A. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng.
B. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau.
C. chúng đều có giá trị bằng nhau.
D. chúng đều là sản phẩm của lao động.
A. cạnh tranh.
B. thi đua.
C. sản xuất.
D. kinh doanh.
A. sản xuất kinh tế.
B. sản xuất của cải vật chất.
C. thỏa mãn nhu cầu.
D. quá trình sản xuất.
A. Cung tăng, cầu giảm.
B. Cung giảm, cầu tăng.
C. Cung tăng, cầu tăng.
D. Cung giảm, cầu giảm.
A. Pháp lệnh.
B. Pháp quy.
C. Pháp chế.
D. Pháp luật.
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính cưỡng chế của pháp luật.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. từ 14 tuổi đến đủ 16 tuổi.
C. từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
D. từ 16 tuổi đến đủ 18 tuổi.
A. tiềm lực tài chính vững vàng.
B. điều kiện tiếp cận nhân chứng.
C. các mối quan hệ xã hội.
D. năng lực trách nhiệm pháp lí.
A. Công dân bình đẳng trước pháp luật.
B. Công dân bình đẳng về quyền.
C. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
A. Tài sản và sở hữu.
B. Nhân thân và tài sản.
C. Dân sự và xã hội.
D. Nhân thân và lao động.
A. tự chủ đăng kí kinh doanh.
B. kinh doanh không cần đăng kí.
C. miễn giảm thuế thu nhập.
D. tăng thu nhập cá nhân.
A. hoạt động tôn giáo.
B. hoạt động mê tín dị đoan.
C. hoạt động tín ngưỡng.
D. hoạt động vi phạm pháp luật.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
B. Tự do, dân chủ, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
C. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
D. Tự do, chủ động, bình đãng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
A. vi phạm pháp luật.
B. vi phạm kỷ luật.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. năng lực pháp lí.
A. sở hữu và lao động.
B. lao động, công vụ nhà nước.
C. nhân thân và tài sản.
D. nội quy, quy tắc quản lí.
A. đồng ý.
B. chuẩn y.
C. chứng nhận.
D. cấm đoán.
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. kinh tế.
B. xã hội.
C. chính trị.
D. văn hóa, giáo dục.
A. nhà nước và công dân.
B. nhà nước và pháp luật.
C. nhà nước và xã hội.
D. nhà nước và công an.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.
C. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề.
D. Quyền tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm.
A. hệ thống chính trị.
B. phát triển kinh tế.
C. lãnh đạo đất nước.
D. hưởng quyền lợi.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Kỉ luật.
D. Công vụ.
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xã hội rộng lớn hơn.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. Bình đẳng về điều kiện xã hội.
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng trước pháp luật.
A. người lao động và đại diện người lao động
B. người lao động và người sử dụng lao động.
C. đại diện người lao động và người sử dụng lao động.
D. đại diện người lao động và đại diện người sử dụng lao động.
A. Điều lệ của Đoàn thanh niên.
B. Đơn đề nghị xét miễn giảm thuế.
C. Lệnh ân xá của Chủ tịch nước.
D. Nội quy ra vào cơ quan nhà nước.
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị P.
B. Đáp ứng mọi nhu cầu và nguyện vọng của chị.
C. Bảo vệ mọi lợi ích hợp pháp của phụ nữ.
D. Bảo vệ mọi đặc quyền của lao động nữ.
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật và sử dụng pháp luật.
A. Hình sự và hành chính.
B. Hành chính và kỷ luật.
C. Dân sự và hành chính.
D. Hình sự và dân sự.
A. nghĩa vụ pháp lí.
B. nghĩa vụ đạo đức.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. trách nhiệm đạo đức.
A. Bình đẳng trong giữa Giám đốc và nhân viên.
B. Bình đẳng về tự do ngôn luận của công dân.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa những người lao động.
A. y tế.
B. văn hóa.
C. kinh tế.
D. giáo dục.
A. Huyết thống và gia tộc.
B. Lao động và công vụ.
C. Tài chính và việc làm.
D. Hôn nhân và gia đình.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Tự do ngôn luận của công dân có quốc tịch Việt Nam.
A. Anh Y, chị X và chị H.
B. Anh Y, chị X, chị H và chị M.
C. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh C.
D. Chị X, chị H, chị M và anh C.
A. Anh N và anh T.
B. Anh V và ông Y.
C. Anh V, anh G và ông Y.
D. Anh V, anh T và anh G.
A. Anh M và anh N.
B. Anh M, anh N và anh K.
C. Anh A và anh Q.
D. Anh M, anh N và anh Q.
A. Bà X, anh T và chị Y.
B. Anh V và anh T.
C. Bà X và anh V.
D. Anh T, bà X và anh V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK