A. cấm săn bắt động vật hoang dã
B. khai thác gỗ trong rừng tự nhiên
C. tập trung khai thác vùng ven biển
D. dùng chất nổ để đánh bắt thủy sản.
A. Thượng nguồn sông suối
B. Khu dân cư tập trung đông.
C. Vùng cửa sông ven biển
D. Khu công nghiệp tập trung
A. lao động phân bố đồng đều
B. đầu tư trong nước dồi dào
C. chính sách công nghiệp hóa
D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
A. Na Dương
B. Ninh Bình.
C. Phú Mỹ
D. Phả Lại
A. trồng rau vụ đông
B. trồng cây dược liệu
C. trồng cây lương thực
D. khai thác dầu khí
A. Điện Biên
B. Thanh Hóa
C. Kon Tum
D. Sơn La.
A. Tháng 8
B. Tháng 9
C. Tháng 10
D. Tháng 11
A. Tháng XII.
B. Tháng X
C. Tháng IV
D. Tháng II
A. Hoành Sơn.
B. Đèo Ngang.
C. Bạch Mã
D. Hoàng Liên Sơn
A. Hải Phòng
B. Huế
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng
A. Trà Lĩnh
B. Tà Lùng
C. Tây Trang
D. Cầu Treo.
A. Đà Nẵng
B. Nha Trang
C. Thanh Hóa.
D. Cần Thơ.
A. Đường sữa, bánh kẹo
B. Sản phẩm chăn nuôi
C. Rượu, bia, nước giải khát
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
A. Hải Phòng - Hồng Công
B. Hải Phòng - Vlađivôxtôc
C. TP. Hồ Chí Minh - Xingapo.
D. TP. Hồ Chí Minh - Băng Cốc
A. Ba Bể
B. Cúc Phương
C. Bái Tử Long
D. Cát Tiên
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Hòa Bình
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng
C. Đông Nam Nghệ An
D. Chân Mây - Lăng Cô
A. Bình Thuận
B. Phú Yên
C. Khánh Hòa
D. Ninh Thuận
A. Đóng tàu
B. Hóa chất, phân bón
C. Cơ khí
D. Chế biến nông sản
A. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia
B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.
C. Bru-nây thấp hơn Lào.
D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
A. Trung Quốc tăng liên tục và cao nhất.
B. Hoa Kì cao nhất và tăng không liên tục.
C. Năm 2015, Hoa Kì gấp 4,1 lần Nhật Bản
D. Năm 2015, Trung Quốc tăng 1,35 lần năm 2010.
A. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta
B. địa hình của nước ta chủ yếu là đồi núi thấp
C. vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa và Biển đông.
A. tuổi thọ trung bình thấp
B. hệ quả của tăng dân số
C. tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
D. mức sống được nâng cao.
A. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
B. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
C. điều kiện sống ở nông thôn khá cao
D. điều kiện sống ở thành thị khá cao
A. đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
B. tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. giải quyết việc làm cho lao động
D. thúc đẩy sự phân công lao động
A. có điều kiện khí hậu khá ổn định
B. ven biển có nghề cá phát triển
C. trọng điểm lương thực, đông dân
D. đô thị có mật độ dân số cao.
A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng
B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
D. tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên.
A. Mạng lưới đường bộ cơ bản phủ kín các vùng
B. Ngày càng nâng cấp, mở rộng và hiện đại hóa.
C. Mạng lưới được hội nhập với khu vực, thế giới.
D. Có khối lượng vận chuyển hàng hóa còn thấp
A. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu
C. tăng cường nhập khẩu tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và đổi mới cơ chế quản lí.
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước
D. giải quyết vấn đề hạn chế nguồn tài nguyên, năng lượng.
A. giải quyết việc làm cho người lao động
B. khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu trong nước.
D. tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
A. Nhu cầu đi lại bằng đường sông hồ tăng
B. Sự phát triển mạnh của ngành nông nghiệp
C. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc
D. Chính sách phát triển giao thông vận tải.
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế
C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế
A. chế độ nước sông và hoạt động của các khối khí
B. thay đổi địa hình ven bờ và mạng lưới sông ngòi.
C. chế độ mưa phân hóa, hoạt động của các hải lưu
D. thềm lục địa thay đổi độ sâu, gió mùa hoạt động
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện
B. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị qui mô lớn
C. chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ
D. giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.
A. nhu cầu công nghiệp hóa và hiện đại hóa của vùng.
B. sự phân hóa điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội
C. xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
D. nhu cầu việc làm, chất lượng cuộc sống nhân dân.
A. Miền.
B. Cột
C. Kết hợp.
D. Đường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK