A. 40 m/s
B. 20 m/s
C. 40 cm/s
D. 20 cm/s
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\)
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\)
A. \(\lambda =\frac{2\pi v}{\omega }\)
B. \(\lambda =v\omega \)
C. \(\lambda =\frac{v}{{{\omega }^{2}}}\)
D. \(\lambda =\frac{v}{\omega }\)
A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng.
C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.
A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. Có diện tích tăng đều.
D. Có diện tích giảm đều.
A. \(f={{f}_{0}}\)
B. \(f<{{f}_{0}}\)
C. \(f>{{f}_{0}}\)
D. f = 0
A. \({{V}_{\max }}=\omega A\)
B. \({{V}_{\max }}=-{{\omega }^{2}}A\)
C. \({{V}_{\max }}={{\omega }^{2}}A\)
D. \({{V}_{\max }}=-\omega A\) .
A. 40B
B. 40dB
C. 80B
D. 80dB
A. \(0,5\pi \text{ cm}\)
B. \(2\sqrt{2}\text{ cm}\)
C. \(2\text{ cm}\)
D. \(5\pi \text{ cm}\)
A. \({{N}_{2}}>{{N}_{1}}\)
B. \({{N}_{2}}={{N}_{1}}\)
C. \({{N}_{2}}<{{N}_{1}}\)
D. \({{N}_{2}}{{N}_{1}}=1\)
A. \({{e}_{1}}+{{e}_{2}}+2{{e}_{3}}=0\)
B. \({{e}_{1}}+{{e}_{2}}={{e}_{3}}\)
C. \({{e}_{1}}+{{e}_{2}}+{{e}_{3}}=0\)
D. \(2{{e}_{1}}+2{{e}_{2}}={{e}_{3}}\)
A. \(40\Omega \)
B. \(50\Omega \)
C. \(100\Omega\)
D. \(60\Omega\)
A. Giảm 20%
B. Tăng 20%
C. Giảm 9,54%
D. Tăng 9,54%
A. Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. Tốc độ lan truyền biên độ trong môi trường truyền sóng.
C. Tốc độ lan truyền tần số trong môi trường truyền sóng.
D. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
A. Độ to của âm
B. Âm sắc
C. Cường độ âm
D. Độ cao của âm
A. \({{P}_{2}}=4{{P}_{1}}\)
B. \({{P}_{2}}=0,5{{P}_{1}}\)
C. \({{P}_{2}}={{P}_{1}}\)
D. \({{P}_{2}}=2{{P}_{1}}\)
A. \(L=\frac{2}{\pi }H\)
B. \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\)
C. \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F\)
D. \(L=\frac{1}{\pi }H\)
A. \(\frac{\omega }{L}\)
B. \(\frac{L}{\omega }\)
C. \(\frac{1}{\omega L}\)
D. \(\omega L\)
A. Mắt không có tật, không phải điều tiết
B. Mắt không có tật, phải điều tiết tối đa
C. Mắt viễn thị, không phải điều tiết
D. Mắt cận thị, không phải điều tiết
A. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch biên độ không thay đổi theo thời gian
B. Cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. Cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch tần số không thay đổi theo thời gian
D. cùng phương, cùng biên độ và có độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
A. Q là điện tích dương
B. Q là điện tích âm
C. Q là điện tích bất kỳ
D. Q phải bằng không
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}\)
B. \(\sqrt{{{\left| {{R}^{2}}-\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right) \right|}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{{{\left| {{R}^{2}}-\left( {{Z}_{L}}+{{Z}_{C}} \right) \right|}^{2}}}\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}\)
A. Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B. Tỉ lệ với biên độ dao động.
C. Bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
D. Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Môi trường vật dao động.
A. \(220\Omega \)
B. \(55\Omega \)
C. \(55\sqrt{3}\Omega \)
D. \(110\Omega \)
A. 0,18J
B. 3J
C. 1,5J
D. 0,36J
A. \(\frac{3}{\pi }H\)
B. \(\frac{1}{\pi }H\)
C. \(\frac{2}{\pi }H\)
D. \(\frac{1}{2\pi }H\)
A. \(2,45A;13V\)
B. \(2,5A;12,25V\)
C. \(2,45A;12,25V\)
D. \(3,75A;12,5V\)
A. \(7\frac{\pi }{2}\)
B. \(2\pi \)
C. \(\pi \)
D. \(\frac{\pi }{2}\)
A. 5 hoặc 1
B. 4 hoặc 2
C. 3 hoặc 1
D. 4 hoặc 3
A. \(9,988\pm 0,297\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)
B. \(9,899\pm 0,275\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)
C. \(9,988\pm 0,144\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)
D. \(9,899\pm 0,142\text{m/}{{\text{s}}^{\text{2}}}\)
A. 60V
B. 180V
C. 240V
D. 120V
A. \(x=3\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)cm\)
B. \(x=3\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{6} \right)cm\)
C. \(x=6\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)cm\)
D. \(x=6\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)
A. \(i=2\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)
B. \(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
C. \(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)
D. \(i=2\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
A. 75 cm
B. 90 cm
C. 105 cm
D. 120 cm.
A. \(\frac{2}{\sqrt{3}}A\)
B. \(2\sqrt{3}A\)
C. \(4\sqrt{7}A\)
D. \(\frac{4\sqrt{7}}{7}A\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK