A. chuyển nhượng bản quyền tác giả
B. học thường xuyên, học suốt đời
C. chuyển nhượng bản quyền sáng chế
D. học vượt cấp, vượt lớp
A. tiến hành vận động tranh cử
B. thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng
C. từ chối các hoạt động thiện nguyện
D. vi phạm quy trình kiểm phiếu
A. kế hoạch hóa gia đình
B. sử dụng sức mạnh bạo lực
C. định đoạt tài sản riêng
D. che giấu hành vi sai phạm
A. hợp nhất
B. bảo vệ
C. hoán đổi
D. phân lập
A. dân sự
B. kỉ luật
C. hình sự
D. hành chính
A. quốc gia.
B. lãnh thổ.
C. cả nước.
D. cơ sở.
A. điều phối pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. thẩm tra pháp luật.
D. sửa đổi pháp luật.
A. viết bài gửi đăng cáo.
B. chia sẻ mọi loại thông tin.
C. bí mật lập di chúc.
D. bảo mật quan điểm cá nhân.
A. bãi nại.
B. kháng cáo.
C. tố cáo.
D. khiếu nại.
A. tượng trưng.
B. sử dụng.
C. hàng hóa.
D. tiêu dùng.
A. ổn định.
B. cá biệt.
C. bất biến.
D. cần thiết.
A. tính mạng, sức khỏe.
B. hoàn cảnh xuất thân.
C. lí lịch tư pháp.
D. nhân phẩm, danh dự.
A. quy phạm phổ biến.
B. độc đoán chuyển quyền.
C. ấn định bền vững
D. bảo mật tuyệt đối.
A. định đoạt mức lương.
B. chọn người bảo trợ.
C. giảm thuế thu nhập.
D. cung cấp thông tin.
A. sử dụng lao động theo thời vụ.
B. quản lý nhân sự trực tuyến.
C. tuân thủ quy định về quốc phòng.
D. nhập khẩu nguyên liệu hữu cơ.
A. từ bỏ mọi loại giao kết.
B. bảo mật dữ liệu cá nhân,
C. chịu trách nhiệm dân sự.
D. tự cách li cộng đồng.
A. mở rộng quy mô.
B. thúc đẩy lạm phát.
C. duy trì khủng hoảng.
D. thâu tóm thị trường.
A. cân bằng giới tính.
B. duy trì lạm phát.
C. lũng đoạn thị trường.
D. tiếp cận việc làm.
A. mất năng lực hành vi dân sự.
B. cưỡng đoạt tài sản cá nhân.
C. quản chế hành chính tại địa phương.
D. nghi ngờ phạm tội nghiêm trọng.
A. từ bỏ quyền thừa kế.
B. được bảo mật danh tính.
C. chịu trách nhiệm pháp lí.
D. thay thế người bảo trợ.
A. Thước đo giá trị
B. Tiền tệ thế giới.
C. Chia đều lãi suất.
D. Phương tiện thanh toán.
A. chủ động tham vấn quy trình kiểm phiếu.
B. công khai tìm hiểu lí lịch đại biểu
C. gửi phiếu bầu qua đường bưu điện.
D. đề xuất niêm yết kết quả bầu cử.
A. Nhận tin nhắn đe dọa giết.
B. Bị từ chối nâng lương sớm.
C. Phải chuyển đổi nơi công tác.
D. Phát hiện chủng vi rút mới
A. Văn hoá.
B. Kinh tế.
C. An ninh.
D. Chính trị.
A. Giao hàng sai nội dung của hợp đồng.
B. Bắt giam nhân chứng vụ án,
C. Trì hoãn khai báo dịch tễ.
D. Tổ chức sản xuất vũ khí quân dụng
A. Từ chối ứng dụng công nghệ.
B. Né tránh phê bình nghệ thuật.
C. Làm già nhãn hiệu hàng hóa.
D. Phản biện công trình khoa học.
A. Phát tán nội dung điện tín.
B. Niêm yết giá cước dịch vụ.
C. Cung cấp tài khoản ngân hàng.
D. Công khai lịch trình di chuyển.
A. Ứng dụng trí tuệ nhân tạo.
B. Đề xuất miễn giảm thuế.
C. Đầu cơ gây rối thị trường.
D. Thực hiện bình ổn giá cả.
A. Tranh biện đề tài khoa học
B. Từ chối tham vấn tâm lí.
C. Phát tán thông tin sai lệch.
D. Trấn an dư luận xã hội
A. Thực hiện cách li y tế
B. Né tránh việc giãn cách xã hội
C. Từ chối khai báo y tế
D. Ủng hộ quỹ vacxin phòng dịch
A. Anh G, anh Y và chị H.
B. Anh G và chị H.
C. Anh Y và anh G.
D. Ông A, anh Y và chị S.
A. Tính đặc thù, được bảo mật
B. Tính chủ động, tự phán quyết
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính linh hoạt, phi khuôn mẫu
A. Lựa chọn việc làm phù hợp
B. Hoàn thiện tất cả các kĩ năng
C. Hướng đời sống tinh thần đầy đủ
D. Đẩy lùi mọi loại tệ nạn
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh tính.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Hành chính và kỉ luật
B. Hình sự và kỉ luật
C. Hành chính và dân sự
D. Hình sự và dân sự
A. Trực tiếp
B. Được ủy quyền
C. Bỏ phiếu kín
D. Hợp tác
A. Anh B và anh A.
B. Anh A, anh B và anh M.
C. Anh A, anh M và bà H.
D. Anh B và anh M.
A. Văn hóa.
B. Tín ngưỡng.
C. Chính trị.
D. Kinh tế.
A. Anh C, bà B và bà Q.
B. Anh C, chị H và bà B.
C. Bà Q và bà B.
D. Anh C và chị H.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK