A. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng
A. đất phi nông nghiệp
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
D. đất lâm nghiệp có rừng.
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng
A. 6,8%
B. 9,8%.
C. 8,8%.
D. 7.8%.
A. Nghệ An
B. Thanh Hoá
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông
D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C
B. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Hoa Kì và Nhật Bản
C. Nhật Bản và Xingapo
D. Hoa Kì và Trung Quốc
A. Sông Thái Bình
B. Sông Ba (Đà Rằng).
C. Sông Cả
D. Sông Cửu Long.
A. KonTum và Gia Lai.
B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng và Gia Lai
A. Định An
B. Hòn La
C. Vũng Áng
D. Vân Đồn.
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi, nhiều nơi trơ sỏi đá
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông
D. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng
C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
A. đá vôi và đá phiến
B. đá phiến và đá axit.
C. đá mẹ ba dan và đá vôi.
D. đá mẹ badan và đá axit
A. Kết hợp
B. Đường
C. Tròn.
D. Miền.
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đông Bắc
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
C. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
A. 3096m.
B. 2504m.
C. 2445m.
D. 2985m.
A. cơ sở hạ tầng còn yếu
B. sông ngòi ngắn dốc
C. sự phân mùa của khí hậu.
D. nhu cầu sử dụng điện cao
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế
B. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
D. Vùng biển rộng 200 hải lý.
A. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sông ngòi trong mùa lũ
B. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
C. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
D. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
A. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm
D. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
B. dệt may, xi măng và hoá chất
C. cơ khí và luyện kim
D. vật liệu xây dựng và phân hoá học
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
D. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất
A. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí
B. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn
C. Phân bố không đồng đều giữa các vùng
D. Có quy mô, diện tích và dân số không lớn.
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp
B. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh
D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
B. Phòng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán
C. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nông-lâm-thủy sản vững chắc
D. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
A. Chu Yang Sin
B. Lò Gò – Xa Mát
C. Bạch Mã
D. Kon Ka Kinh
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp
B. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
B. Các thung lũng khuất gió Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang)
C. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
D. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ
A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
C. Hà Nội và Đà Nẵng
D. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK