A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động.
B. Con người, lao động và máy móc.
C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
A. tính quy phạm phổ biến.
B. tính vi phạm phổ biến.
C. tính bắt buộc phổ biến.
D. tính cơ bản phổ biến.
A. nguy hiểm cho xã hội.
B. rất nguy hiểm cho xã hội.
C. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
D. đặc biệt nguy hiểm cho sự an toàn của xã hội.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tuỳ theo địa bàn sinh sống.
C. công dân nào vi pham pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ lập ra.
D. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
A. nhân thân và gia đình.
B. tài sản và gia đình.
C. nhân thân và tài sản.
D. thân nhân và tài sản.
A. bình đẳng trong gia đình.
B. chuẩn mực của hành vi trong quan hệ với cha mẹ.
C. bình đẳng giữa cha mẹ và con.
D. truyền thống của dân tộc Việt Nam.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. văn hóa, giáo dục.
D. xã hội.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền học tập, quyền sáng tạo của công dân.
D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín.
A. phạm tội quả tang.
B. nghi ngờ gây án.
C. bao che người phạm tội.
D. không tố giác tội phạm.
A. 12 giờ.
B. 6 giờ.
C. 18 giờ.
D. 24 giờ.
A. tự đề cử.
B. tự bầu cử.
C. được giới thiệu.
D. được đề cử.
A. 18 tuổi.
B. 19 tuổi.
C. 20 tuổi.
D. 21 tuổi.
A. 18 tuổi.
B. 19 tuổi.
C. 20 tuổi.
D. 21 tuổi.
A. sở thích.
B. năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện của bản thân.
C. nguyện vọng.
D. năng khiếu.
A. Học tập suốt đời.
B. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
C. Tự do nghiên cứu khoa học.
D. Khuyến khích để phát triển tài năng.
A. trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
B. bất cứ ngành nghề nào theo sở thích.
C. ở bất cứ địa điểm nào.
D. vào bất cứ thời gian nào trong ngày.
A. giá trị và giá cả.
B. giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
C. giá cả và giá trị sử dụng.
D. giá trị và giá trị sử dụng.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. xã hội.
A. Phát hiện người dân giữ súng dùng để gây án tại nhà.
B. Có căn cứ khẳng định chỗ đó có chứa tang vật liên quan đến vụ án.
C. Khám xét nhà dân vào ban đêm và không lập biên bản.
D. Phát hiện có tội phạm đang bị truy nã đang lẩn trốn ở đó.
A. Học sinh mâu thuẫn nhau.
B. Hai nhà hàng xóm cãi nhau.
C. Tung tin, nói xấu nhau.
D. Người đang lấy trộm đồ trong cửa hàng.
A. phổ thông.
B. bỏ phiếu kín.
C. bình đẳng.
D. trực tiếp.
A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước.
B. Quyền tư do cơ bản.
C. Quyền bình đẳng của công dân.
D. Quyền bầu cử, ứng cử của công dân.
A. Chỉ người có năng khiếu mới có quyền sáng tạo.
B. Chỉ ai làm nghệ thuật mới có quyền sáng tạo.
C. Quyền sáng tạo là quyền của những thiên tài.
D. Quyền sáng tạo là quyền của mọi công dân.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
A. hình sự.
B. hành chính
C. dân sự.
D. kỉ luật.
A. Chê cười khi thấy người dân tộc mặc trang phục truyền thống.
B. Không bỏ phiếu bầu chỉ vì đó là người dân tộc thiểu số.
C. Mỗi dân tộc đều có tiết mục biểu diễn trong ngày hội văn hóa các dân tộc của huyện.
D. Ngăn cản dân tộc khác canh tác tại nơi sinh sống của dân tộc mình.
A. Được bảo hộ về tài sản riêng.
B. Được bảo hộ về nơi làm việc.
C. Được bảo đảm an toàn thông tin cá nhân.
D. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
A. Quyền tự do dân chủ.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền bảo vệ trẻ em.
D. Quyền tố cáo.
A. Sáng tạo.
B. Ứng dụng.
C. Ủy nhiệm.
D. Chuyển nhượng.
A. Chỉ mình ông H.
B. Ông H, anh V và T.
C. Chỉ mình anh T.
D. Ông H, anh X và anh T.
A. Ông T, ông Q và ông P
B. Ông P và anh G.
C. Ông T và anh G.
D. Ông T, ông Q và anh G.
A. V, K, P và Q.
B. Anh P, Q và G.
C. G, D, K và P.
D. Hai anh P và Q.
A. Anh B và anh D.
B. Chị A và anh K.
C. Anh B, chị A và anh D.
D. Anh B và chị A.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK