Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Sơn Mỹ

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Sơn Mỹ

Câu hỏi 2 :

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3, công bội \(q =  - \frac{1}{2}\). Số hạng u3 bằng

A. \(\frac{3}{2}\)

B. \( - \frac{3}{8}\)

C. \(\frac{3}{4}\)

D. 2

Câu hỏi 3 :

Nghiệm của phương trình \({2^{3x}} = {2^{x + 2020}}\) là

A. 505

B. 2017

C. 2020

D. 1010

Câu hỏi 5 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {4x + 1} \right)\) là:

A. \(y' = \frac{1}{{\left( {4x + 1} \right)\ln 3}}.\)

B. \(y' = \frac{4}{{\left( {4x + 1} \right)\ln 3}}.\)

C. \(y' = \frac{{\ln 3}}{{4x + 1}}.\)

D. \(y' = \frac{{4\ln 3}}{{4x + 1}}.\)

Câu hỏi 6 :

Cho các hàm số \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_{}^{} {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(\int\limits_{}^{} {kf\left( x \right){\rm{d}}x} = k\int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\int\limits_{}^{} {g\left( x \right){\rm{d}}x} \)

D. \(\int\limits_{}^{} {f'\left( x \right){\rm{d}}x} = f\left( x \right) + C\) , \(\left( {C \in R} \right)\)

Câu hỏi 8 :

Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a và có chiều cao h = a là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 9 :

Cho khối cầu có thể tích \(V = 288\pi \). Bán kính của khối cầu bằng

A. \(2\sqrt[3]{9}\)

B. 3

C. 6

D. \(6\sqrt 2 \)

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B. (0;2)

C. (3;7)

D. \(( - \infty ;1)\)

Câu hỏi 11 :

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _8}\left( {{a^6}} \right)\) bằng

A. \(2 + {\log _2}a\)

B. \(3{\log _2}a\)

C. \(18{\log _2}a\)

D. \(2{\log _2}a\)

Câu hỏi 13 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. x = 0

B. x = -1

C. x = 1

D. x = 4

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c > 0;{\rm{ }}d = 0\)

B. \(a > 0;{\rm{ }}b < 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0\)

C. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0\)

D. \(a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0\)

Câu hỏi 16 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{3x - 1}} \ge \frac{1}{{25}}\) là

A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right]\)

C. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)

D. (0;1]

Câu hỏi 19 :

Số phức liên hợp của số phức \(z = \frac{{ - 3 - i}}{{2 + i}}\) là

A. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{5} + \frac{1}{5}i\)

B. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{5} - \frac{1}{5}i\)

C. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{3} - \frac{1}{5}i\)

D. \(\bar z = \frac{{ - 7}}{3} + \frac{1}{3}i\)

Câu hỏi 21 :

Mô-đun của số phức z = 5 - 4i bằng

A. \(\sqrt {41} \)

B. 3

C. 1

D. 41

Câu hỏi 23 :

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( -3;2;2 \right)\) và \(B\left( 1;0;-2 \right)\). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 3\)

Câu hỏi 24 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( Q \right):3\,x-2y+z-3=0.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( Q \right)\)

A. \(\mathop {{n_1}}\limits^ \to  \left( {3\,;\, - 2\,;\, - 3} \right).\)

B. \({\mathop n\limits^ \to  _2}\left( {3\,;\, - 2\,;\,1} \right)\)

C. \(\mathop {{n_3}}\limits^ \to  \left( {3\,;\, - 2\,;\,0} \right)\)

D. \({\mathop n\limits^ \to  _4}\left( {3\,;\,0\,;\, - 2} \right)\)

Câu hỏi 25 :

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = \,\,4t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.\). Điểm nào dưới đây thuộc d?

A. \(M\left( { - 1; - 4;2} \right)\)

B. \(N\left( {5;\,\,4;\, - 2} \right)\)

C. \(P\left( {2;\,\,4;\, - 1} \right)\)

D. \(Q\left( {8;\,8;\, - 1} \right)\)

Câu hỏi 29 :

Cho \(a={{\log }_{2}}m\) và \(A={{\log }_{m}}\left( 8m \right)\) với \(0<m\ne 1\). Khi đó mối quan hệ giữa A và a là ? 

A. \(A = \left( {3 - a} \right)a\)

B. \(A = \frac{{3 + a}}{a}\)

C. \(A = \frac{{3 - a}}{a}\)

D. \(A = \left( {3 + a} \right)a\)

Câu hỏi 31 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {2^{x + 1}} - 8 > 0\) là

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu hỏi 33 :

Xét \(\int\limits_{0}^{1}{x\sqrt{{{x}^{2}}+1}\text{d}x}\), nếu đặt \(u=\sqrt{{{x}^{2}}+1}\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{x\sqrt{{{x}^{2}}+1}\text{d}x}\) bằng

A. \(\int\limits_0^2 {{u^2}du} \)

B. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^{\sqrt 2 } {{u^2}du} \)

C. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^2 {{u^2}du} \)

D. \(\int\limits_0^{\sqrt 2 } {{u^2}du} \)

Câu hỏi 34 :

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}\) và y=6-11x được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. \(S = \pi \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x\)

B. \(S = \int\limits_1^3 {({x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \,){\rm{d}}x\)

C. \(S = \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x\)

D. \(S = \int\limits_1^3 {(11x - 6 - {x^3} + 6{x^2}} \,){\rm{d}}x\)

Câu hỏi 35 :

Tìm hai số thực x và y thỏa mãn \(\left( x+2yi \right)+\left( 2-i \right)-1-3i=0\) với i là đơn vị ảo

A. x = -1; y = 2

B. x = 3; y = 2

C. x = 1; y = 3

D. x = -1; y = 1

Câu hỏi 38 :

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 3\,;\,1\,;\,0 \right)\) và mặt phẳng \((\alpha ):3x-2x+z-3=0\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua M và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) có phương trình là 

A. \(\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{ - z}}{1}\)

B. \(\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\)

C. \(\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{1}\)

D. \(\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}\)

Câu hỏi 40 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết rằng tứ diện SABD là tứ diện đều cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A. \(\frac{{3a\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(\frac{a}{2}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ

A. 3

B. 10

C. 8

D. 6

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK