A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
C. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.
D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. hội sinh
B. cạnh trạnh
C. vật dữ - con mồi
D. ức chế - cảm nhiễm
A. (2), (1), (4) và (3)
B. (3), (2), (1) và (4)
C. (2), (3),(4) và (1)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định
B. tiếp tục đánh bắt vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
C. dừng ngay việc đánh bắt, nếu không nguồn cá trong hồ sẽ sạn kiệt
D. hạn chế đánh bắt vì không đem lại hiệu quả kinh tế cao
A. môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù
B. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thể
C. mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở
D. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao
A. nhóm sau sinh sản
B. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
C. nhóm đang sinh sản
D. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
A. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
B. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
C. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
D. Môi trường vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
A. cạnh tranh cùng loài
B. hỗ trợ cùng loài
C. hỗ trợ khác loài
D. ức chế - cảm nhiễm
A. độ đa dạng
B. kích thước quần thể
C. mật độ cá thể
D. tỉ lệ đực – cái
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ.
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ.
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ.
D. Rừng lim nguyên sinh bị chết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ.
A. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối
B. Sâu bọ sống trong các tổ mối
C. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn
D. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển
A. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
A. ức chế - cảm nhiễm
B. ức chế - cảm nhiễm
C. khống chế sinh học
D. nhịp sinh học
A. quan hệ hội sinh
B. quan hệ hỗ trợ
C. quan hệ hợp tác
D. quan hệ đối kháng
A. kiểu phân bố làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. kiểu phân bố giúp sinh vật tân dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
C. kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp ở những sinh vật sống bầy đàn
D. kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều
A. ổ sinh thái
B. quần thể
C. sinh cảnh
D. quần xã
A. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới
B. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới
C. Làm tăng số lượng các cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể
D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp
A. cao, rộng
B. thấp, hẹp
C. cao, hẹp
D. thấp, rộng
A. 1
B. 5
C. 4
D. 2
A. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học.
D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học.
A. Chim sáo đậu trên lưng con trâu rừng
B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu
C. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
A. 3,2°C – 38°C
B. 20°C – 30°C
C. 5,6°C – 42°C
D. 20°C – 35°C
A. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
B. phát triển của quần xã sinh vật
C. thay thế liên tục từ quần xã này đến quần xã khác
D. biến đổi tuần tự từ quần xã này đến quần xã khác
A. Cỏ ven bờ hồ
B. Cá rô phi đơn tính trong hồ
C. Chuột trong vườn
D. Ếch xanh và nòng nọc của nó trong hồ
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ
B. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong
D. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
A. Kỉ Đêvôn
B. Kỉ Cacbon (Than đá)
C. Kỉ Pecmi
D. Kỉ Triat (Tam điệp)
A. làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
B. làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau
C. giúp các loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
D. làm tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau
A. Hội sinh
B. Kí sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Vật ăn thịt – con mồi
A. chim sâu và sâu đo
B. tôm và tép
C. ếch đồng và chim sẻ
D. cá rô phi và cá chép
A. Phân bố cá thể
B. Tăng trưởng của quần thể
C. Biến động số lượng cá thể
D. Kích thước của quần thể
A. hệ sinh thái
B. quần xã
C. quần thể
D. tập hợp cá thể voi
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau
B. thỏa mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu dùng
C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao
A. I và II
B. I, IV và V
C. II, III và V
D. II và III
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
B. Tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường
D. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
A. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
B. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
A. cạnh tranh
B. hỗ trợ hoặc cạnh tranh
C. không có mối quan hệ
D. hỗ trợ
A. nhiệt độ xuống quá thấp
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn
C. khí hậu
D. lũ lụt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK