A. tác động.
B. sản xuất.
C. lao động.
D. hoạt động.
A. tổng thời gian lao động cộng đồng.
B. tổng thời gian lao động tập thể.
C. tổng thời gian lao động xã hội.
D. tổng thời gian lao động cá nhân.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Quyết định lợi nhuận thường niên.
B. Từ chối tham gia lễ hội truyền thống.
C. Tổ chức tiêu thụ xăng giả.
D. Định vị sai địa điểm giao hàng.
A. thực hiện pháp luật.
B. phổ biến pháp luật.
C. tư vấn pháp luật.
D. giáo dục pháp luật.
A. kinh tế.
B. nghĩa vụ.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. quyền công dân.
A. Việc làm, thu nhập.
B. Tài sản, nhân thân.
C. Chức vụ, địa vị.
D. Tài năng, trí tuệ.
A. đầu tư.
B. quản lí.
C. lao động.
D. phân phối.
A. sử dụng các dịch vụ bảo hiểm
B. tuyển dụng chuyên gia cao cấp
C. kinh doanh đúng ngành, nghề đăng kí
D. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên
A. tự do tín ngưỡng.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. văn hóa, giáo dục.
A. ủy ban nhân dân.
B. Hội đồng nhân dân.
C. Tổng thanh tra.
D. Viện Kiểm sát.
A. nhân phẩm, danh dự.
B. tính mạng và sức khỏe.
C. tinh thần, tính mạng.
D. danh dự, sức khỏe.
A. tự do hội họp.
B. tự do ngôn luận.
C. tự do thân thể.
D. tự do dân chủ.
A. tự ứng cử.
B. được tranh cử.
C. ủy quyền ứng cử.
D. trực tiếp tranh cử.
A. Dân biết, dân hỏi, dân nói, dân nghe.
B. Dân tổ chức biểu tình phản đối.
C. Đóng góp ý kiến khi trưng cầu ý dân.
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.
B. khôi phục lợi ích của Nhà nước.
C. bảo vệ Nhà nước và pháp luật.
D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
A. Học từ thấp đến cao.
B. Học khi được chỉ định.
C. Học theo sự ủy quyền.
D. Học thay người đại diện.
A. Tự phán quyết.
B. Đối thoại.
C. Kiểm tra.
D. Được phát triển.
A. chế độ ưu đãi.
B. phát triển kinh tế.
C. triệt tiêu mọi dư luận xã hội.
D. lĩnh vực độc quyền.
A. Quản lí sản xuất.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Thước đo giá trị.
A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Kích thích sức sản xuất.
A. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân.
B. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.
C. Tự ý, chia sẻ bí mật cá nhân người khác.
D. Tổ chức hoạt động kinh doanh xăng giả.
A. hình sự.
B. dân sự.
C. kỉ luật.
D. hành chính.
A. Xây dựng trường dân tộc nội trú.
B. Thực hiện chế độ cử tuyển.
C. Tuyên truyền từ bỏ hủ tục.
D. Hỗ trợ kinh phí học tập.
A. chủ động định vị khi giao nhận.
B. thay đổi phương tiện vận chuyển.
C. bảo quản bưu phẩm đường dài.
D. tự tiêu hủy thư gửi nhầm địa chỉ.
A. hoạt động khai báo y tế.
B. công cụ để thực hiện tội phạm.
C. người đang cách ly y tế.
D. đối tượng tố cáo nặc danh.
A. Tham khảo dịch vụ trực tuyến.
B. Khám tuyển nghĩa vụ quân sự.
C. Đăng kí hiến máu nhân đạo.
D. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Công bằng.
D. Bình đẳng.
A. Quyền học tập.
B. Quyền phát triển.
C. Quyền lao động.
D. Quyền sáng tạo.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính giáo dục của pháp luật.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Kỉ luật.
D. Hành chính.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Tôn giáo.
D. Văn hóa.
A. Ông C và anh Q.
B. Ông C, anh Q và anh D.
C. Ông C và anh D.
D. Anh Q và anh D.
A. Anh T và chị H.
B. Chị H và nhân viên S.
C. Anh T, chị H và nhân viên S.
D. Chị H, cụ M và nhân viên S.
A. Học tập.
B. Hợp tác.
C. Phát triển.
D. Sáng tạo.
A. Anh L, anh N và anh M.
B. Bà T, anh N và anh M.
C. Ông P, anh M và anh N.
D. Ông P, anh L và bà T.
A. Tìm kiếm việc làm.
B. Quyền lao động.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng nam và nữ.
A. Anh S, ông V và anh M.
B. Anh S và anh Q.
C. Ông V, chị T và anh X.
D. Ông V, chị T và anh Q.
A. Anh H, anh K, chị A và anh N.
B. Chị A, chị B, anh K và anh N.
C. Chị A, chị B, anh N.
D. Anh H và anh L.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK