A. chiều hướng tăng lên.
B. thời gian lao động cá biệt.
C. nguyên tắc ngang giá.
D. tỉ lệ giảm dần đều.
A. công cụ lao động.
B. kết cấu hạ tầng.
C. phương tiện lao động.
D. hệ thống bình chứa.
A. rút tiền khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
B. dùng làm phương tiện lưu thông và mua bán hàng hóa.
C. dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán hàng hoá.
D. dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính chặt chẽ về hình thức.
D. Tính chặt chẽ về nội dung.
A. tính quyền lực bắt buộc chung.
B. tính khuôn mẫu, ràng buộc.
C. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. tính quy phạm phổ biến.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. đe dọa.
B. giáo dục.
C. trừng trị.
D. trấn áp.
A. quy chế.
B. hành chính.
C. công vụ.
D. dân sự.
A. Dân sự
B. Kỉ luật
C. Hành chính
D. Hình sự
A. Xác minh lí lịch cá nhân.
B. Công khai danh tính người tố cáo.
C. Từ chối nhận di sản thừa kế.
D. Bắt người phạm tội quả tang.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Ông L và anh X.
B. Anh X, chị H và chị P.
C. Anh K và anh X.
D. Anh K và chị H, chị P.
A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
B. bình đẳng trước pháp luật.
C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. bình đẳng về quyền con người.
A. kí hợp đồng lao động.
B. thực hiện nghĩa vụ lao động.
C. sử dụng lao động.
D. tìm kiếm việc làm.
A. đồng nghiệp và hàng xóm.
B. dòng họ và địa phương.
C. gia đình và xã hội.
D. cơ quan và trường học.
A. quan hệ lao động.
B. quan hệ pháp luật.
C. quan hệ kinh tế.
D. quan hệ xã hội.
A. Anh G, anh K và ông N.
B. Anh K, chị H, ông N và anh G.
C. Anh K, anh G, ông N và chị M.
D. Chị H, anh K và ông N.
A. xã hội.
B. văn hóa.
C. kinh tế.
D. chính trị.
A. các bên cùng có lợi.
B. tôn trọng lợi ích dân tộc thiểu số.
C. bình đẳng giữa các dân tộc.
D. đoàn kết giữa các dân tộc.
A. bảo đảm an toàn.
B. Nhà nước bảo vệ.
C. pháp luật bảo hộ.
D. Nhà nước bảo đảm.
A. ở bất cứ nơi nào.
B. ở những nơi công cộng.
C. trong các cuộc họp của cơ quan.
D. ở những nơi có người tụ tập.
A. Chị M.
B. Chị L và M.
C. Chị L, M và T.
D. Chị L, M và K.
A. bắt người trong trường hợp khẩn cấp.
B. bắt người đang bị truy nã.
C. bắt người phạm tội quả tang.
D. bắt người trong trường hợp không khẩn cấp.
A. Bắt giữ tội phạm.
B. Áp giải tù nhân.
C. Điều tra bị can.
D. Tra tấn, ép cung.
A. Xử phạt dân sự hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
B. Chỉ bị xử phạt dân sự, không bị xử phạt hình sự.
C. Xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Chỉ bị xử phạt hành chính, không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. người bị nghi nhiễm Covid- 19.
B. chủ thể khiếu nại nặc danh.
C. tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
D. đối tượng trốn nghĩa vụ quân sự.
A. mất trộm.
B. đuổi việc.
C. xâm phạm.
D. điều tra.
A. Cán bộ, công chức.
B. Đại biểu Quốc hội.
C. Mọi công dân.
D. Người từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. những việc dân được tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã quyết định.
B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
D. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Công bằng, trực tiếp.
B. Bình đẳng, trực tiếp.
C. Trực tiếp, bỏ phiếu kín.
D. Phổ thông, trực tiếp.
A. Tham gia góp ý xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng.
B. Dân bàn, dân làm, dân kiểm tra trực tiếp.
C. Tham gia giám sát của nhân dân tại các xã, phường.
D. Dân bàn và quyết định trực tiếp bằng biểu quyết công khai.
A. Dân hiểu và đồng tình.
B. Dân bàn và quyết định.
C. Dân thảo luận và góp ý kiến.
D. Dân giám sát và kiểm tra.
A. Anh K, chị N và G.
B. Anh K và anh M.
C. Anh M, chị G và chị N.
D. Vợ chồng anh M và chị N.
A. rút ngắn thời gian so với quy định.
B. liên tục, học mãi, không hạn chế về độ tuổi.
C. từ thấp đến cao.
D. bằng nhiều hình thức.
A. Tiếp cận thông tin đại chúng.
B. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
C. Đăng kí chuyển giao công nghệ.
D. Tham gia hoạt động văn hóa.
A. quyền được hưởng đời sống vật chất đầy đủ.
B. quyền học tập của công dân.
C. quyền sáng tạo của công dân.
D. được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
A. Học từ thấp đến cao.
B. Học không hạn chế.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Học bất cứ ngành nghề nào.
A. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
B. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
C. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
D. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK