cấu dân số vàng
C. cơ cấu dân số già.
D. cơ cấu dân số ổn định
A. các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng
B. một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quí báu
C. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của bộ phận dân tộc ít người thấp.
D. trước đây chúng ta chưa chú trọng vấn đề này
A. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất
B. Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau.
C. Chất lượng đời sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao.
D. Sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng còn chênh lệch.
A. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ.
B. mức chết xuống thấp và ổn định.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội và chính sách dân số.
D. đời sống nhân dân được nâng cao
A. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ
B. y tế phát triển nên tỉ lệ tử thấp
C. sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng lên
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B. thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.
C. đời sống nhân dân khó khăn.
D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến
A. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
A. Sử dụng ít lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
C. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta
D. Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương.
A. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn
C. nguồn lao động ít hơn.
D. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
A. Ngành du lịch phát triển nhất.
B. Nền kinh tế phát triển nhất.
C. Mật độ dân số thấp nhất.
D. Ngành chăn nuôi phát triển nhất.
A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.
B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước
C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất
D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất ở.
A. các điều kiện tự nhiên.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D. chuyển cư, nhập cư.
A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
B. có khí hậu thuận lợi, ôn hòa.
C. có nền kinh tế rất phát triển.
D. có lực lượng sản xuất có trình độ, chuyên môn cao.
A. Dân số nước ta ngày càng giảm.
B. Dân số nước ta tăng nhanh nhưng còn nhiều biến động
C. Thời kì 1956 - 1960 có tỉ lệ tăng dân số hằng năm cao nhất.
D. Thời kì 1960 - 1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất.
A. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta.
B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.
D. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK