A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
A. I→II→III
B. III→II→I
C. I→III→II
D. II→III→I
A. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô.
B. Cá cơm ở vùng biển Pêru giảm mạnh số lượng khi có dòng nước nóng chảy về
C. Muỗi thường có nhiều khi thời tiết ấm áp và độ ẩm cao
D. Gia cầm giảm mạnh số lượng khi xuất hiện dịch H5N1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Ếch, nhái trong hồ.
B. Cá chép trong ao.
C. Vi khuẩn lam trong hồ.
D. Ba ba sông.
A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.
B. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.
C. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
A. (1),(3),(4)
B. (1),(2),(3)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(5)
A. Khi sử dụng thức ăn bị nhuộm đen do khói bụi đã làm cho cơ thể bướm bị nhuộm đen.
B. Môi trường sống là các thân cây bạch dương bị nhuộm đen đã làm phát sinh các đột biến tương ứng màu đen trên cơ thể sâu đo bạch dương.
C. Tất cả bướm sâu đo bạch dương có cùng một kiểu gen, khi cây bạch dương có màu trắng thì bướm có màu trắng, khi cây có màu đen thì bướm có màu đen.
D. Dạng đột biến quy định kiểu hình màu đen ở bướm sâu đo bạch dương đã xuất hiện một cách ngẫu nhiên từ trước và được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
A. La là một loài mới của tiến hoá
B. Lừa và ngựa không bị cách li cơ học
C. La là sản phẩm của lai xa
D. La mang đặc tính của cả lừa và ngựa
A. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
B. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
C. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái.
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
C. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
D. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. các sinh vật sản xuất
B. các động vật ăn sinh vật sản xuất
C. các sinh vật phân giải
D. các động vật ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1
A. khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
C. khoảng giá trị xác định của một số nhân tố sinh thái, mà ngoài khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
D. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, mà ngoài khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
A. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.
B. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.
C. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể.
D. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Rừng lá kim phương Bắc → đồng rêu → rừng lá rụng ôn đới → rừng mưa nhiệt đới.
B. Đồng rêu → rừng lá kim phương Bắc → rừng mưa nhiệt đới → rừng lá rụng ôn đới.
C. Đồng rêu → rừng lá kim phương Bắc → rừng lá rụng ôn đới → rừng mưa nhiệt đới.
D. Đồng rêu → rừng lá rụng ôn đới → rừng lá kim phương Bắc → rừng mưa nhiệt đới.
A. đột biến, biến động di truyền.
B. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
C. giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến, di nhập gen.
A. hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn.
B. môi trường nước không bị năng lượng mặt trời đốt nóng.
C. môi trường nước có nhiệt độ ổn định hơn môi trường trên cạn.
D. môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã.
C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể.
D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã.
A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.
B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái.
C. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.
D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
A. Tinh tinh.
B. Đười ươi.
C. Gôrilia.
D. Vượn.
A. Không được tác động vào các hệ sinh thái.
B. Bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái.
C. Bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái.
D. Bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái.
A. I và II.
B. I, II và III.
C. I, II và IV.
D. I, II, III và IV.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,57%
B. 0,92%
C. 0,0052%
D. 45,5%
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
A. chọn lọc nhân tạo.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. biến dị cá thể.
D. biến dị xác định
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
A. trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
C. trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau.
D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
A. Thực vật.
B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa.
C. Động vật.
D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển.
A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.
D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.
A. Homo erectus.
B. Homo habilis.
C. Nêanđectan.
D. Crômanhôn.
A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống.
C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.
D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
A. phân hoá giới tính.
B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.
C. tỉ lệ phân hoá.
D. phân bố giới tính.
A. cân bằng sinh học.
B. cân bằng quần thể.
C. khống chế sinh học.
D. giới hạn sinh thái.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK