Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Đề thi HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Câu hỏi 3 :

Sự phân hoá tảo diễn ra ở kỉ nào?

A. Đêvôn

B. Cambri

C. Than đá

D. Xilua

Câu hỏi 4 :

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kết quả tác động của các yểu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoái quần thể.

B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.

C. Khi không xảy ra đột biển, không có CLTN, không có di - nhập gen, nểu thành phẩn kiêu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tổ ngẫu nhiên.

D. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

Câu hỏi 5 :

Các đặc trưng cơ bản của quần xã là gì?

A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.

B. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã.

C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.

D. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.

Câu hỏi 6 :

Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì có kết quả thế nào?

A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dần tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.

B. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.

C. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.

D. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.

Câu hỏi 8 :

Trong cấu trúc hệ sinh thái, giun đất thuộc nhóm sinh vật nào sau đây?

A. sinh vật tiêu thụ.

B. động vật có xương sống.

C. sinh vật sản xuất.

D. sinh vật phân giải.

Câu hỏi 9 :

Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh?

A. Mối và trùng roi sống trong ruột mối.

B. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.

C. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.

D. Chim ăn sâu và sâu ăn lá.

Câu hỏi 11 :

Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

B. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.

C. Đột biến và di - nhập gen.

D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu hỏi 12 :

Trình tự các giai đoạn trong quá trình phát sinh sự sống là gì?

A. Tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học.

B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học.

C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học

D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học

Câu hỏi 15 :

Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quẩn thể chậm nhất là gì?

A. Di - nhập gen.

B. Giao phối.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Đột biến.

Câu hỏi 17 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.

B. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đồi.

C. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

D. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tẩn số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu hỏi 18 :

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?

A. Tỉ lệ các nhóm tuổi.

B. Nhóm loài.

C. Tỉ lệ giới tính.

D. Mật độ cá thể.

Câu hỏi 19 :

Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do đâu?

A. có khả năng tiêu diệt các loài khác.

B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

C. số lượng cá thể nhiều.

D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

Câu hỏi 20 :

Khi quan sát biến dị ở sinh vật, Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm nào sau đây?

A. Đột biến trung tính.

B. Thường biến.

C. Biến dị cá thể.

D. Biến dị tổ hợp.

Câu hỏi 21 :

Quan hệ giữa chim mỏ đỏ và linh dương thuộc quan hệ gì?

A. hợp tác.

B. cạnh tranh.

C. cộng sinh. 

D. hội sinh.

Câu hỏi 22 :

Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phẩn kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là gì?

A. di - nhập gen.

B. giao phối không ngẫu nhiên.

C. các yếu tố ngẫu nhiên.

D. đột biến, CLTN.

Câu hỏi 23 :

Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò gì?

A. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

B. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.

C. làm phong phú vốn gen của quần thể.

D. định hướng quá trình tiến hóa.

Câu hỏi 24 :

Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Giao phối ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu hỏi 25 :

Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một quần xã có độ đa dạng cao khi số loài nhiều và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều.

B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.

C. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.

D. Độ đa dạng của quẩn xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sổng của môi trường.

Câu hỏi 26 :

Ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo (tảo nâu, tảo đỏ, tảo lục) từ mặt nước xuống lớp nước sâu theo trình tự nào sau đây?

A. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ

B. tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục

C. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu

D. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.

Câu hỏi 27 :

Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên yếu tố nào?

A. kiểu gen.

B. alen.

C. kiểu hình.

D. nhiễm sắc thể.

Câu hỏi 28 :

Quần thể là một tập hợp cá thể như thế nào?

A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.

B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.

C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.

D. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.

Câu hỏi 29 :

Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái như thế nào?

A. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.

B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.

D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.

Câu hỏi 30 :

Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì sao?

A. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.

B. cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa.

C. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sàn.

D. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật.

Câu hỏi 31 :

Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ nào dưới đây?

A. hợp tác.

B. cộng sinh.

C. hội sinh.

D. cạnh tranh.

Câu hỏi 32 :

Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá cây, vậy kết luận nào đúng?

A. Chúng có cùng ổ sinh thái, khác nơi ở.

B. Chúng cùng giới hạn sinh thái.

C. Chúng có cùng nơi ở, khác ổ sinh thái.

D. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái.

Câu hỏi 33 :

Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

A. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.

B. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.

C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.

D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.

Câu hỏi 34 :

Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là gì?

A. Quá trình giao phối.

B. Đột biến.

C. Biến dị tổ hợp.

D. Di nhập gen.

Câu hỏi 35 :

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu kích thước quẩn thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

B. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau,

C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài.

D. Nếu kích thước quẩn thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

Câu hỏi 36 :

Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ điều gì?

A. nguồn gốc thống nhất của các loài.

B. quá trình tiến hóa đồng quy của sinh giới.

C. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên với quá trình tiến hóa

D. sự tiến hóa không ngừng của sinh giới.

Câu hỏi 38 :

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?

A. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen

B. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen

C. Các nhân tố tiến hỏa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen

D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần sổ alen

Câu hỏi 39 :

Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên là gì?

A. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể.

B. vừa làm thay đổi tẩn số alen vừa làm thay đối thành phần kiểu gen của quần thể.

C. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể

D. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.

Câu hỏi 40 :

Các cây tràm ờ rừng U minh là loài gì trong hệ sinh thái?

A. ưu thế.

B. đặc biệt.

C. đặc trưng.

D. có số lượng nhiều.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK