A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
B. Cung cầu tác động lẫn nhau.
C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D. Thị trường chi phối cung cầu
A. Quyền được tham vấn
B. Quyền sáng tạo
C. Quyền được phát triển
D. Quyền học tập
A. tự do kinh doanh mọi mặt hàng.
B. thay đổi địa chỉ đăng ký kinh doanh.
C. mở rộng sản xuất, kinh doanh theo ý mình.
D. lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
A. Công dân được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.
B. Công dân có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
C. Công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
D. Công dân có quyền chủ động mở rộng quy mô, ngành, nghề kinh doanh.
A. quyền tố cáo của công dân.
B. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. quyền khiếu nại của công dân.
D. quyền tự do ngôn luận của công dân
A. bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thực hiện pháp luật.
D. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện giao dịch.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quyền lực của nhà nước.
A. khả năng, điều kiện hoàn cảnh của mỗi người.
B. chế độ ưu tiên của nhà nước.
C. sự hỗ trợ của nhà nước.
D. khả năng thực hiện của mỗi người.
A. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số có nghĩa vụ đóng thuế kinh doanh theo quy định của pháp luật.
B. Công dân các dân tộc thiểu số được nhà nước ưu tiên bảo vệ quyền sở hữu hợp pháp và quyền thừa kế.
C. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ có các dân tộc thiểu số mới có quyền tư do đầu tư, kinh doanh ở các địa bàn miền núi.
A. phát triển kinh tế.
B. các lĩnh vực xã hội.
C. bảo vệ môi trường.
D. phát triển văn hóa.
A. Những việc không được làm.
B. Những việc được làm.
C. Những việc cần làm.
D. Những việc phải làm.
A. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm và danh dự của công dân.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được pháp luật bảo đảm an toàn về thư tín, điện thoại, điện tín.
D. tự do ngôn luận của công dân.
A. học ở bất cứ trường nào mà không qua thi tuyển.
B. học ở mọi bậc thông qua thi tuyển và xét tuyển.
C. học ở mọi lúc, mọi nơi.
D. học bất cứ ngành nghề nào.
A. Mọi sản phẩm lao động đều là hàng hóa.
B. Mọi sản phẩm hữu ích đều là hàng hóa.
C. Mọi sản phẩm của lao động đều hữu ích.
D. Mọi hàng hóa đều là sản phẩm của lao động.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Lao động.
A. bảo vệ quyền và nghĩa vụ của mình.
B. bảo vệ lợi ích chính đáng của mình.
C. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
D. thực hiện quyền cơ bản của công dân.
A. Cảnh sát giao thông xử phạt người vi phạm giao thông.
B. Chị B dừng đèn đỏ khi tham gia giao thông.
C. Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ đóng thuế.
D. Ông A đăng ký thành lập doanh nghiệp hàng nông sản.
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan có thẩm quyền.
C. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.
D. Đội quản lý thị trường xử phạt hành vi lấn chiếm vỉa hè.
A. Ổn định mức độ tác động của lạm phát.
B. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất.
C. Triệt tiêu ảnh hưởng quan hệ cung – cầu.
D. Xóa bỏ mọi hình thức cạnh tranh.
A. Anh N, T, V.
B. Anh K, N, T.
C. Anh N và V.
D. Anh N và T.
A. Vợ chồng anh B và sinh viên K.
B. Vợ chồng anh B, sinh viên K và T.
C. Vợ chồng anh B và sinh viên T.
D. Anh B, sinh viên K và T.
A. K và P.
B. X, M và P
C. K, P và M.
D. X và M.
A. Ông M, anh T, X và chị L.
B. Anh T và X.
C. Ông M và X.
D. Ông M, anh T và X.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phầm.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân.
A. Trực tiếp.
B. Bình đẳng.
C. Phổ thông.
D. Bỏ phiếu kín.
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Chị H, chị Q và anh T.
B. Chị Q và anh T.
C. Chị H và chị Q.
D. Chị H, chị Q và anh P.
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Bố con anh H, anh P, anh K và anh M.
B. Bố anh H, anh P, anh K và anh M.
C. Bố anh H, anh K, anh P và phóng viên.
D. Bố anh H, phóng viên và anh P.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Chủ động tìm kiếm thị trường.
B. Tự do liên doanh với các cá nhân.
C. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
D. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
A. Anh K và ông L.
B. Anh X, chị H và chị P.
C. Ông L và anh X.
D. Anh K và anh X.
A. Chị C và chị N.
B. Anh M, S, G và chị C.
C. Chị C và chị T.
D. Anh M, S, G và anh K.
A. Dân làm.
B. Dân biết.
C. Dân bàn.
D. Dân kiểm tra.
A. Chị B và anh X.
B. Chị H và ông K.
C. Cụ G, ông K.
D. Chị H, cụ G.
A. Chủ tịch xã và ông K.
B. Chủ tịch và người dân xã X.
C. Người dân xã X và ông K.
D. Kế toán M, ông K và người dân xã X.
A. Áp dụng pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật và sử dụng pháp luật.
A. Kiến nghị.
B. Tố cáo.
C. Đàm phán.
D. Khiếu nại.
A. Bố bạn K và cảnh sát giao thông.
B. Bố bạn K.
C. Bạn K và cảnh sát giao thông.
D. Cảnh sát giao thông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK