A. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Bb
B. Lần giảm phân 1 của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của bb
C. Lần giảm phân II của cả bố và mẹ
D. Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ
A. 14.25%
B. 12%
C. 4.5%
D. 15.75%
A. Thể tam bội
B. Thể ba
C. Thể bốn
D. Thể ba kép
A. Trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
B. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến
C. Quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
D. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện
A. 30 nm và 11 nm
B. 11nm và 300 nm
C. 11 nm và 30 nm
D. 30 nm và 300 nm
A. Kì đầu của giảm phân II
B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì giữa của giảm phân I
D. Kì sau của giảm phân I
A. 50% hoặc 25%
B. 25%
C. 30%
D. 15%
A. 36%
B. 4%
C. 32%
D. 16%
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Có 2 kiểu gen qui định cây cao 110cm
B. Có 4 kiểu gen qui định cây cao 120cm
C. Cây cao 130cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB
D. Cây cao 140cm có kiểu gen AABB
A. 60 625% cây hoa đỏ : 39,375% cây hoa trắng
B. 37,5% cây hoa đỏ : 62,5% cây hoa trắng
C. 62,5% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa trắng
D. 39,375% cây hoa đỏ : 60,525 cây hoa trắng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai
B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai
C. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai
D. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng
A. Thể lệch bội
B. Thể ba nhiễm
C. Thể tứ bội
D. Thể tam bội
A. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao miêlin chậm hơn sợi thần kinh không có bao miêlin
B. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao miêlin nhanh hơn sợi thần kinh không có bao miêlin
C. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao miêlin so với sợi thần kinh không có bao miêlin tùy thuộc vào vị trí tế bào thần kinh trong hệ thần kinh
D. Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao miêlin bằng sợi thần kinh không có bao miêlin
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4, 5, 6, 8
B. 1, 3, 7, 9
C. 1, 4, 7, 8
D. 1, 2, 4, 5
A. 8.33%
B. 75%
C. 12.5%
D. 16.7%
A. 64
B. 8
C. 24
D. 27
A. Mùa hè số lượng muỗi tăng lên nhanh
B. Vào mùa mưa số lượng ếch trong quần thể lại tăng lên đáng kể
C. Ở vùng biển Pêru cứ bảy năm lại có một dòng hải lưu nino trải qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muốn dẫn đến số lượng cá cơm giảm mạnh
D. Mùa rét năm 2017, có đợt rét hại làm cho số lượng gia súc chết hàng loạt
A. Nếu kích thước của quần thể vượt quá mức tối đa, thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao
B. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, thì quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài
D. Kích thước của quần thể luôn tỷ lệ thuận với kích thước cá thể trong quần thể
A. 24 và 8
B. 36 và 4
C. 24 và 4
D. 36 và 8
A. Lai khác thứ
B. Lai khác loài
C. Lai khác dòng
D. Lai gần
A. Để lại nhiều con cháu hữu thụ hơn
B. Có sức chống đỡ với bệnh tật tốt, kiếm được nhiều thức ăn hơn
C. Có được kiểu gen quy định kiểu hình có sức sống tốt hơn
D. Có được kiểu gen quy định kiểu hình ngụy trang tốt lẫn với môi trường sống nên ít bị kẻ thù tấn công
A. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường
B. Các cá thể cạnh tranh gay gắt về nguồn sống, nơi ở, chỉ có những cá thể thích nghi nhất mới tồn tại
C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi từ môi truờng
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Giảm đi 3
B. Giảm đi 1
C. Tăng thêm 1
D. Tăng thêm 3
A. Diệp lục a.
B. Carôten.
C. Xantophyl.
D. Diệp lục b.
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. Trên các tARN có các anticôđon giống nhau.
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
D. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A - U, G - X.
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
A. NADPH, O2.
B. NADPH, ATP.
C. O2, NADPH, ATP.
D. O2, ATP.
A. Aa x Aa.
B. Aa x aa.
C. aa x aa.
D. Aa x AA.
A. rARN.
B. ADN.
C. mARN.
D. tARN.
A. Cho thấy sự sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới
B. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối
C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp cho chọn giống
A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
B. Cừu giao phối với dê, hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành.
C. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh và bị bất thụ.
D. Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau do tập tính ve vãn bạn tình khác nhau.
A. Quá trình lên men.
B. Chu trình Crep.
C. Chuỗi chuyền electron.
D. Đường phân.
A. Đại Tân sinh.
B. Đại Trung sinh.
C. Đại cổ sinh.
D. Đại Nguyên sinh.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK