A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{L}{C}}.\)
B. \(f=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}.\)
C. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\)
D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{LC}.\)
A. 27 prôtôn và 33 nơtron.
B. 33 prôtôn và 27 nơtron.
C. 60 prôtôn và 27 nơtron.
D. 27 prôtôn và 60 nơtron.
A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
A. \(\frac{v}{4l}\)
B. \(\frac{2v}{l}\)
C. \(\frac{v}{2l}\)
D. \(\frac{v}{l}\)
A. q1 và q2 đều là điện tích dương.
B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 cùng dấu.
D. q1 và q2 trái dấu.
A. 0,86.
B. 1,00.
C. 0,50.
D. 0,71
A. Niutơn trên mét vuông (N/m).
B. Oát trên mét vuông (W/ m2).
C. Ben (B).
D. Oát trên mét (W/m).
A. chẵn lần nửa bước sóng.
B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần bước sóng.
D. nguyên lần nửa bước sóng.
A. \(i=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)
B. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( A \right)\)
C. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)
D. \(i=11\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)
A. \({{E}_{0}}=\pi NBS\)
B. \({{E}_{0}}=\omega BS.\)
C. \({{E}_{0}}=NBS\)
D. \({{E}_{0}}=BS.\)
A. chu kỳ.
B. bước sóng.
C. tần số.
D. tốc độ.
A. 0,7 \(\mu m.\)
B. 0,5 \(\mu m\)
C. 0,6 \(\mu m\)
D. 0,4 \(\mu m\)
A. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với vận tốc.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc.
D. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.
A. \(4{{r}_{0}}\)
B. \({{r}_{0}}\)
C. \(5{{r}_{0}}\)
D. \(8{{r}_{0}}\)
A. nơtron.
B. electron
C. proton.
D. T.
A. 63,249 MeV.
B. 632,49 MeV.
C. 6,3249 MeV.
D. 0,6324 MeV.
A. Vùng tia Rơnghen.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tia tử ngoại.
D. Vùng tia hồng ngoại.
A. \(I=\frac{R+r}{E}.\)
B. \(I=E\left( R+r \right).\)
C. \(I=\frac{E}{r}\)
D. \(I=\frac{E}{R+r}.\)
A. 3 V
B. 5 V
C. 10 V
D. 6 V
A. cùng pha với cường độ dòng điện.
B. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện.
D. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với cường độ dòng điện.
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C. biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
A. Anten thu.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
A. \(\sqrt{{{\left( \omega L \right)}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
B. \(\sqrt{{{\left( \omega C \right)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}.\)
C. \(\sqrt{{{\left( \omega L \right)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.\)
D. \(\left| \omega L-\frac{1}{\omega C} \right|.\)
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A. hợp với phương truyền sóng một góc 30°.
B. hợp với phương truyền sóng một góc 60°.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
A. 4 Hz.
B. \(8\pi \) Hz.
C. 0,25 Hz.
D. 2 Hz
A. 0,33 \(\mu m\)
B. 0,22 \(\mu m\)
C. 0,66 \(\mu m\)
D. \({{0,66.10}^{-19}}\mu m.\)
A. \(\frac{\pi }{30}s.\)
B. \(\frac{\pi }{60}s.\)
C. \(\frac{\pi }{24}s.\)
D. \(\frac{\pi }{15}s.\)
A. -2 dp
B. -0,5 dp.
C. +0,5 dp.
D. +2 dp.
A. \(\frac{1}{6}\) m/s.
B. 3 m/s.
C. 6 cm/s.
D. 6 m/s.
A. -5 cm.
B. \(-5\sqrt{3}\)cm.
C. 5 cm.
D. \(5\sqrt{3}\) cm.
A. 324 W.
B. 594 W.
C. 270 W.
D. 660 W
A. 0,5 m/s.
B. 50 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 40 m/s.
A. 8,72 mJ.
B. 7,24 mJ.
C. 8,62 mJ.
D. 4,93 mJ.
A. 1000000 lần.
B. 1000 lần.
C. 40 lần.
D. 3 lần.
A. 2,4 cm.
B. 2,8 cm.
C. 1,3 cm.
D. 1,9 cm.
A. 0,94 m/s.
B. 0,47 m/s.
C. 0,50 m/s.
D. 1,00 m/s.
A. 40\(\sqrt{3}\)cm/s.
B. 20\(\sqrt{6}\)cm/s.
C. 10\(\sqrt{30}\)cm/s.
D. 40\(\sqrt{2}\)cm/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK