A. Cánh của bồ câu và cánh châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.
B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mọi gen của các loài.
B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prôtêin của các loài.
C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.
D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài.
A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
A. Hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. Giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. Đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. Làm rõ tổ chức của loài sinh học.
A. Quần thể mới xuất hiện
B. Chi mới xuất hiện
C. Loài mới xuất hiện
D. Họ mới xuất hiện
A. Trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể
B. Tham gia vào hình thành loài
C. Gián tiếp phân hóa các kiểu gen
D. Trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể
A. Cá thể
B. Quần thể
C. Giao tử.
D. Nhễm sắc thể.
A. (3) và (4)
B. (2) và (4)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
A. Trở ngại ngăn cản con lai phát triển
B. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh
C. Trở ngại ngăn cản tạo ra con lai
D. Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ
A. Cách li sinh sản
B. Hình thái
C. Sinh lí, sinh hoá
D. Sinh thái
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể
B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới
A. 5 → 1 → 4
B. 4 → 3 → 1
C. 3 → 1 → 4
D. 1 → 3 → 4
A. Động vật bậc cao
B. Động vật
C. Thực vật
D. Có khả năng phát tán mạnh
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính
D. Lai xa và đa bội hoá
A. Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học
A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B. Axit nuclêic được hình thành từ các nuclêôtit
C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ
D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất
A. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. Đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.
C. Đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
A. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
B. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
C. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
D. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
A. Giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận.
B. Khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.
C. Giới hạn dưới, giới hạn trên.
D. Giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng.
A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.
C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.
D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.
A. Giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
B. Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
C. Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
D. Tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
A. Biến động theo chu kì ngày đêm.
B. Biến động theo chu kì nhiều năm.
C. Biến động theo chu kì mùa.
D. Biến động theo chu kì tuần trăng.
A. cân bằng sinh học
B. cân bằng quần thể
C. khống chế sinh học
D. giới hạn sinh thái
A. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D. Số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)
A. (1),(3),(5),(6)
B. (1),(3),(4),(5),(6)
C. (3),(4),(5),(6)
D. (1),(4),(5),(6)
A. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, mỗi mắt xích là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.
B. nhiều loài sinh vật có quan hệ cạnh tranh về dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.
C. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước.
D. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.
B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
C. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.
A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1)
B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1)
C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)
D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5)
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
B. Sự phân bố của các loài trong không gian.
C. Tỉ lệ giới tính.
D. Nhóm tuổi.
A. số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường.
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt.
C. nguồn sống của môi trường cạn kiệt.
D. kích thước của quần thể còn nhỏ.
A. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
C. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
A. Thái cổ - Nguyên sinh -Cổ sinh - Trung sinh - Tân sinh
B. Thái cổ - Nguyên sinh - Cổ sinh - Tân sinh - Trung sinh
C. Cổ sinh - Thái cổ - Nguyên sinh - Trung sinh - Tân sinh
D. Thái cổ - Cổ sinh - Trung sinh - Nguyên sinh - Tân sinh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK