A. Theo chu kì nhiều năm
B. Không theo chu kì
C. Theo chu kì mùa
D. Theo chu kì tuần trăng
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. theo chu kỳ mùa
B. theo chu kỳ năm
C. không theo chu kỳ
D. theo chu kì nhiều năm
A. Thông đuôi ngựa
B. Lan
C. Bạch đàn trắng
D. Lim xanh
A. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
B. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp.
C. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao.
D. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp.
A. 10
B. 6
C. 16
D. 4
A. 8/9
B. 1/3
C. 8/17
D. 9/17
A. Cây cỏ ven bờ ở Hồ Tây
B. Cây sống trong rừng Cúc Phương
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
D. Đàn cá chép đang sống trong ao
A. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
D. Các cây hành, tỏi tiết các chất ra môi trường làm ảnh hưởng tới các loài khác.
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
C. duy trì mật độ hợp lí của các cá thể trong quần thể.
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
A. 0,6AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
B. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
C. 0,0375AA + 0,8625Aa + 0,1aa = 1.
D. 0,8625AA + 0,0375Aa + 0,1aa = 1.
A. Quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh - vật chủ.
B. Quan hệ hội sinh và quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
C. Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ ức chế cảm nhiễm.
D. Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
A. Tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn.
B. Hình thành nên chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong thủy vực.
C. Tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài.
D. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.
B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.
C. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.
D. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.
A. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
C. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
A. 79, 01%.
B. 45,83%.
C. 9,375%.
D. 7.03%.
A. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể.
B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.
A. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
B. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
A. nhóm đang sinh sản
B. nhóm trước sinh sản
C. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
D. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
A. biến động tuần trăng
B. biến động theo mùa
C. biến động nhiều năm
D. biến động không theo chu kì
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.
B. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
A. các cơ thể thích nghi nhất
B. các đơn vị phân loại trên loài
C. các cơ thể thích nghi hơn
D. các loài mới
A. CLTN và các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.
C. Đột biến và di - nhập gen.
D. Đột biến và CLTN.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Di - nhập gen.
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,48
D. 0,42
A. Nhiệt độ.
B. Tập tính sinh sản của loài.
C. Điều kiện dinh dưỡng.
D. Mật độ cá thể của quần thể.
A. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể.
B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức chứa của môi trường.
C. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.
D. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến.
A. 100% Aa
B. 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa
C. 100%AA
D. 0,04AA : 0,0.32 Aa : 0,64aa
A. Kí sinh cùng loài
B. Cạnh tranh khác loài
C. Cạnh tranh cùng loài
D. Quan hệ hỗ trợ
A. B = 0,35; b = 0,65
B. B = 0,65; b = 0,35
C. B = 0,8; b = 0,2
D. B = 0,2; b = 0,8
A. Độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
B. Loài đặc trưng, loài ưu thế, mật độ cá thể.
C. Số lượng loài, số lượng cá thể trong loài, loài đặc trưng và loài ưu thế.
D. Thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
D. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Nhiệt độ tăng đột ngột làm châu chấu ở trên cánh đồng chết hàng loạt.
B. Cứ sau 5 năm số lượng cá thể châu chấu trên cánh đồng lại giảm xuống do tăng nhiệt độ.
C. Số lượng cá thể tảo ở Hồ Gươm tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm.
D. Số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào mùa đông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK