Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Hương Lâm

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Hương Lâm

Câu hỏi 1 :

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}}\)

A.  \(-2 + \sqrt 3 \)

B.  \(2 - \sqrt 3 \)

C.  \(1 - \sqrt 3 \)

D.  \(3 - \sqrt 3 \)

Câu hỏi 2 :

Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm:

A.  \(\sqrt {4{x^2}} = - 4x\)

B.  \(\sqrt {4{x^2}} = - 2x\)

C.  \(\sqrt {4{x^2}} = - x\)

D.  \(\sqrt {4{x^2}} = 2x\)

Câu hỏi 3 :

Rút gọn các biểu thức: \(5\sqrt{a}-4b\sqrt{25a^{3}}+5a\sqrt{16ab^{2}}-2\sqrt{9a}\) (với \(a>0, b>0\)).

A. \(\sqrt{a}\)

B. \(-2\sqrt{a}\)

C. \(-\sqrt{a}\)

D. \(2\sqrt{a}\)

Câu hỏi 4 :

Rút gọn biểu thức: \(0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}\)

A. \(3,4\sqrt 2\)

B. \(3,5\sqrt 2\)

C. \(3,6\sqrt 2\)

D. \(3,7\sqrt 2\)

Câu hỏi 5 :

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{\dfrac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5}\)

A. \({{9\sqrt 2 } \over 5} \)

B. \({{9\sqrt 2 } \over 2} \)

C. \({{9\sqrt 2 } \over 4} \)

D. \({{\sqrt 2 } \over 2} \)

Câu hỏi 6 :

Tính \(N = 2y + \sqrt[3]{{ - 45y}}\) với y = 75

A. 130

B. 140

C. 135

D. 145

Câu hỏi 7 :

Tính \(M = \dfrac{x}{4} + \sqrt[3]{{\dfrac{x}{3}}}\) với x = 192

A. M = 52

B. M = 50

C. M = 51

D. M = 53

Câu hỏi 8 :

Tìm x: \(3 + \sqrt[3]{{5x + 3}} = 0\)

A. x = -4

B. x = -5

C. x = -7

D. x = -6

Câu hỏi 9 :

Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a # 0) với b = 0.

A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ

B. Là đường thẳng song song với trục hoành

C. Là đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1;0),B\left( { - \frac{b}{a};0} \right)\)

D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số f (x) = 2x + 5; g (x) = 2x2 − 1. Tìm x để g(x) = f(x)

A.  \(x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{2}\)

B.  \(x = \frac{{1 \pm \sqrt {13} }}{2}\)

C.  \(x = \frac{{1- \sqrt {13} }}{2}\)

D. x ∈ ∅

Câu hỏi 11 :

Cho 2 đường thẳng d : y = 2x − 1; d ′ : y = x − 3. Đường thẳng nào đi qua giao điểm của d và d'?

A. y = −3x − 3

B. y = −x − 1

C. y = 3x + 1

D. y = − 0,5x + 3

Câu hỏi 15 :

Tìm a, b để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax - y = 2\\bx + ay = 1\end{array} \right.\) có nghiệm là (2; -1).

A.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l}b = \dfrac{1}{2}\\a = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{-1}{2}\\b = \dfrac{3}{4}\end{array}\right.\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l}a = \dfrac{1}{2}\\b = \dfrac{-3}{4}\end{array}\right.\)

Câu hỏi 16 :

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 1\\3x - 6y = 3\end{array} \right.\)

A. (2;3)

B. Vô số nghiệm

C. Vô nghiệm

D. Đáp án khác

Câu hỏi 17 :

Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 1\\8x - 2y = 3\end{array} \right.\)

A. (1;1)

B. Vô số nghiệm

C. Vô nghiệm

D. Đáp án khác

Câu hỏi 21 :

Nghiệm của phương trình \(x^{2}-7 x-2=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{2} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{2} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-7+\sqrt{57}}{4} \\ x_{2}=\frac{-7-\sqrt{57}}{4} \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu hỏi 22 :

Nghiệm của phương trình \(2 x^{2}+5 x-3=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu hỏi 23 :

Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+2 x+5=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu hỏi 25 :

Cho phương trình \(x^4 - mx^3+( m + 1)x^2 - m (m + 1)x + (m + 1)^2 = 0 \) . Giải phương trình khi m=2

A.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 3 }}{2}\)

B.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{2}\)

C.  \( x = \frac{{ - 1 +\sqrt 5 }}{2}\)

D.  \( x = \frac{{ - 1 \pm \sqrt 5 }}{3}\)

Câu hỏi 27 :

Phương trình \(\dfrac{{{x^2} + 8}}{{{x^2} - 4}} = \dfrac{3}{{x - 2}}\)

A. Có một nghệm duy nhất là x = 1

B. Có một nghiệm duy nhất là x = 2

C. Có hai nghiệm là x = 1 và x = 2

D. Vô nghiệm

Câu hỏi 28 :

Phương trình \(2{x^4} - 7{x^2} + 5 = 0\)

A. Vô nghiệm

B. Có 2 nghiệm

C. Có 3 nghiệm

D. Có 4 nghiệm

Câu hỏi 29 :

Phương trình \(\dfrac{{\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}}{3} + 2 = x\left( {1 - x} \right)\) có nghiệm là

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{5 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{5 - \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{3 + \sqrt {57} }}{8}\\x = \dfrac{{3 - \sqrt {57} }}{8}\end{array} \right.\)

Câu hỏi 31 :

Cho ΔABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7, 5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB.

A. AB = 10, 5cm ; BC = 18cm

B. AB = 12cm ; BC = 22cm

C. AB = 15cm ; BC = 24cm

D. AB = 12, 5cm ; BC = 20cm

Câu hỏi 32 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, AB = 12cm. Tính AC;góc B

A.  \( AC = 8(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)

B.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{52^\prime }\)

C.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {37^ \circ }{52^\prime }\)

D.  \( AC = 9(cm);\hat B \approx {36^ \circ }{55^\prime }\)

Câu hỏi 33 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, \( \widehat C = {60^0}\) Tính AB;BC

A.  \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\)

B.  \( AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\sqrt3\)

C.  \( AB =20 ;BC = 40\)

D.  \( AB = 20 ;BC = 20\sqrt3\)

Câu hỏi 35 :

Tính diện tích S của đường tròn ngoại tiếp và S' của hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh 10 cm.

A. S = 157 cm2; S' = 78,5 cm2

B. S = 158 cm2; S' = 78,5 cm2

C. S = 157 cm2; S' = 77,5 cm2

D. S = 157 cm2; S' = 78,6 cm2

Câu hỏi 37 :

Cho (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. Tam gíac ABE là hình gì?

A. ΔBAE cân tại E

B. ΔBAE cân tại A

C. ΔBAE cân tại B

D. ΔBAE đều

Câu hỏi 44 :

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm O' đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn (O)). Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt (O') ;( O ) lần lượt tại C,D. Chọn khẳng định sai?

A. C là trung điểm của AD

B. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau

C. O′C//OD

D. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau

Câu hỏi 46 :

Một hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy. Biết thể tích của nó là \(54\pi (c{m^3})\).Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

A.  \(156\pi (c{m^2})\)

B.  \(64\pi (c{m^2})\)

C.  \(252\pi (c{m^2})\)

D.  \(54\pi (c{m^2})\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK