A. lao động
B. khả năng lao động
C. sức lao động
D. lực lượng lao động
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất.
B. Thời gian lao động cá nhân của người sản xuất.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
D. Thời gian lao động tối thiểu để sản xuất ra hàng hóa.
A. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp cầm quyền.
C. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện.
D. Pháp luật đảm bảo sự phát triển của xã hội.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Thi hành pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. Công dân bình đẳng về các lĩnh vực của đời sống xã hội.
D. Công dân bình đẳng trước pháp luật.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm.
C. Dân chủ, công bằng, tiến bộ.
D. Tích cực, chủ động, tự quyết.
A. chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.
B. sở hữu, sử dụng, định đoạt.
C. sử dụng hay cho người khác thuê.
D. sử dụng, cho, bán, tặng.
A. Nuôi con theo quy định của pháp luật.
B. Thực hiện các chức năng của gia đình.
C. Nghỉ chăm sóc con ốm theo quy định của pháp luật.
D. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. xã hội.
A. hoạt động tôn giáo.
B. tranh chấp tài sản.
C. người lạ tạm trú.
D. tội phạm lẩn trốn.
A. Trường hợp vi phạm hành chính.
B. Trường hợp khẩn cấp.
C. Trường hợp nghi vấn phạm tội.
D. Trường hợp chưa phạm tội.
A. danh dự, nhân phẩm.
B. quy trình bảo trợ.
C. sở hữu tài sản.
D. hình thức tín ngưỡng.
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Trực tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
A. quyền lợi và nghĩa vụ.
B. tội phạm và Nhà nước.
C. công dân và xã hội.
D. Nhà nước và công dân.
A. cơ sở.
B. địa phương.
C. vùng miền.
D. cả nước.
A. học không hạn chế.
B. học bất cứ ngành, nghề nào.
C. học thường xuyên, học suốt đời.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được khuyến khích.
A. bảo lưu nguồn vốn.
B. phát triển kinh tế.
C. điều phối nhân lực.
D. cứu trợ xã hội.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện lưu thông.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Đẩy mạnh khuyến mại để thu hút khách hàng.
B. Áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất.
C. Tích trữ sản phẩm, nâng cao giá thành.
D. Nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm.
A. Anh Q bán chiếc xe máy mà anh là chủ sở hữu.
B. Sau khi mượn sách của bạn, M đã bảo vệ nó rất cẩn thận.
C. Bạn V mượn sách của bạn Y nhưng không giữ gìn, bảo quản.
D. Anh K lấy trộm tiền của chị X khi chị không cảnh giác.
A. Từ chối nhận bảo trợ xã hội.
B. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.
C. Thả gia súc trên đường giao thông.
D. Tổ chức hoạt động khủng bố.
A. tham gia học bán trú.
B. dự ngày hội đoàn kết.
C. đăng ký học cử tuyển.
D. nhận hỗ trợ học tập.
A. kiểm soát nội dung thư tín.
B. tiêu hủy thư thất lạc.
C. chuyển thư đến đúng người nhận.
D. niêm yết tài liệu mật.
A. bất đồng quan điểm.
B. nảy sinh mâu thuẫn.
C. pháp luật cho phép.
D. nội bộ lục đục.
A. công khai phiếu bầu để mọi người biết.
B. tự mình bỏ phiếu vào hòm phiếu.
C. độc lập lựa chọn ứng cử viên.
D. thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
A. Phát hiện nơi tội phạm lẩn trốn.
B. Phát hiện hành vi trốn cách ly y tế.
C. Bắt gặp đối tượng khủng bố.
D. Không được áp dụng biện pháp phòng dịch.
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tự quyết.
A. vi phạm pháp luật.
B. bị xã hội lên án.
C. bị lương tâm cắn rứt.
D. vi phạm đạo đức và pháp luật.
A. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật và sử dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
A. Bình đẳng về điều kiện kinh tế.
B. Bình đẳng về chủ trương.
C. Bình đẳng về cơ hội kinh doanh.
D. Bình đẳng về điều kiện kinh doanh.
A. Quyền khiếu nại và tố cáo.
B. Quyền tham gia quản lí Nhà nước.
C. Quyền tự do thông tin.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Trực tiếp
B. Ủy quyền
C. Đại diện
D. Công khai
A. V và M.
B. N và S.
C. V, M và S.
D. N, S và M.
A. Các anh A, B.
B. Các anh A, B, C.
C. Các anh A, B, D.
D. Các anh B, D.
A. Anh H, chị M và ông G.
B. Chị M, bà S, ông G và chị Y.
C. Anh H, chị M và bà S.
D. Anh H, chị M, bà S và ông G.
A. Anh H và anh T.
B. Anh H, anh T và anh Q.
C. Anh H và anh P.
D. Anh H, anh T và anh P.
A. Ông B và cụ N.
B. Chị P, anh V và ông K.
C. Chị P, cụ N và anh V.
D. Chị P, cụ N, ông K.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK