A. thiên tai, dịch bệnh
B. khai thác quá mức
C. ô nhiễm môi trường
D. biến đổi khí hậu
A. đánh bắt xa bờ
B. đánh bắt ven bờ
C. chú trọng xuất khẩu
D. đẩy mạnh chế biến.
A. nguyên liệu, thị trường.
B. lao động, thị trường
C. thị trường, nhiên liệu
D. nguồn vốn, chính sách
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Nam Trung Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
A. khai thác theo chiều sâu
B. cơ cấu nông lâm ngư
C. phát triển lâm nghiệp
D. cải tạo tự nhiên
A. Kiên Giang
B. Hưng Yên
C. Lạng Sơn.
D. Quảng Bình
A. Hà Tiên
B. Hà Nội
C. Huế
D. Lũng Cú.
A. Sông Gâm
B. Sông Gianh
C. Sông Cái.
D. Sông Bé
A. Đèo Ngang
B. Đèo Pha Đin
C. Đẻo Hải Vân
D. Đèo An Khê
A. Cà Mau
B. Bạc Liêu
C. Kiên Giang
D. Vĩnh Long.
A. Nghi Sơn
B. Chu Lai
C. Định An
D. Vũng Áng
A. Lâm Đồng
B. Tây Ninh.
C. Bình Dương
D. Đồng Nai.
A. Hóa Chất
B. Luyện Kim
C. Đóng tàu
D. Dệt may
A. Cần Thơ
B. Nha Trang
C. Hải Phòng
D. Đà Nẵng
A. Cảng Nam Định
B. Cảng Ninh Bình
C. Cảng Cần Thơ
D. Cảng Kiên Lương.
A. Vịnh Hạ Long
B. Bà Chúa Xứ
C. Bến Ninh Kiều
D. Cố Đô Huế
A. Yên Bái
B. Tuyên Quang.
C. Lào Cai
D. Lai Châu
A. Thanh Hóa
B. Quảng Trị
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Bình Thuận
D. Quảng Nam
A. Đồng Tháp
B. Cần Thơ
C. Bạc Liêu
D. Trà Vinh
A. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu
B. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
C. Giá trị nhập siêu năm 2019 nhỏ hơn năm 2015.
D. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
A. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan
C. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan
D. GDP của Thái Lan tăng chậm hơn Malaixia.
A. thiên nhiên nước ta phân hóa theo độ cao
B. thiên nhiên phân hóa đa dạng Bắc - Nam.
C. thiên nhiên phân hóa rõ rệt Đông - Tây
D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
A. nhiều thành phần dân tộc, quy mô giảm
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng tự nhiên cao.
C. dân cư phân bố không đều giữa các vùng
D. dân số thành thị thấp hơn so với nông thôn.
A. là một vấn đề kinh tế - xã hội ở lớn hiện nay.
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp hơn nông thôn
C. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm nhanh
D. tỉ lệ thiếu việc làm nông thôn thấp hơn thành thị.
A. đều có quy mô rất lớn, phân bố đồng đều
B. phân bố không đều, có nhiều loại khác nhau
C. phân bố đều cả nước, nhất là ở ven biển
D. cơ sở hạ tầng hiện đại, nhiều đô thị rất lớn
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm
B. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
A. diện tích mặt nước nuôi trồng ngày càng được mở rộng
B. điều kiện nuôi trồng khác nhau giữa các vùng miền
C. khí hậu, địa hình nước ta có sự phân hóa đa dạng.
D. nhu cầu của các thị trường trong nước và quốc tế
A. ngành non trẻ, phát triển rất nhanh
B. tập trung chủ yếu các ở đô thị lớn
C. đang được mở rộng và hiện đại hóa
D. tập trung chủ yếu ở vùng ven biển
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi
B. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo
C. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp
D. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
A. nhiều thành phần tham gia, hàng hóa dồi dào
B. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí
C. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng
D. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia
A. thiếu đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật
B. kĩ thuật tìm kiếm thăm dò khoáng sản còn nhiều hạn chế.
C. việc khai thác đòi hỏi công nghệ hiện đại và chi phí cao
D. thiếu nguồn vốn đầu tư phát triển và giao thông hạn chế.
A. đất phù sa màu mỡ, mùa đông lạnh, thị trường tiêu thụ lớn
B. đất đai màu mỡ, khí hậu nhiệt đới, lao động nhiều kinh nghiệm
C. nhu cầu thị trường lớn, lao động dồi dào, nguồn nước phong phú.
D. nhu cầu xuất khẩu, sản xuất hạt giống, trình độ thâm canh cao.
A. khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng.
B. cải thiện chất lượng cuộc sống người dân
C. nâng cao vị thế của vùng so với cả nước
D. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông
A. Quy mô, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế
B. Thay đổi quy mô lao động phân theo khu vực kinh tế
C. Chuyển địch cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế
D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế.
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo nhiều nông sản hàng hóa có giá trị
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết việc làm
C. sự phát triển của công nghiệp chế biến, nhu cầu lớn của thị trường
D. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tài nguyên đất, cải thiện môi trường
A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế
B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm
D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK